Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 11”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.5
ko source
Thẻ: Xóa từ 50% đến 90% nội dung Sửa ngày tháng năm
Dòng 1: Dòng 1:
{{Chú thích trong bài|date=tháng 2/2024}}

{{Thông tin truyền hình
{{Thông tin truyền hình
| show_name = Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 11
| show_name = Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 11
Dòng 106: Dòng 106:
|- bgcolor="#ffd700"
|- bgcolor="#ffd700"
|Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết năm
|Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết năm
|}

=== Quý 1 ===
====Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1 ====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 20 tháng 6 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" |Trường
! width="9%" |Khởi động
! width="9%" |VCNV
! width="9%" |Tăng tốc
! width="9%" |Về đích
! width="9%" |Tổng điểm
|-
| Trần Kim Quý || [[Trường Trung học phổ thông Trần Phú – Hoàn Kiếm|THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm]], [[Hà Nội]] || 60 || 10 || 30 || -50 || 50
|- bgcolor="#ccffcc"
| Huỳnh Thị Quỳnh Như || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa|THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 70 || 50 || 100 || 45 || 265
|-
| Trần Bảo Trinh || [[Trường Trung học phổ thông số 3 An Nhơn|THPT số 3 An Nhơn]], [[Bình Định]] || 30 || 10 || 0 || 20 || 60
|-
| Khương Đình Lực || [[Trường Trung học phổ thông Tĩnh Gia 1|THPT Tĩnh Gia 1]], [[Thanh Hoá]] || 40
|10|| 80 || 40 || 170
|}

====Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 27 tháng 6 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" |Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="#ccffcc"
| Bùi Thị Thuý || [[Trường Trung học phổ thông Lê Hoàn, Thanh Hóa|THPT Lê Hoàn]], [[Thanh Hoá]] || 60 || 20 || 90 || 140 || 310
|-
| Nguyễn Thanh Dũng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Huỳnh Mẫn Đạt|THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt]], [[Kiên Giang]] || 70 || 25 || 80 || -70 || 105
|- bgcolor="#ccccff"
| Nguyễn Thanh Tùng || [[Trường Trung học phổ thông Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng|THPT Trần Nguyên Hãn]], [[Hải Phòng]] || 50 || 90 || 70 || 50 || 260
|-
| Nguyễn Thị Hậu || [[Trường Trung học phổ thông Thanh Oai B|THPT Thanh Oai B]], [[Hà Nội]] || 20 || 10 || 90 || -50 || 70
|}

====Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 4 tháng 7 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" |Tăng tốc
! width="9%" |Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Vũ Lê Ngọc || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Chánh|THPT Chuyên Lương Văn Chánh]], [[Phú Yên]] || 60 || 35 || 70 || 60 || 225
|- bgcolor="#ccffcc"
| Nguyễn Vân Anh || [[Trường Trung học phổ thông Hoàng Quốc Việt, Quảng Ninh|THPT Hoàng Quốc Việt]], [[Quảng Ninh]] || 40 || 90 || 80 || 30 || 240
|-
| Nguyễn Thị Mỹ Hằng || [[Trường Trung học phổ thông Văn Giang|THPT Văn Giang]], [[Hưng Yên]] || 20 || 25 || 90 || -10 || 125
|-
| Trịnh Trung Hiếu || [[Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, Hà Nội|THPT Lương Thế Vinh]], [[Hà Nội]] || 30 || 35
|90|| 70 || 225
|}

====Tháng 1 - Quý 1====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 11 tháng 7 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Bùi Thị Thuý || [[Trường Trung học phổ thông Lê Hoàn, Thanh Hóa|THPT Lê Hoàn]], [[Thanh Hoá]] || 30 || 10 || 70 || 30 || 140
|-
| Huỳnh Thị Quỳnh Như || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa|THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 20 || 65 || 20 || -40 || 65
|- bgcolor="#ccffcc"
| Nguyễn Thanh Tùng || [[Trường Trung học phổ thông Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng|THPT Trần Nguyên Hãn]], [[Hải Phòng]] || 40 || 10 || 120 || 70 || 240
|-
| Nguyễn Vân Anh || [[Trường Trung học phổ thông Hoàng Quốc Việt, Quảng Ninh|THPT Hoàng Quốc Việt]], [[Quảng Ninh]] || 30 || 0 || 30 || -10 || 50
|}

====Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 18 tháng 7 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! ưidth="9%" | Tổng điểm
|-
| Phan Nguyên Ngọc Thiên || [[Trường Trung học phổ thông Phan Châu Trinh, Đà Nẵng|THPT Phan Châu Trinh]], [[Đà Nẵng]] || 50 || 35 || 70 || 10 || 165
|-
| Dương Lê Hương Giang || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ, Tây Ninh|THPT Nguyễn Huệ]], [[Tây Ninh]] || 20 || 10 || 40 || 0 || 70
|-
| Lường Ngọc Sơn || [[Trường Trung học phổ thông Vân Tảo, Hà Nội|THPT Vân Tảo]], [[Hà Nội]] || 40 || 0 || 30 || 80 || 150
|- bgcolor="#ccffcc"
| Phạm Hải Việt || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long|THPT Đông Triều]], [[Quảng Ninh]] || 60 || 60 || 70 || 35 || 225
|}

==== Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 25 tháng 7 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Bảo Đạt || [[Trường Trung học phổ thông Bình Sơn, Quảng Ngãi|THPT Bình Sơn]], [[Quảng Ngãi]] || 50 || 30 || 20 || 25 || 125
|-
| Vũ Đình Bảo || [[Trường Trung học phổ thông Lộc Thái, Bình Phước|THPT Lộc Thái]], [[Bình Phước]] || 20 || 10 || 0 || -5 || 25
|- bgcolor="#ccccff"
| Phạm Thị Ngọc Oanh || [[Trường Trung học phổ thông Tiên Lãng|THPT Tiên Lãng]], [[Hải Phòng]] || 30 || 25 || 70
|70|| 195
|- bgcolor="#ccffcc"
| Nguyễn Minh Ngọc || [[Trường Trung học phổ thông Ngọc Hồi, Hà Nội|THPT Ngọc Hồi]], [[Hà Nội]] || 40 || 75 || 110 || -5 || 220
|}

====Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 8 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Ngô Minh Sơn || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Gia Thiều, Hà Nội|THPT Nguyễn Gia Thiều]], [[Hà Nội]] || 50 || 80 || 0 || -10 || 120
|-
| Đào Lê Hạ Nhiên || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Nguyễn Thượng Hiền]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 20 || 0 || 40 || 50 || 110
|- bgcolor="#ccffcc"
| Nguyễn Anh Tuấn || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long|THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]] ||40
|0|| 120 || 5 || 165
|-
| Vũ Thị Hằng || [[Trường Trung học phổ thông Thanh Khê, Đà Nẵng|THPT Thanh Khê]], [[Đà Nẵng]] ||30
|0|| 30 || -60 || 0
|}

