Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cát Hải”
n →Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{Các quận huyện thuộc Hải Phòng}} → {{Huyện thị Hải Phòng}} using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
}}</ref> |
}}</ref> |
||
| phân chia hành chính = 10 xã, 2 thị trấn |
| phân chia hành chính = 10 xã, 2 thị trấn |
||
| dân số = |
| dân số = 43.187 người (2018) <ref name="DTDSCH" /> |
||
| mật độ dân số = 89 người/km² |
| mật độ dân số = 89 người/km² |
||
| dân tộc = |
| dân tộc = |
Phiên bản lúc 01:54, ngày 17 tháng 5 năm 2019
Cát Hải
|
|||
---|---|---|---|
Huyện | |||
Huyện Cát Hải | |||
| |||
Hành chính | |||
Quốc gia | Việt Nam | ||
| |||
Huyện lỵ | Thị trấn Cát Bà | ||
Trụ sở UBND | Thị trấn Cát Bà | ||
Phân chia hành chính | 10 xã, 2 thị trấn | ||
Tổ chức lãnh đạo | |||
Chủ tịch UBND | Phạm Quang Hiển | ||
Chủ tịch HĐND | Bùi Tuấn Mạnh | ||
Địa lý | |||
Diện tích | 345,31[1] | ||
Dân số | |||
Tổng cộng | 43.187 người (2018) [1] | ||
Mật độ | 89 người/km² | ||
Khác | |||
Số điện thoại | (0225) 3 888 263 | ||
Số fax | (0225) 3 888 423 | ||
Website | Cát Hải | ||
Cát Hải là một huyện đảo của thành phố Hải Phòng.
Lịch sử
Huyện được thành lập ngày 11 tháng 3 năm 1977 trên cơ sở hợp nhất huyện Cát Hải cũ và huyện Cát Bà, ban đầu gồm thị trấn Cát Bà và 13 xã: Cao Minh, Đồng Bài, Gia Lộc, Gia Luận, Hiền Hào, Hòa Quang, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Phù Long, Trân Châu, Văn Phong, Việt Hải, Xuân Đám. Ngày 13 tháng 3 năm 1979, giải thể xã Cao Minh để sáp nhập vào xã Hòa Quang và thị trấn Cát Bà. Ngày 23 tháng 4 năm 1988, giải thể 2 xã Hòa Quang và Gia Lộc để thành lập thị trấn Cát Hải; tách 20 ha diện tích tự nhiên và 307 nhân khẩu của xã Trân Châu để sáp nhập vào thị trấn Cát Bà.
Tổ chức hành chính
Gồm 2 thị trấn: Cát Bà (huyện lị), Cát Hải và 10 xã: Đồng Bài, Gia Luận, Hiền Hào, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Phù Long, Trân Châu, Văn Phong, Việt Hải, Xuân Đám.[2]
Sản vật
Xem thêm
Tham khảo
- ^ a b Phòng Thống kê Cát Hải. “Diện tích và dân số huyện Cát Hải”. Truy cập 16/07/2009 Số liệu dân số tính đến 31/12/2006. Chú thích có các tham số trống không rõ:
|accessyear=
,|month=
,|accessmonthday=
, và|coauthors=
(trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:|accessdate=
(trợ giúp) - ^ “Giới thiệu khái quát huyện Cát Hải”. Chú thích có tham số trống không rõ:
|accessmonthday=
(trợ giúp)