Bước tới nội dung

Cúp Intertoto 1974

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong Cúp Intertoto 1974 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch. Đây là mùa giải đầu tiên có một câu lạc bộ từ Thổ Nhĩ Kỳ tham gia.

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng được chia thành 10 bảng, mỗi bảng 4 đội..

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Zürich 6 5 1 0 14 5 +9 11
2 Tây Đức Hertha Berlin 6 3 1 2 10 7 +3 7
3 Thụy Điển Öster 6 2 0 4 7 8 −1 4
4 Áo Austria Salzburg 6 1 0 5 3 14 −11 2
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Hamburg 6 5 0 1 14 6 +8 10
2 Bồ Đào Nha Vitória Guimarães 6 4 0 2 15 8 +7 8
3 Thụy Điển Djurgården 6 2 1 3 9 14 −5 5
4 Thụy Sĩ Neuchâtel Xamax 6 0 1 5 7 17 −10 1
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Malmö FF 6 4 1 1 12 7 +5 9
2 Tiệp Khắc Slavia Prague 6 3 0 3 12 8 +4 6
3 Áo Austria Vienna 6 2 1 3 6 12 −6 5
4 Pháp Saint-Étienne 6 2 0 4 6 9 −3 4
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Bỉ Standard Liège 6 4 0 2 13 7 +6 8
2 Tiệp Khắc Bohemians Prague 6 2 3 1 10 8 +2 7
3 Tây Đức Fortuna Düsseldorf 6 2 1 3 10 14 −4 5
4 Đan Mạch KB 6 1 2 3 9 13 −4 4
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Slovan Bratislava 6 5 0 1 9 1 +8 10
2 Tây Đức Kaiserslautern 6 2 2 2 8 9 −1 6
3 Thụy Sĩ Grasshopper 6 2 1 3 9 12 −3 5
4 Thụy Điển Åtvidaberg 6 1 1 4 5 9 −4 3
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Spartak Trnava 6 3 2 1 7 5 +2 8
2 Áo VÖEST Linz 6 3 1 2 13 7 +6 7
3 Ba Lan Wisła Kraków 6 2 3 1 7 5 +2 7
4 Thụy Điển AIK 6 1 0 5 5 15 −10 3
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Duisburg 6 4 1 1 24 10 +14 9
2 Ba Lan Górnik Zabrze 6 2 2 2 14 17 −3 6
3 Thụy Sĩ Winterthur 6 2 1 3 11 15 −4 5
4 Đan Mạch Hvidovre 6 1 2 3 8 15 −7 4
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Baník Ostrava 6 3 3 0 8 3 +5 9
2 Ba Lan Legia Warsaw 6 3 2 1 11 4 +7 8
3 Đan Mạch Vejle 6 1 2 3 4 9 −5 4
4 Thụy Điển Norrköping 6 1 1 4 4 11 −7 4
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Košice 6 4 2 0 21 6 +15 10
2 Ba Lan ŁKS Łódź 6 2 2 2 8 13 −5 6
3 Đan Mạch Randers Freja 6 2 1 3 12 11 +1 7
4 Áo Sturm Graz 6 1 1 4 6 17 −11 3
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Bồ Đào Nha CUF 6 3 2 1 8 5 +3 8
2 Thụy Điển Landskrona 6 2 3 1 9 5 +4 7
3 Thổ Nhĩ Kỳ Altay 6 1 3 2 6 9 −3 5
4 Thụy Điển Hammarby 6 1 2 3 7 11 −4 4

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • [1] by Pawel Mogielnicki