====Tháng 2 - Quý 1====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 8 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Anh Tuấn || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long|THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]] || 30 || 25 || 50 || 20 || 125
|- bgcolor="#ccffcc"
| Phạm Hải Việt || [[THPT Chuyên Hạ Long|THPT Đông Triều]], [[Quảng Ninh]] || 50 || 80 || 160 || 90 || 380
|-
| Nguyễn Minh Ngọc || [[Trường Trung học phổ thông Ngọc Hồi, Hà Nội|THPT Ngọc Hồi]], [[Hà Nội]] ||60 || 55 || 20 || -30 || 105
|- bgcolor="#ccccff"
| Phạm Thị Ngọc Oanh || [[Trường Trung học phổ thông Tiên Lãng|THPT Tiên Lãng]], [[Hải Phòng]] ||60 || 20 || 120 || 20 || 220
|}

====Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 8 năm 2010''

<small>Ghi chú: Số phát sóng duy nhất của năm này chỉ có một người dẫn chương trình.</small>

{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
|[[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Cầu, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Nguyễn Hữu Cầu]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]]
|80
|50
|40
|20
|190
|-
|Phạm Quốc Cường
|[[THPT Hướng Hoá]], [[Quảng Trị]]
|30
|35
|80
|50
|195
|-
|Trần Thị Thuận
|[[Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu, Đắk Lắk|THPT Phan Bội Châu]], [[Đắk Lắk]]
|60
|55
|80
|30
|225
|- bgcolor="#ccffcc"
|Nguyễn Thị Diệu Linh
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]]
|60
|60
|110
|0
|230
|}

====Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 8 năm 2010
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="#ccffcc"
| Nguyễn Vũ Hội || [[Trường Trung học phổ thông Hàm Thuận Nam|THPT Hàm Thuận Nam]], [[Bình Thuận]] || 30 || 50 || 120 || 35 || 235
|-
| Đàm Thái Đức || [[Trường Trung học phổ thông Quỳnh Thọ|THPT Quỳnh Thọ]], [[Thái Bình]] || 60 || 15 || 10 || 0 || 85
|-
| Lê Trung Đức || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Nguyên|THPT Chuyên Thái Nguyên]], [[Thái Nguyên]] || 30 || 10 || 90 || 10 || 140
|-
| Phùng Nhật Mỹ || [[Trường Trung học phổ thông Mỹ Đức A|THPT Mỹ Đức A]], [[Hà Nội]] || 40 || 0
|90|| -70 || 60
|}

==== Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 29 tháng 8 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="#ccccff"
| Lương Tiến Hiệp || [[Trường Trung học phổ thông Hoàng Văn Thụ, Hà Nội|THPT Hoàng Văn Thụ]], [[Hà Nội]] || 20 || 100 || 50 || 70 || 240
|- bgcolor="#ccffcc"
| Đào Thị Hồng Hạnh || [[Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu, Khánh Hòa|THPT Phan Bội Châu]], [[Khánh Hoà]] || 30 || 55 || 110 || 50 || 245
|-
| Nguyễn Thị Hoàn || [[Trường Trung học phổ thông Kĩ thuật Việt Trì|THPT Kĩ thuật Việt Trì]], [[Phú Thọ]] || 50 || 45 || 70 || 40 || 205
|-
| Sèn Quang Minh || [[Trường Trung học phổ thông số 1 Bắc Hà|THPT số 1 Bắc Hà]], [[Lào Cai]] || 70
|45|| 20 || -30 || 105
|}

====Tháng 3 - Quý 1====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 9 năm 2010
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Lương Tiến Hiệp || [[Trường Trung học phổ thông Hoàng Văn Thụ, Hà Nội|THPT Hoàng Văn Thụ]], [[Hà Nội]] || 50 || 0 || 30 || 90 || 170
|-
| Nguyễn Thị Diệu Linh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 40 || 25 || 110 || 5 || 180
|- bgcolor="#ccffcc"
| Nguyễn Vũ Hội || [[Trường Trung học phổ thông Hàm Thuận Nam|THPT Hàm Thuận Nam]], [[Bình Thuận]] || 70 || 80 || 70 || -5 || 215
|-
| Đào Thị Hồng Hạnh || [[Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu, Khánh Hòa|THPT Phan Bội Châu]], [[Khánh Hoà]] || 10
|10|| 80 || -40 || 60
|}

====Quý 1====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 9 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="#ccffcc"
| Phạm Thị Ngọc Oanh || [[Trường Trung học phổ thông Tiên Lãng|THPT Tiên Lãng]], [[Hải Phòng]] || 80 || 75 || 60 || 60 || 275
|-
| Nguyễn Thanh Tùng || [[Trường Trung học phổ thông Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng|THPT Trần Nguyên Hãn]], [[Hải Phòng]] || 40 || 35 || 100 || -10 || 165
|-
| Nguyễn Vũ Hội || [[Trường Trung học phổ thông Hàm Thuận Nam|THPT Hàm Thuận Nam]], [[Bình Thuận]] || 60
|35|| 40 || 95 || 230
|-
| Phạm Hải Việt || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long|THPT Đông Triều]], [[Quảng Ninh]] || 50 || 30
|40|| 10 || 130
|}

=== Quý 2 ===
====Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 9 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Lò Nguyễn Đình Thành || [[Trường Trung học phổ thông Bình Long, Bình Phước|THPT Thị xã Bình Long]], [[Bình Phước]] || 30 || 25 || 0 || 50 || 105
|-
| Nguyễn Thị Thanh Loan || [[Trường Trung học phổ thông Mỹ Đức B|THPT Mỹ Đức B]], [[Hà Nội]] || 40 || 70 || 60 || 30 || 200
|-
| Nguyễn Thị Minh Tuyết || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hạ Long|THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]]
|40
|70|| 90 || -30 || 170
|- bgcolor="#ccffcc"
| Hoàng Thanh Tùng || [[Trường Trung học phổ thông Lương Đắc Bằng, Thanh Hóa|THPT Lương Đắc Bằng]], [[Thanh Hoá]] || 30 || 50 || 100 || 50 || 230
|}

==== Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 9 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" |Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Bùi Quang Huy || [[Trường Trung học phổ thông Phương Nam, Hà Nội|THPT Phương Nam]], [[Hà Nội]] || 40 || 15 || 60 || -20 || 95
|-
| Lê Thị Tân Mỹ || [[Trường Trung học phổ thông Trần Quang Khải, Hưng Yên|THPT Trần Quang Khải]], [[Hưng Yên]] || 70 || 0 || 70 || 10 || 150
|-
| Lê Kinh Bang || [[Trường Trung học phổ thông Trường Chinh, Ninh Thuận|THPT Trường Chinh]], [[Ninh Thuận]] || 20 || 10 || 120 || 0
|150
|- bgcolor="#ccffcc"
| Nguyễn Nhựt Trường || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam|THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm]], [[Quảng Nam]] || 70 || 90 || 50 || 70 || 280
|}

==== Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 3 tháng 10 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Phan Thị Thảo Đoan || [[Trường Trung học phổ thông Phan Châu Trinh, Đà Nẵng|THPT Phan Châu Trinh]], [[Đà Nẵng]] || 50 || 20 || 20 || -15 || 75
|-
| Mai Xuân Hiền || [[Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, Hà Nội|THPT Lương Thế Vinh]], [[Hà Nội]] || 20
|20|| 80 || -50 || 70
|- bgcolor="#ccccff"
| Nguyễn Thuỳ Linh || [[Trường Trung học phổ thông Đức Linh|THPT Đức Linh]], [[Bình Thuận]] || 70 || 35 || 80 || 40 || 225
|- bgcolor="#ccffcc"
| Cao Đức Anh || [[Trường Trung học phổ thông Bắc Đông Quan|THPT Bắc Đông Quan]], [[Thái Bình]] || 50 || 65 || 150 || 20 || 285
|}

====Tháng 1 - Quý 2====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 10 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Cao Đức Anh || [[Trường Trung học phổ thông Bắc Đông Quan|THPT Bắc Đông Quan]], [[Thái Bình]] || 60
|
|
| 25 || 265
|- bgcolor="#ccffcc"
| Nguyễn Thuỳ Linh || [[Trường Trung học phổ thông Đức Linh|THPT Đức Linh]], [[Bình Thuận]] || 60
|
|
|50 || 325
|- bgcolor="#ccccff"
| Nguyễn Nhựt Trường || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam|THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm]], [[Quảng Nam]] || 70
|
|
|80 || 275
|-
| Hoàng Thanh Tùng || [[Trường Trung học phổ thông Lương Đắc Bằng, Thanh Hóa|THPT Lương Đắc Bằng]], [[Thanh Hoá]] || 50
|
|
|70 || 270
|}

==== Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 17 tháng 10 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="#ccccff"
| Phạm Minh Tâm || [[Trường Trung học phổ thông Tĩnh Gia 1|THPT Tĩnh Gia 1]], [[Thanh Hoá]] || 70 || 25 || 50 || 40 || 185
|-
| Trần Anh Tiến || [[Trường Trung học phổ thông Ứng Hòa A|THPT Ứng Hoà A]], [[Hà Nội]] || 50
|25|| 70 || 20 || 165
|- bgcolor="#ccffcc"
| Nguyễn Bảo Thuận Kiều || [[THPT Huỳnh Văn Nghệ]], [[Đồng Nai]]
|50|| 15 || 80 || 50 || 195
|-
| Nguyễn Duy Tùng || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lào Cai|THPT Chuyên Lào Cai]], [[Lào Cai]]
|50|| 60 || 30 || 45 || 185
|}

==== Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 24 tháng 10 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Trần Thị Thu Huyền || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Cao Bằng|THPT Chuyên Cao Bằng]], [[Cao Bằng]] || 30 || 35 || 100 || -20 || 145
|- bgcolor="#ccffcc"
| Lê Ngọc Linh || [[Trường Trung học phổ thông Trần Phú, Lâm Đồng|THPT Trần Phú]], [[Lâm Đồng]] || 50 || 55 || 80 || 70 || 255
|-
| Đoàn Dương Minh Đức || [[Trường Trung học phổ thông Hoài Ân|THPT Hoài Ân]], [[Bình Định]] || 10 || 20 || 60
|70|| 160
|-
| Cao Tuấn Việt || [[Trường Trung học phổ thông Trần Phú – Hoàn Kiếm|THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm]], [[Hà Nội]] || 20 || 35 || 120 || -40 || 135
|}

==== Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 31 tháng 10 năm 2010
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Lâm Duy Ngọc ||[[THPT Trần Bình Trọng]], [[Khánh Hòa|Khánh Hoà]]||40 || 40|| 30 || 50 ||160
|-
| Lê Hữu Ninh ||[[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi|THPT Chuyên Nguyễn Trãi]], [[Hải Dương]]
|40||50
|20
| 35 ||145
|- bgcolor="#ccffcc"
| Nguyễn Phùng Hưng ||[[Trường Trung học phổ thông Trần Bình Trọng|THPT Lạng Giang số 1]], [[Bắc Giang]]|| 50 ||0 ||80 ||60 ||190
|-
| Nguyễn Thị Kim Phương || [[Trường Trung học phổ thông Vân Nội|THPT Vân Nội]], [[Hà Nội]] || 40||10
|70
| -60 ||60
|}

==== Tháng 2 - Quý 2====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 11 năm 2010
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Lê Ngọc Linh || [[Thpt tran phu|THPT Trần Phú]], [[Lâm Đồng]] || 20 || 10 || 70 || 95 || 195
|- bgcolor="#ccffcc"
| Phạm Minh Tâm || [[Trường Trung học phổ thông Tĩnh Gia 1|THPT Tĩnh Gia 1]], [[Thanh Hoá]] || 30 || 55 || 140 || 30 || 255
|-
| Nguyễn Bảo Thuận Kiều || [[Trường Trung học phổ thông Huỳnh Văn Nghệ|THPT Huỳnh Văn Nghệ]], [[Đồng Nai]] || 40 || 10 || 90 || -20 || 120
|-
| Nguyễn Phùng Hưng || [[Trường Trung học phổ thông Lạng Giang số 1|THPT Lạng Giang số 1]], [[Bắc Giang]] || 30
|10|| 30 || 30 || 100
|}

====Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 11 năm 2010
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="#ccffcc"
| Trần Đạo Long || [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Ninh Thuận|THPT Chu Văn An]], [[Ninh Thuận]] || 50 || 80 || 100 || 30 || 260
|-
| Vy Quốc Kiên || [[Trường Trung học phổ thông Yên Hòa|THPT Yên Hoà]], [[Hà Nội]] || 70 || 10 || 60 || 20 || 160
|-
| Tống Thị Hải Hà || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Gia Lai|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Gia Lai]] ||60 ||0 || 130 || 30 || 220
|-
| Đào Ngọc Thuý || [[Trường Trung học phổ thông Vùng cao Việt Bắc|THPT Vùng cao Việt Bắc]], [[Thái Nguyên]] || 80
|0|| 50 || 20 || 150
|}

==== Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 11 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Mai Trường Chinh || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Tiến|THPT Nguyễn Hữu Tiến]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 50 || 25 || 0 || 10 || 85
|-
| Phạm Thị Mai Hương || [[Trường Trung học phổ thông Đức Hợp|THPT Đức Hợp]], [[Hưng Yên]] || 30 || 35 || 30 || -30 || 65
|- bgcolor="#ccffcc"
| Thái Ngọc Huy || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên - Huế]] || 80 || 55 || 40 || 140 || 315
|-
| Nguyễn Thị Nụ || [[Trường Trung học phổ thông Vạn Xuân|THPT Vạn Xuân]], [[Hà Nội]] || 50 || 45 || 100 || 20 || 215
|}

====Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 11 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="#ccffcc"
| Hà Đỗ Hải || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo|THPT Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]] || 60 || 40 || 100 || 30 || 230
|-
| Phạm Hữu Thanh Hương || [[Trường Trung học phổ thông Uông Bí|THPT Uông Bí]], [[Quảng Ninh]] || 30 || 0 || 50 || 40 || 120
|- bgcolor="#ccccff"
| Hoàng Anh Tuấn || [[Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt, Hải Phòng|THPT Lý Thường Kiệt]], [[Hải Phòng]] || 60 || 10
|50|| 110 || 230
|-
| Hồ Thiên Kim || [[Trường Trung học phổ thông Chương Mỹ A|THPT Chương Mỹ A]], [[Hà Nội]] || 70
|10|| 90 || 0 || 170
|}

====Tháng 3 - Quý 2====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 12 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Hoàng Anh Tuấn || [[Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt, Hải Phòng|THPT Lý Thường Kiệt]], [[Hải Phòng]] || 50 || 60 || 70 || -40 || 140
|-
| Trần Đạo Long || [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Ninh Thuận|THPT Chu Văn An]], [[Ninh Thuận]] || 40 || 10 || 130 || -30 || 150
|- bgcolor="#ccffcc"
| Thái Ngọc Huy || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên - Huế]]|| 60 || 35 || 80 || 70 || 245
|-
| Hà Đỗ Hải || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo|THPT Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]] || 30 || 30 || 70 || 25 || 155
|}

==== Quý 2====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 12 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="#ccffcc"
| Thái Ngọc Huy || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên - Huế]] || 70 || 15 || 120 || 70 || 275
|-
| Phạm Minh Tâm || [[Trường Trung học phổ thông Tĩnh Gia 1|THPT Tĩnh Gia 1]], [[Thanh Hoá]] || 60 || 10 || 50 || 30 || 150
|-
| Nguyễn Nhựt Trường || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam|THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm]], [[Quảng Nam]]
|60
|10
|50|| -25 || 95
|-
| Nguyễn Thuỳ Linh || [[Trường Trung học phổ thông Đức Linh|THPT Đức Linh]], [[Bình Thuận]] || 50 || 90 || 10 || -5 || 145
|}

=== Quý 3 ===
==== Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 12 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Trịnh Ngọc Phúc || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đức Cảnh, Thái Bình|THPT Nguyễn Đức Cảnh]], [[Thái Bình]] || 40 || 15 || 30 || -60 || 25
|-
| Nguyễn Thanh Mai || [[Trường Trung học phổ thông Trần Nhân Tông, Hà Nội|THPT Trần Nhân Tông]], [[Hà Nội]] || 20 || 0 || 40 || -10 || 50
|- bgcolor="#ccffcc"
| Phan Đoàn Phú Quốc || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng|THPT Chuyên Lý Tự Trọng]], [[Cần Thơ]] || 70 || 90 || 120 || 90 || 370
|- bgcolor="#ccccff"
| Phan Tuấn Kiệt || [[Trường Trung học phổ thông Hiệp Đức|THPT Hiệp Đức]], [[Quảng Nam]] || 80 || 10 || 130 || 60 || 280
|}

====Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 12 năm 2010''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Bùi Thị Thu Hà || [[Trường Trung học phổ thông Phạm Ngũ Lão, Hải Phòng|THPT Phạm Ngũ Lão]], [[Hải Phòng]] || 10 || 0
|0|| -50 || -40
|- bgcolor="#ccffcc"
| Lê Nhật Linh || [[Trường Trung học phổ thông Nông Cống 1|THPT Nông Cống 1]], [[Thanh Hoá]] || 50 || 90 || 160 || 10 || 310
|-
| Phùng Võ Khắc Nguyên || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Bến Tre|THPT Chuyên Bến Tre]], [[Bến Tre]] || 30 || 10 || 0 || 20 || 60
|-
| Lê Mạnh Hà || [[Trường Trung học phổ thông Việt Nam - Ba Lan|THPT Việt Nam Ba Lan]], [[Hà Nội]] || 50
|10|| 60 || 35 || 155
|}

==== Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 1 năm 2011''
{| class="wikitable" width="117%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Trần Thị Thanh Tú || [[Trường Trung học phổ thông số 1 Tư Nghĩa|THPT số 1 Tư Nghĩa]], [[Quảng Ngãi]] || 40 || 70 || 70 || -10 || 170
|-
| Bùi Bích Phương || [[Trường Trung học phổ thông Đông Thành|THPT Đông Thành]], [[Quảng Ninh]]
|40|| 60 || 50 || -40 || 110
|-
| Nguyễn Hữu Quý || [[Trường Trung học phổ thông Quảng Oai|THPT Quảng Oai]], [[Hà Nội]] || 50 || 0 || 20 || 105 || 175
|- bgcolor="#ccffcc"
| Nguyễn Quang Tùng || [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 40 || 100 || 80 || -20 || 200
|}

====Tháng 1 - Quý 3====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 1 năm 2011''
{| class="wikitable" width="117%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Quang Tùng || [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 50 || 25 || 50 || 50 || 175
|- bgcolor="#ccffcc"
| Phan Tuấn Kiệt || [[Trường Trung học phổ thông Hiệp Đức|THPT Hiệp Đức]], [[Quảng Nam]] || 20 || 105 || 90 || 30 || 245
|-
| Phan Đoàn Phú Quốc || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng|THPT Chuyên Lý Tự Trọng]], [[Cần Thơ]] || 40 || 20 || 50 || 35 || 145
|-
| Lê Nhật Linh || [[Trường Trung học phổ thông Nông Cống 1|THPT Nông Cống 1]], [[Thanh Hoá]] ||60
|20|| 80 || 0 || 160
|}

====Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 1 năm 2011''

Cuộc thi đầu tiên với hình hiệu mới, hình hiệu được sử dụng tới Quý 4 Olympia năm thứ 13.
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Lê Trọng Hữu || [[Trường Trung học phổ thông Tam Phước, Đồng Nai|THPT Tam Phước]], [[Đồng Nai]] || 50 || 15 || 80 || 0 || 145
|- bgcolor="#ccffcc"
| Vũ Hồng Quân || [[Trường Trung học phổ thông Marie Curie, Hà Nội|THPT Marie Curie]], [[Hà Nội]] || 40 || 90 || 100
|0|| 230
|-
| Lê Thu Anh || [[Trường Trung học phổ thông Bỉm Sơn|THPT Bỉm Sơn]], [[Thanh Hoá]] || 20 || 10 || 50 || 75 || 155
|-
| Nguyễn Phương Linh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Nguyên|THPT Chuyên Thái Nguyên]], [[Thái Nguyên]] ||40
|10|| 130 || 0 || 180
|}

====Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 23 tháng 1 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Trần Văn Quý || [[Trường Trung học phổ thông Bạch Đằng, Hải Phòng|THPT Bạch Đằng]], [[Hải Phòng]] || 30 || 0 || 60 || -40 || 50
|-
| Võ Thị Kim Trang || [[Trường Trung học phổ thông Bảo Lộc|THPT Bảo Lộc]], [[Lâm Đồng]] ||50 || 80 || 30
| -40|| 120
|- bgcolor="#ccccff"
| Thái Duy Bình || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 80 || 0 || 40 || 110 || 230
|- bgcolor="#ccffcc"
| Nguyễn Thị Thuỳ Dương || [[Trường Trung học phổ thông Nam Đàn 1|THPT Nam Đàn 1]], [[Nghệ An]] || 70 || 10 || 50
|110|| 240
|}

====Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3====
:''Phát sóng: 13 giờ ngày 30 tháng 1 năm 2011''
Cuộc thi cuối cùng của năm Canh Dần 2010
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Võ Minh Tân || [[Trường Trung học phổ thông Kế Sách|THPT Kế Sách]], [[Sóc Trăng]] || 30 || 10 || 100 || 45 || 185
|- bgcolor="#ccffcc"
| Hoàng Tuấn Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Phú Thọ|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Phú Thọ]] || 50 || 95 || 70 || 40 || 255
|-
| Đặng Thị Mỹ Hằng || [[Trường Trung học phổ thông số 1 Phù Mỹ|THPT số 1 Phù Mỹ]], [[Bình Định]]
|50|| 10 || 30 || 15 || 105
|-
| Nguyễn Thị Huệ || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du, Hà Nội|THPT Nguyễn Du]], [[Hà Nội]] || 30
|10|| 40 || -30 || 50
|}

====Tháng 2 - Quý 3====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 6 tháng 2 năm 2011''

Cuộc thi đầu tiên của năm mới Tân Mão 2011
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="#ccffcc"
| Nguyễn Thị Thuỳ Dương || [[Trường Trung học phổ thông Nam Đàn 1|THPT Nam Đàn 1]], [[Nghệ An]] || 50 || 80 || 80 || 30 || 240
|-
| Hoàng Tuấn Anh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Phú Thọ|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Phú Thọ]] || 30 || 10 || 50 || 45 || 135
|-
| Vũ Hồng Quân || [[THPT Marie Curie]], [[Hà Nội]] || 40
|10|| 40 || -10 || 80
|-
| Thái Duy Bình || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 60
|10|| 50 || 50 || 170
|}

====Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 13 tháng 2 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Hoàng Nguyên || [[Trường Trung học phổ thông Nam Đông|THPT Nam Đông]], [[Thừa Thiên - Huế]] || 70 || 25 || 30 || 55 || 180
|-
| Cao Vinh Khoa || [[PT Thực hành Sư phạm An Giang]], [[An Giang]] || 30 || 0 || 20 || -20 || 30
|- bgcolor="#ccffcc"
| Nguyễn Hà Phương || [[Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong, Thái Nguyên|THPT Lê Hồng Phong]], [[Thái Nguyên]] || 50 || 100 || 40 || 30 || 220
|-
| Nguyễn Hoài Thu || [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội|THPT Chu Văn An]], [[Hà Nội]] || 40 || 20 || 120 || 15 || 195
|}

====Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 20 tháng 2 năm 2011
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="#ccccff"
| Trần Quốc Huy || [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Thái Bình|THPT Chu Văn An]], [[Thái Bình]] || 40 || 90 || 100 || 0 || 230
|-
| Phạm Thị Khánh Vinh || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam|THPT Nguyễn Văn Cừ]], [[Quảng Nam]] || 50 || 15 || 90 || -30 || 125
|- bgcolor="#ccffcc"
| Lê Bảo Lộc || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Ninh Thuận]] || 60 || 10 || 60 || 100 || 230
|-
| Nguyễn Huy Thành || [[Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, Hà Nội|THPT Lương Thế Vinh]], [[Hà Nội]] || 50
|10|| 110 || -10 || 160
|}

====Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 27 tháng 2 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Đặng Thị Yến Nhi || [[Trường Trung học phổ thông số 2 Phù Mỹ|THPT số 2 Phù Mỹ]], [[Bình Định]] || 60 || 50 || 50 || -50 || 110
|-
| Huỳnh Ngọc Thuỳ Linh || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đáng|THPT Nguyễn Đáng]], [[Trà Vinh]] || 20 || 25 || 0 || -30 || 15
|-
| Trần Hà Phan || [[Trường Trung học phổ thông Uông Bí|THPT Uông Bí]], [[Quảng Ninh]]
|20|| 10 || 100 || -10 || 120
|- bgcolor="#ccffcc"
| Long Quốc Dũng || [[Trường Trung học phổ thông Hữu Lũng|THPT Hữu Lũng]], [[Lạng Sơn]] || 30 || 25
|100|| 60 || 215
|}

====Tháng 3 - Quý 3====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 6 tháng 3 năm 2011
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Trần Quốc Huy || [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Thái Bình|THPT Chu Văn An]], [[Thái Bình]] || 30 || 15 || 80 || -20 || 105
|- bgcolor="#ccccff"
| Long Quốc Dũng || [[Trường Trung học phổ thông Hữu Lũng|THPT Hữu Lũng]], [[Lạng Sơn]] || 60 || 10 || 70 || 50 || 190
|-
| Nguyễn Hà Phương || [[Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong, Thái Nguyên|THPT Lê Hồng Phong]], [[Thái Nguyên]]
|60
|10|| 20 || 100 || 190
|- bgcolor="#ccffcc"
| Lê Bảo Lộc || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Ninh Thuận]] || 30 || 90 || 70 || 10 || 200
|}

====Quý 3====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 13 tháng 3 năm 2011
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Phan Tuấn Kiệt || [[Trường Trung học phổ thông Hiệp Đức|THPT Hiệp Đức]], [[Quảng Nam]] || 60 || 10 || 90 || 30 || 190
|-
| Long Quốc Dũng || [[Trường Trung học phổ thông Hữu Lũng|THPT Hữu Lũng]], [[Lạng Sơn]] || 70 || 15 || 70 || 0 || 155
|- bgcolor="#ccffcc"
| Lê Bảo Lộc || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Ninh Thuận]] || 60 || 10 || 140 || 60 || 270
|-
| Nguyễn Thị Thuỳ Dương || [[Trường Trung học phổ thông Nam Đàn 1|THPT Nam Đàn 1]], [[Nghệ An]] || 50 || 60 || 70 || 20 || 200
|}

=== Quý 4 ===
====Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 20 tháng 3 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Thị Cẩm Nhung || [[Trường Trung học phổ thông Lưu Nhân Chú, Thái Nguyên|THPT Lưu Nhân Chú]], [[Thái Nguyên]] || 50 || 10 || 40 || -10 || 90
|- bgcolor="#ccffcc"
| Nguyễn Đăng Nhân || [[THPT Lê Quý Đôn]], [[Long An]]
|50|| 55 || 100 || 20 || 225
|-
| Vũ Thị Hường || [[Trường Trung học phổ thông Bắc Lý, Hà Nam|THPT Bắc Lý]], [[Hà Nam]] || 20 || 20 || 20 || 40 || 100
|-
| Trần Công Thành || [[Trường Trung học phổ thông Tống Duy Tân|THPT Tống Duy Tân]], [[Thanh Hoá]]|| 30 || 10 || 70 || 60 || 170
|}

====Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 27 tháng 3 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Trần Thị Trà My || [[Trường Trung học phổ thông Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng|THPT Trần Nguyên Hãn]], [[Hải Phòng]] || 20 || 55 || 30 || -25 || 80
|-
| Nguyễn Văn Tâm || [[Trường Trung học phổ thông Kĩ thuật Việt Trì|THPT Kĩ thuật Việt Trì]], [[Phú Thọ]] || 40 || 25 || 20 || 45 || 130
|-
| Trần Hữu Phước Trường || [[Trường Trung học phổ thông Ernst Thalmann|THPT Ernst Thalmann]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 60 || 35 || 30 || 20 || 145
|- bgcolor="#ccffcc"
| Nguyễn Hoài Nam || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 40 || 20 || 80 || 10 || 150
|}

====Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 3 tháng 4 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="#ccccff"
| Đào Thị Yến || [[Trường Trung học phổ thông Tứ Kỳ|THPT Tứ Kỳ]], [[Hải Dương]] || 40 || 35 || 110 || 25 || 210
|- bgcolor="#ccffcc"
| Vũ Bạch Nhật || [[Trường Trung học phổ thông Đông Thành|THPT Đông Thành]], [[Quảng Ninh]] || 50
|35|| 120 || 10 || 215
|-
| Nguyễn Văn Hoàng || [[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội|THPT Chu Văn An]], [[Hà Nội]]
|50
|35|| 50 || 60 || 195
|-
| Lâm Phạm Thanh Tùng || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi, Ninh Thuận|THPT Nguyễn Trãi]], [[Ninh Thuận]] || 60 || 65 || 60 || 0 || 185
|}

====Tháng 1 - Quý 4====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 4 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="#ccffcc"
| Vũ Bạch Nhật || [[Trường Trung học phổ thông Đông Thành|THPT Đông Thành]], [[Quảng Ninh]] || 60 || 105 || 110 || 10 || 285
|-
| Nguyễn Đăng Nhân || [[THPT Lê Quý Đôn]], [[Long An]]|| 30 || 10 || 80
|10|| 130
|-
| Nguyễn Hoài Nam || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]]
|30
|10|| 50 || 70|| 160
|-
| Đào Thị Yến || [[Trường Trung học phổ thông Tứ Kỳ|THPT Tứ Kỳ]], [[Hải Dương]] || 10 || 0 || 30 || -50 || -10
|}

====Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4====

Kể từ tập này, hình hiệu của chương trình đã được thay đổi.

''Phát sóng: 13 giờ ngày 17 tháng 4 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Hồ Anh Tuấn || [[Trường Trung học phổ thông Hoằng Hóa 3|THPT Hoằng Hoá 3]], [[Thanh Hoá]] || 80 || 25 || 40 || 30 || 175
|-
| Phạm Minh Trí || [[Trường Trung học phổ thông Thống Nhất B, Đồng Nai|THPT Thống Nhất B]], [[Đồng Nai]] || 20 || 20 || 90 || 20 || 150
|-
| Đào Phú Trung || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang|THPT Chuyên Tiền Giang]], [[Tiền Giang]] || 50 || 60 || 100 || -40 || 170
|- bgcolor="#ccffcc"
| Đoàn Văn Hưng || [[THPT Marie Curie]], [[Hà Nội]] || 30 || 20 || 40 || 90 || 180
|}

====Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 24 tháng 4 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nghiêm Văn Hoà || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Cừ, Bắc Ninh|THPT Nguyễn Văn Cừ]], [[Bắc Ninh]] || 20 || 0 || 40 || -45 || 15
|-
| Trần Anh Quang || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 50 || 10 || 80 || 0 || 140
|- bgcolor="#ccffcc"
| Lê Minh Hạnh || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ, Ninh Bình|THPT Nguyễn Huệ]], [[Ninh Bình]] || 70 || 25 || 100 || 70 || 265
|-
| Ngô Hoàng Yến Như || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Bình Dương|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Bình Dương]] || 50 || 50 || 80 || 30 || 210
|}

====Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 5 năm 2011''
{| class="wikitable" width="117%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Thạch Thị Lộc || [[Trường Trung học phổ thông Nghi Lộc 1|THPT Nghi Lộc 1]], [[Nghệ An]] || 20 || 25 || 60 || -20 || 85
|- bgcolor="#ccccff"
| Đào Anh Tuấn || [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 60
|60|| 100 || 45 || 265
|-
| Nguyễn Thảo Trang || [[Trường Trung học phổ thông Phương Nam, Hà Nội|THPT Phương Nam]], [[Hà Nội]] || 10 || 20 || 60 || -20 || 70
|- bgcolor="#ccffcc"
| Nguyễn Võ Phương Linh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Thăng Long|THPT Chuyên Thăng Long]], [[Lâm Đồng]] || 70 || 10 || 110 || 95 || 285
|}

====Tháng 2 - Quý 4====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 5 năm 2011''
{| class="wikitable" width="117%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Lê Minh Hạnh || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ, Ninh Bình|THPT Nguyễn Huệ]], [[Ninh Bình]] || 40 || 25 || 90 || 60 || 215
|-
| Nguyễn Võ Phương Linh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Thăng Long|THPT Chuyên Thăng Long]], [[Lâm Đồng]] || 20
|25|| 80 || 85 || 210
|-
| Đoàn Văn Hưng || [[Trường Trung học phổ thông Marie Curie, Hà Nội|THPT Marie Curie]], [[Hà Nội]]
|20|| 10 || 20 || -30 ||20
|- bgcolor="#ccffcc"
| Đào Anh Tuấn || [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 50 || 100 || 70 || 10 || 230
|}

====Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 5 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Nguyễn Hà Trà My || [[Trường Trung học phổ thông Bán trú Lang Biang|THPT Lang Biang]], [[Lâm Đồng]] || 20 || 15 || 30 || -20 || 45
|-
| Nguyễn Thị Ngọc Trâm || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội - Amsterdam|THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]] || 30 || 60 || 40 || -25 || 105
|- bgcolor="#ccffcc"
| Hoàng Nguyễn Nhật Anh || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Nguyễn Thượng Hiền]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 40 || 25 || 80 || -15 || 130
|-
| Đặng Viết Tiến || [[Trường Trung học phổ thông Thống Nhất B, Thanh Hóa|THPT Thống Nhất]], [[Thanh Hoá]]
|40|| 20 || 20 || 20 || 100
|}

====Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 5 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="#ccffcc"
| Đào Thái Việt || [[Trường Trung học phổ thông Hồng Bàng, Hải Phòng|THPT Hồng Bàng]], [[Hải Phòng]] || 50 || 65 || 80 || 20 || 215
|- bgcolor="#ccccff"
| Đặng Hồ Phương Lan || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết|THPT Chuyên Lê Khiết]], [[Quảng Ngãi]] || 10 || 10 || 140 || 10 || 170
|-
| Phạm Văn Đoàn || [[Trường Trung học phổ thông Đan Phượng|THPT Đan Phượng]], [[Hà Nội]] || 40
|10|| 100 || 0 || 150
|-
| Nguyễn Thành Công || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa|THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 20
|10|| 30
|0|| 60
|}

====Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 29 tháng 5 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Trương Công Phương || [[Trường Trung học phổ thông Mai Anh Tuấn|THPT Mai Anh Tuấn]], [[Thanh Hoá]] || 50 || 15 || 20 || -5 || 80
|- bgcolor="#ccffcc"
| Phạm Văn Thành || [[Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn, Quảng Ninh|THPT Trần Quốc Tuấn]], [[Quảng Ninh]] || 70 || 20 || 130 || 35 || 255
|-
| Lê Quang Minh || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh|THPT Chuyên Lương Thế Vinh]], [[Đồng Nai]] || 10 || 10 || 80 || 15 || 115
|-
| Trương Thị Thuỳ Minh || [[Trường Trung học phổ thông Bắc Lý|THPT Bắc Lý]], [[Hà Nam]] || 30 || 50 || 40 || 10 || 130
|}

====Tháng 3 - Quý 4====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 6 năm 2011''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="#ccccff"
| Đào Thái Việt || [[Trường Trung học phổ thông Hồng Bàng, Hải Phòng|THPT Hồng Bàng]], [[Hải Phòng]] || 60 || 30 || 100 || 30 || 220
|-
| Đặng Hồ Phương Lan || [[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết|THPT Chuyên Lê Khiết]], [[Quảng Ngãi]]
|60|| 35 || 50 || -5 || 140
|-
| Hoàng Nguyễn Nhật Anh || [[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Nguyễn Thượng Hiền]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]]
|60|| 50 || 20 || 50 || 150
|- bgcolor="#ccffcc"
| Phạm Văn Thành || [[Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn, Quảng Ninh|THPT Trần Quốc Tuấn]], [[Quảng Ninh]] || 30 || 60 || 110 || 40 || 240
|}

====Quý 4====
''Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 6 năm 2011''
{| class="wikitable" width="117%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
| Phạm Văn Thành || [[Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn, Quảng Ninh|THPT Trần Quốc Tuấn]], [[Quảng Ninh]] || 70 || 15 || 40 || 65 || 190
|- bgcolor="#ccffcc"
| Vũ Bạch Nhật || [[Trường Trung học phổ thông Đông Thành|THPT Đông Thành]], [[Quảng Ninh]] || 20 || 10 || 140 || 40 || 210
|-
| Đào Thái Việt || [[Trường Trung học phổ thông Hồng Bàng, Hải Phòng|THPT Hồng Bàng]], [[Hải Phòng]] || 70
|10|| 60
|40|| 180
|-
| Đào Anh Tuấn || [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] || 40 || 40 || 70 || -65 || 85
|}
|}



Phiên bản lúc 05:24, ngày 13 tháng 5 năm 2024

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 11
Tên khácOlympia 11
O11
Thể loạiTrò chơi truyền hình
Sáng lậpĐài Truyền hình Việt Nam
Đạo diễnNguyễn Tùng Chi
Dẫn chương trìnhNguyễn Thanh Vân (trừ chung kết năm)
Nguyễn Hữu Việt Khuê
Nguyễn Khắc Cường
Nguyễn Tùng Chi (chung kết năm)
(Dẫn chương trình tại các điểm cầu trận chung kết năm xem ở đây)
Quốc gia Việt Nam
Ngôn ngữTiếng Việt
Sản xuất
Địa điểmTrường quay S9, Đài Truyền hình Việt Nam
Trình chiếu
Kênh trình chiếuVTV3
VTV4
VTV6 (tháng 3- quý 1 đến hết năm)
Phát sóng20 tháng 6 năm 2010 – 19 tháng 6 năm 2011 (trực tiếp)
Thông tin khác
Chương trình trướcNăm 10
Chương trình sauNăm 12
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 11, thường được gọi tắt là Olympia 11 hay O11 là năm thứ 11 của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia dành cho học sinh trung học phổ thông do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức. Cuộc thi năm thứ 11 được phát sóng trên kênh VTV3 từ ngày 20 tháng 6 năm 2010 và kết thúc với trận chung kết được truyền hình trực tiếp vào ngày 19 tháng 6 năm 2011. Đây là năm duy nhất Thanh Vân Hugo là người dẫn chương trình này (trừ trận chung kết)[1][2] và là năm đầu tiên đánh dấu sự quay lại lần thứ 2 của MC Tùng Chi kể từ trận chung kết năm thứ 11.

Nhà vô địch của năm thứ 11 là Phạm Thị Ngọc Oanh đến từ Trường Trung học phổ thông Tiên Lãng, Hải Phòng.[3][4]

Luật chơi

Khởi động

Trong vòng 1 phút, mỗi thí sinh khởi động với tối đa 10 câu hỏi thuộc các lĩnh vực: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Thể thao, Nghệ thuật, Lĩnh vực khác, Hiểu biết chung, Tiếng Anh (trừ trận chung kết không giới hạn số câu hỏi). Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai không bị trừ điểm.

  • Riêng trong trận chung kết, số câu hỏi không hạn chế.

Lưu ý: Thí sinh có thể thay đổi đáp án liên tục trước thời điểm người dẫn chương trình công bố đáp án và đáp án cuối cùng sẽ được ghi nhận. Nếu không thay đổi, chương trình sẽ ghi nhận đáp án đầu tiên.

Vượt chướng ngại vật

Có 8 từ hàng ngang, cũng là 8 gợi ý liên quan đến một chướng ngại vật mà các thí sinh phải đi tìm. Mỗi thí sinh có 2 lượt lựa chọn một trong các từ hàng ngang này, bắt đầu từ thí sinh ở vị trí số 1 đến vị trí số 4 và ngược lại. Cả bốn thí sinh trả lời câu hỏi bằng máy tính trong thời gian 15 giây. Trả lời đúng mỗi từ hàng ngang, thí sinh được 10 điểm (cộng thệm 5 điểm nếu là người chọn từ hàng ngang).

Thí sinh có thể bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào. Trả lời đúng chướng ngại vật trong vòng 2 từ hàng ngang đầu tiên được 80 điểm, trong vòng 7 từ hàng ngang được 40 điểm. Sau khi hết cả 8 từ hàng ngang, các thí sinh có thêm 15 giây suy nghĩ để đưa ra đáp án cho chướng ngại vật (trả lời đúng vẫn được 40 điểm). Nếu không có thí sinh giải được chướng ngại vật, gợi ý cuối cùng sẽ được đưa ra; trả lời đúng chướng ngại vật sau gợi ý cuối cùng này sẽ được 20 điểm. Nếu trả lời sai chướng ngại vật, thí sinh sẽ bị loại khỏi phần chơi này.

Ngoài ra trong phần thi này còn có một gợi ý bổ sung, theo đó:

  • 8 trận đầu và 2 trận cuối của Quý 1: Các chữ cái, chữ số và dấu của chướng ngại vật nếu xuất hiện trong các từ hàng ngang đã được lật mở sẽ được tô màu đỏ.
  • 3 quý còn lại và chung kết: 1 bức tranh với 8 miếng ghép tương ứng với 8 từ hàng ngang. Sau khi lật mở 1 từ hàng ngang, miếng ghép tương ứng với số thứ tự từ hàng ngang đó cũng được mở ra.

