Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mathieu Valbuena”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor, thêm ref thiếu nội dung, Executed time: 00:00:53.2825511 using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thông tin tiểu sử bóng đá
{{Thông tin tiểu sử bóng đá

| name = Mathieu Valbuena
| name = Mathieu Valbuena
| image = Mathieu Valbuena 5393.jpg
| image = Mathieu Valbuena 5393.jpg
Dòng 42: Dòng 41:
| goals4 = 9
| goals4 = 9
| goals5 = 0
| goals5 = 0
| nationalyears1 = 2010–
| nationalyears1 = 2010–2016
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|Pháp]]
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|Pháp]]
| nationalcaps1 = 52
| nationalcaps1 = 52
| nationalgoals1 = 8
| nationalgoals1 = 8
| pcupdate = ngày 21 tháng 5 năm 2017
| pcupdate = ngày 21 tháng 5 năm 2017
| ntupdate = ngày 11 tháng 10 năm 2015}}
| ntupdate = ngày 11 tháng 10 năm 2015
}}


'''Mathieu Valbuena''' ({{IPA-fr|ma.tjø val.bwe.na}}; sinh ngày 28 tháng 9 năm 1984) là cầu thủ bóng đá thuộc câu lạc bộ [[Fenerbahçe S.K.|Fenerbahçe]] và là thành viên của [[đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|đội tuyển bóng đá Pháp]]. Anh tuy nhỏ con nhưng nổi tiếng bởi kỹ thuật khéo léo, tốc độ cao và có tài sút xa. Cổ động viên của [[Olympique Marseille|Marseille]] thường gọi anh bằng biệt danh "xe đạp nhỏ".
'''Mathieu Valbuena''' ({{IPA-fr|ma.tjø val.bwe.na}}; sinh ngày 28 tháng 9 năm 1984) là cầu thủ bóng đá thuộc câu lạc bộ [[Fenerbahçe S.K.|Fenerbahçe]]. Anh tuy nhỏ con nhưng nổi tiếng bởi kỹ thuật khéo léo, tốc độ cao và có tài sút xa. Cổ động viên của [[Olympique Marseille|Marseille]] thường gọi anh bằng biệt danh "xe đạp nhỏ".


==Thống kế sự nghiệp==
==Thống kế sự nghiệp==
Dòng 186: Dòng 186:
| 7. || 7 tháng 6 năm 2015 || Stade de France, Saint-Denis, Pháp || {{fb|BEL}} || '''1'''–3 || 3–4 || Giao hữu
| 7. || 7 tháng 6 năm 2015 || Stade de France, Saint-Denis, Pháp || {{fb|BEL}} || '''1'''–3 || 3–4 || Giao hữu
|-
|-
| 8. || 4 tháng 9 năm 2015 || [[Sân vận động José Alvalade]], [[Lisboa|Lisbon]], [[Bồ Đào Nha]]|| {{fb|POR}} || '''0'''–1 || 0–1 || Giao hữu
| 8. || 4 tháng 9 năm 2015 || [[Sân vận động José Alvalade]], [[Lisboa|Lisbon]], [[Bồ Đào Nha]]|| {{fb|POR}} || 0–'''1''' || 0–1 || Giao hữu
|}
|}



Phiên bản lúc 02:25, ngày 18 tháng 2 năm 2018

Mathieu Valbuena
Valbuena khởi động với Marseille năm 2010.
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mathieu Valbuena[1]
Chiều cao 1,67 m (5 ft 6 in)[2]
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fenerbahçe
Số áo 28
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1990–2001 Blanquefort
2001–2003 FC Girondins de Bordeaux
2003–2004 Langon-Castets
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2006 Libourne 53 (10)
2006–2014 Marseille 227 (25)
2014–2015 Dinamo Moskva 29 (6)
2015–2017 Lyon 56 (9)
2017– Fenerbahçe 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010–2016 Pháp 52 (8)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 21 tháng 5 năm 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 11 tháng 10 năm 2015

Mathieu Valbuena (phát âm tiếng Pháp: ​[ma.tjø val.bwe.na]; sinh ngày 28 tháng 9 năm 1984) là cầu thủ bóng đá thuộc câu lạc bộ Fenerbahçe. Anh tuy nhỏ con nhưng nổi tiếng bởi kỹ thuật khéo léo, tốc độ cao và có tài sút xa. Cổ động viên của Marseille thường gọi anh bằng biệt danh "xe đạp nhỏ".