Tăng tốc

Có 4 câu hỏi, mỗi câu các thí sinh có 30 giây để trả lời bằng máy tính. Thí sinh trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm, đúng và nhanh thứ 2 được 30 điểm, đúng và nhanh thứ 3 được 20 điểm, đúng và nhanh thứ 4 được 10 điểm.

2 loại câu hỏi được sử dụng trong phần thi này:

  • 2 câu hỏi IQ (câu số 1 và 3): Các dạng câu hỏi ở dạng này rất rộng, bao gồm tìm số khác trong dãy số, tìm hình khác nhất so với các hình đã cho, tìm quy luật để điền hình đúng, giải mật mã,...
  • 2 câu hỏi dữ kiện (câu số 2 và 4): Các bức ảnh, dữ kiện được đưa ra theo thứ tự ngày càng chi tiết. Bằng các gợi ý này, thí sinh phải trả lời các câu hỏi như: "Đây là ai", "Đây là địa danh nào", "Đây là loài vật nào",...

Khán giả cùng leo núi

Trong mỗi chương trình, một câu hỏi sẽ được đưa ra để khán giả truyền hình tham giả trả lời qua tin nhắn điện thoại. Đáp án của câu hỏi được công bố ở cuộc thi kế tiếp. 1 giải nhất, 1 giải nhì và 5 giải ba sẽ được trao cho các khán giả có câu trả lời đúng và gửi về sớm nhất cho chương trình kể từ khi lên sóng.

Phần thi này được áp dụng từ cuộc thi Tuần 1 Tháng 3 Quý 1.

Về đích

Có 3 gói câu hỏi với các mức 40, 60, 80 điểm để thí sinh lựa chọn. Trong đó gói 40 điểm gồm 4 câu hỏi 10 điểm, gói 60 điểm gồm 2 câu hỏi 10 điểm và 2 câu hỏi 20 điểm, gói 80 điểm gồm 1 câu hỏi 10 điểm, 2 câu hỏi 20 điểm và 1 câu hỏi 30 điểm. Thời gian suy nghĩ và trả lời của câu 10 điểm là 10 giây, câu 20 điểm là 15 giây, câu 30 điểm là 20 giây.

Thí sinh đang trả lời gói câu hỏi của mình phải đưa ra câu trả lời trong thời gian quy định của chương trình. Nếu không trả lời được câu hỏi thì các thí sinh còn lại có 5 giây để bấm chuông giành quyền trả lời. Trả lời đúng được cộng thêm số điểm của câu hỏi từ thí sinh đang thi, trả lời sai sẽ bị trừ nửa số điểm của câu hỏi.

Thí sinh có quyền được đặt ngôi sao hy vọng một lần trước bất kỳ câu hỏi nào. Trả lời đúng được gấp đôi số điểm, trả lời sai bị trừ đi đúng số điểm của câu hỏi đặt ngôi sao hy vọng.

Các số phát sóng

Chung kết năm Tổng kết
Quý 1 Phạm Thị Ngọc Oanh Vô địch Phạm Thị Ngọc Oanh

THPT Tiên Lãng, Hải Phòng

Quý 2 Thái Ngọc Huy
Quý 3 Lê Bảo Lộc Kỷ lục Phạm Hải Việt - 380 điểm

THPT Đông Triều, Quảng Ninh

Quý 4 Vũ Bạch Nhật
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết năm

Cầu truyền hình trực tiếp: Chung kết Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 11

Phát sóng trực tiếp: 9 giờ ngày 19 tháng 6 năm 2011 trên VTV3.

Phạm Thị Ngọc Oanh là quán quân nữ thứ ba trong lịch sử của chương trình.

Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Thái Ngọc Huy THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế 40 25 140 10 215
Lê Bảo Lộc THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận 70 10 90 -50 120
Phạm Thị Ngọc Oanh THPT Tiên Lãng, Hải Phòng 80 60 80 10 230
Vũ Bạch Nhật THPT Đông Thành, Quảng Ninh 60 10 70 25 165
  • Dẫn chương trình tại các điểm cầu: Nguyễn Khắc Cường (điểm cầu Thừa Thiên Huế), Nguyễn Thanh Vân (điểm cầu Ninh Thuận), Lưu Minh Vũ (điểm cầu Hải Phòng), Nguyễn Hữu Việt Khuê (điểm cầu Quảng Ninh).

Tranh cãi

Tranh cãi muối và muối ăn trong trận chung kết năm thứ 11

Trong câu hỏi tăng tốc số 4 của trận chung kết Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 11, có 5 dữ kiện được đưa ra cho các thí sinh:

  1. Đây là hợp chất vô cơ
  2. Cấu trúc mạng tinh thể, liên kết ion
  3. ..?.. của rừng (tác phẩm của Nguyễn Huy Thiệp)
  4. Một loại gia vị
  5. Salt

Đáp án mà 3 thí sinh Ngọc Huy, Bạch Nhật và Bảo Lộc đưa ra là muối được MC chấp nhận là chính xác, còn đáp án của Ngọc Oanh là muối ăn không được điểm. Ngay sau đó, ban cố vấn, đứng đầu là cố vấn môn Hóa học Nguyễn Đức Chuy cho rằng, muối ăn là câu trả lời chính xác nhất vì hình ảnh cuối cùng là hình ảnh người nông dân làm muối. Sau cùng, nhờ câu trả lời được ban cố vấn chấp thuận này mà Ngọc Oanh vô địch. Ngay sau khi trận chung kết diễn ra, trên khắp các báo mạng và các diễn đàn nổ ra sự tranh cãi kịch liệt đáp án muối và muối ăn cho câu hỏi này.[5] Đáp án muối ăn của Ngọc Oanh không thỏa mãn dữ kiện 3 (tác phẩm "Muối của rừng"), nhưng câu trả lời muối lại không thỏa mãn dữ kiện 2 và 4 (có loại muối là muối hữu cơ cũng như không phải muối nào cũng làm gia vị). Cuối cùng, ban tổ chức chương trình giữ nguyên kết quả chung cuộc.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Tiên, Linh (10 tháng 6 năm 2010). “Thanh Vân Hugo dẫn Đường lên đỉnh Olympia”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ Trí, Dân (24 tháng 6 năm 2010). “Thanh Vân Hugo trở thành MC mới của Đường lên đỉnh Olympia”. Báo điện tử Dân Trí. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2023.
  3. ^ News, V. T. C. (19 tháng 6 năm 2011). “Ngọc Oanh: Vô địch Olympia sau 4 lần tham dự”. Báo điện tử VTC News. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2023.
  4. ^ Trí, Dân (19 tháng 6 năm 2011). “Ngọc Oanh trở thành tân Vô địch Đường lên đỉnh Olympia 2011”. Báo điện tử Dân Trí. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2023.
  5. ^ Tranh cãi xung quanh đáp án "muối" và "muối ăn" Lưu trữ 2014-05-08 tại Wayback Machine, Tuổi Trẻ.vn