Thống kế sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 21 tháng 5 năm 2017[3][4]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia[nb 1] Châu Âu[nb 2] Tổng cộng
Số lần ra sân Số bàn thắng Đường kiến tạo Số lần ra sân Số bàn thắng Đường kiến tạo Số lần ra sân Số bàn thắng Đường kiến tạo Số lần ra sân Số bàn thắng Đường kiến tạo
Libourne 2004–05 24 1 3 2 0 0 26 1 3
2005–06 31 9 4 3 4 1 34 13 5
Tổng cộng 55 10 7 5 4 1 60 14 8
Marseille
2006–07 15 1 1 2 0 1 1 0 0 18 1 2
2007–08 29 3 2 3 1 0 10 1 0 42 5 2
2008–09 31 3 2 3 0 0 11 0 1 45 3 3
2009–10 31 5 1 6 2 1 6 0 0 43 7 2
2010–11 32 4 4 3 0 0 8 1 1 43 5 5
2011–12 33 5 13 7 3 2 9 1 1 49 9 16
2012–13 37 3 12 4 1 0 8 1 2 49 5 14
2013–14 34 3 6 2 0 0 5 0 0 41 3 6
Tổng cộng 242 27 41 30 7 4 58 4 5 330 38 50
Dinamo Moskva 2014–15 25 4 12 0 0 0 11 0 3 36 4 15
2015–16 4 2 2 0 0 0 0 0 0 4 2 2
Tổng cộng 29 6 14 0 0 0 11 0 3 40 6 17
Lyon
2015–16 26 1 5 2 1 0 5 0 1 33 2 6
2016–17 30 8 5 4 1 1 9 1 2 43 10 8
Tổng cộng 56 9 10 7 2 1 14 1 3 76 12 14
Tổng cộng sự nghiệp 382 52 72 41 13 6 83 5 11 493 70 89

Chú thích

Đội tuyển quốc gia

Tính đến 20 tháng 6 năm 2014[5]
Đội tuyển quốc gia Mùa giải Số lần ra sân Số bàn thắng Số lần kiến tạo
Pháp 2009–10 3 1 0
2010–11 5 1 1
2011–12 4 0 0
2012–13 11 3 2
2013–14 13 1 8
2014–15 8 1 3
2015–16 8 1 2
Tổng cộng 52 8 16

Bàn thắng quốc tế

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 26 tháng 5 năm 2010 Sân vận động Félix-Bollaert, Lens, Pháp  Costa Rica 2–1 2–1 Giao hữu
2. 17 tháng 11 năm 2010 Sân vận động Wembley, London, Anh  Anh 2–0 2–1 Giao hữu
3. 14 tháng 11 năm 2012 Sân vận động Ennio Tardini, Parma, Ý  Ý 1–1 2–1 Giao hữu
4. 6 tháng 2 năm 2013 Stade de France, Saint-Denis, Pháp  Đức 1–0 1–2 Giao hữu
5. 22 tháng 3 năm 2013 Stade de France, Saint-Denis, Pháp  Gruzia 2–0 3–1 Vòng loại World Cup 2014
6. 20 tháng 6 năm 2014 Arena Fonte Nova, Salvador, Brasil  Thụy Sĩ 3–0 5–2 World Cup 2014
7. 7 tháng 6 năm 2015 Stade de France, Saint-Denis, Pháp  Bỉ 1–3 3–4 Giao hữu
8. 4 tháng 9 năm 2015 Sân vận động José Alvalade, Lisbon, Bồ Đào Nha  Bồ Đào Nha 0–1 0–1 Giao hữu

Tham khảo

  1. ^ “FIFA World Cup South Africa 2010 – List of Players” (PDF). Fédération Internationale de Football Association (FIFA). Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ “Valbuena Club Profile” (bằng tiếng Pháp). Marseille. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.
  3. ^ “Mathieu Valbuena”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
  4. ^ “Mathieu Valbuena”. LFP. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
  5. ^ “VALBUENA Mathieu”. Fédération Française de Football. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2010.

Liên kết ngoài