Bước tới nội dung

Cúp bóng đá châu Á 2023 (Bảng D)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng D của Cúp bóng đá châu Á 2023 diễn ra từ ngày 14 đến ngày 24 tháng 1 năm 2024.[1] Bảng đấu bao gồm các đội Nhật Bản, Indonesia, IraqViệt Nam.[2] Hai đội đầu bảng là Iraq và Nhật Bản cùng với đội xếp thứ ba là Indonesia (là một trong bốn đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất) giành quyền vào vòng 16 đội.

Các đội tuyển

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí bốc thăm Đội tuyển Khu vực Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Tham dự chung kết Tham dự cuối cùng Thành tích tốt nhất lần trước Bảng xếp hạng FIFA
Tháng 4 năm 2023[nb 1] Tháng 12 năm 2023
D1  Nhật Bản EAFF Nhất bảng F (vòng 2) 28 tháng 5 năm 2021 10 lần 2019 Vô địch (1992, 2000, 2004, 2011) 20 17
D2  Indonesia AFF Nhì Bảng A (vòng 3) 14 tháng 6 năm 2022 5 lần 2007 Vòng bảng (1996, 2000, 2004, 2007) 149 146
D3  Iraq WAFF Nhì bảng C (vòng 2) 15 tháng 6 năm 2021 10 lần 2019 Vô địch (2007) 67 63
D4  Việt Nam AFF Nhì bảng G (vòng 2) 15 tháng 6 năm 2021 5 lần 2019 Tứ kết (2007) 95 94

Ghi chú

  1. ^ Bảng xếp hạng của tháng 4 năm 2023 được áp dụng để xếp các nhóm hạt giống cho lễ buổi bốc thăm.

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iraq 3 3 0 0 8 4 +4 9 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Nhật Bản 3 2 0 1 8 5 +3 6
3  Indonesia 3 1 0 2 3 6 −3 3
4  Việt Nam 3 0 0 3 4 8 −4 0
Nguồn: AFC[3]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng

Trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản vs Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhật Bản 4–2 Việt Nam
Chi tiết
Nhật Bản
Việt Nam
GK 23 Zion Suzuki
RB 2 Yukinari Sugawara Thẻ vàng 32' Thay ra sau 77 phút 77'
CB 4 Ko Itakura
CB 3 Shogo Taniguchi
LB 21 Hiroki Itō
CM 6 Wataru Endō (c)
CM 5 Hidemasa Morita Thay ra sau 76‎ phút 76‎'
RW 14 Junya Itō
AM 8 Takumi Minamino Thay ra sau 84 phút 84'
LW 13 Keito Nakamura Thay ra sau 63 phút 63'
CF 11 Mao Hosoya Thay ra sau 46 phút 46'
Thay người:
FW 9 Ayase Ueda Vào sân sau 46 phút 46'
MF 10 Ritsu Dōan Vào sân sau 63 phút 63'
MF 26 Kaishu Sano Vào sân sau 76‎ phút 76‎'
DF 16 Seiya Maikuma Vào sân sau 77 phút 77'
MF 20 Takefusa Kubo Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên:
Hajime Moriyasu
GK 1 Nguyễn Filip
CB 6 Nguyễn Thanh Bình
CB 20 Bùi Hoàng Việt Anh
CB 12 Phan Tuấn Tài
RM 7 Phạm Xuân Mạnh Thay ra sau 78 phút 78'
CM 11 Nguyễn Tuấn Anh Thay ra sau 46 phút 46'
CM 16 Nguyễn Thái Sơn
LM 3 Võ Minh Trọng Thay ra sau 64 phút 64'
AM 8 Đỗ Hùng Dũng (c)
CF 15 Nguyễn Đình Bắc Thay ra sau 64 phút 64'
CF 10 Phạm Tuấn Hải
Thay người:
MF 25 Lê Phạm Thành Long Vào sân sau 46 phút 46'
FW 14 Nguyễn Văn Trường Vào sân sau 64 phút 64'
MF 22 Khuất Văn Khang Vào sân sau 64 phút 64'
MF 13 Trương Tiến Anh Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Pháp Philippe Troussier

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Minamino Takumi (Nhật Bản)

Trợ lý trọng tài:
Yoo Jae-yeol (Hàn Quốc)
Park Sang-jun (Hàn Quốc)
Trọng tài thứ tư:
Mooud Bonyadifard (Iran)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Saeid Ghashemi (Iran)
Trợ lý trọng tài video:
Kim Hee-gon (Hàn Quốc)
Trợ lý của trọng tài VAR:
Ko Hyung-jin (Hàn Quốc)
Saeid Ghashemi (Iran)
Trợ lý trọng tài dự bị của trọng tài VAR:

Indonesia vs Iraq

[sửa | sửa mã nguồn]
Indonesia 1–3 Iraq
Chi tiết
Khán giả: 16.532
Trọng tài: Ilgiz Tantashev (Uzbekistan)
Indonesia
Iraq
GK 21 Ernando Ari
CB 5 Rizky Ridho Thay ra sau 88 phút 88'
CB 4 Jordi Amat
CB 3 Elkan Baggott Thẻ vàng 2' Thay ra sau 76 phút 76'
RM 14 Asnawi Mangkualam (c) Thay ra sau 46 phút 46'
CM 24 Ivar Jenner Thay ra sau 76 phút 76'
CM 25 Justin Hubner
LM 12 Pratama Arhan
AM 2 Yakob Sayuri
AM 7 Marselino Ferdinan
CF 11 Rafael Struick Thay ra sau 76 phút 76'
Thay người:
MF 8 Witan Sulaeman Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Dimas Drajad Vào sân sau 76 phút 76'
MF 15 Ricky Kambuaya Vào sân sau 76 phút 76'
MF 23 Marc Klok Thẻ vàng 90+5' Vào sân sau 76 phút 76'
DF 6 Sandy Walsh Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Shin Tae-yong
GK 12 Jalal Hassan (c)
RB 3 Hussein Ali
CB 4 Saad Natiq
CB 6 Ali Adnan Thay ra sau 88 phút 88'
LB 23 Merchas Doski
DM 20 Osama Rashid Thay ra sau 71 phút 71'
DM 16 Amir Al-Ammari Thay ra sau 88 phút 88'
RW 8 Ibrahim Bayesh
AM 11 Zidane Iqbal Thay ra sau 60 phút 60'
LW 17 Ali Jasim
CF 10 Mohanad Ali Thay ra sau 60 phút 60'
Thay người:
FW 18 Aymen Hussein Vào sân sau 60 phút 60'
FW 13 Bashar Resan Vào sân sau 60 phút 60'
MF 7 Youssef Amyn Vào sân sau 71 phút 71'
DF 5 Frans Putros Vào sân sau 88 phút 88'
DF 2 Rebin Sulaka Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Jesús Casas

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Ali Jasim (Iraq)

Trợ lý trọng tài:
Andrey Tsapenko (Uzbekistan)
Timur Gaynullin (Uzbekistan)
Trọng tài thứ tư:
Sadullo Gulmurodi (Tajikistan)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Rawut Nakarit (Thái Lan)
Trợ lý trọng tài video:
Salman Falahi (Qatar)
Trợ lý của trọng tài VAR:
Sivakorn Pu-Udom (Thái Lan)
Rawut Nakarit (Thái Lan)
Trợ lý trọng tài dự bị của trọng tài VAR:
Cheung Yim Yau (Hồng Kông)

Iraq vs Nhật Bản

[sửa | sửa mã nguồn]
Iraq 2–1 Nhật Bản
Chi tiết
Khán giả: 38.663
Trọng tài: Khalid Al Turais (Ả Rập Xê Út)
Iraq
Nhật Bản
GK 12 Jalal Hassan (c)
RB 4 Saad Natiq Thẻ vàng 15'
CB 3 Hussein Ali Thay ra sau 46 phút 46'
CB 2 Rebin Sulaka
LB 5 Frans Putros Thay ra sau 61 phút 61'
DM 16 Amir Al-Ammari
DM 8 Ibrahim Bayesh
RW 17 Ali Jasim Thay ra sau 77 phút 77'
AM 7 Youssef Amyn Thay ra sau 66 phút 66'
LW 25 Ahmed Yahya
CF 18 Aymen Hussein Thay ra sau 46 phút 46'
Thay người:
FW 10 Mohanad Ali Vào sân sau 46 phút 46'
DF 23 Merchas Doski Vào sân sau 46 phút 46'
MF 20 Osama Rashid Vào sân sau 61 phút 61'
DF 6 Ali Adnan Vào sân sau 66 phút 66'
DF 24 Zaid Tahseen Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Jesús Casas
GK 23 Zion Suzuki
RB 2 Yukinari Sugawara
CB 4 Ko Itakura
CB 3 Shogo Taniguchi Thay ra sau 46 phút 46'
LB 21 Hiroki Itō
CM 6 Wataru Endō (c)
CM 5 Hidemasa Morita Thay ra sau 74 phút 74'
RW 14 Junya Itō Thẻ vàng 37' Thay ra sau 74 phút 74'
AM 20 Takefusa Kubo Thay ra sau 61 phút 61'
LW 8 Takumi Minamino
CF 18 Takuma Asano Thay ra sau 61 phút 61'
Thay người:
DF 22 Takehiro Tomiyasu Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Ayase Ueda Vào sân sau 61 phút 61'
MF 10 Ritsu Dōan Vào sân sau 61 phút 61'
MF 17 Reo Hatate Vào sân sau 74 phút 74'
FW 25 Daizen Maeda Vào sân sau 74 phút 74'
Huấn luyện viên:
Hajime Moriyasu

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Aymen Hussein (Iraq)

Trợ lý trọng tài:
Zaid Al-Shammari (Ả Rập Xê Út)
Yasir Al-Sultan (Ả Rập Xê Út)
Trọng tài thứ tư:
Nazmi Nasaruddin (Malaysia)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Mohd Arif Shamil Bin Abd Rasid (Malaysia)
Trợ lý trọng tài video:
Khamis Al-Marri (Qatar)
Trợ lý của trọng tài VAR:
Mohammed Al Hoish (Ả Rập Xê Út)

Việt Nam vs Indonesia

[sửa | sửa mã nguồn]
Việt Nam 0–1 Indonesia
Chi tiết
Khán giả: 7.253
Trọng tài: Sadullo Gulmurodi (Tajikistan)
Việt Nam
Indonesia
GK 1 Nguyễn Filip
CB 6 Nguyễn Thanh Bình
CB 20 Bùi Hoàng Việt Anh
CB 12 Phan Tuấn Tài
RM 7 Phạm Xuân Mạnh Thay ra sau 89 phút 89'
CM 11 Nguyễn Tuấn Anh
CM 16 Nguyễn Thái Sơn Thay ra sau 46 phút 46'
LM 3 Võ Minh Trọng
AM 19 Nguyễn Quang Hải (c) Thay ra sau 72 phút 72'
AM 24 Nguyễn Văn Tùng Thay ra sau 79 phút 79'
CF 10 Phạm Tuấn Hải Thay ra sau 46 phút 46'
Thay người:
MF 22 Khuất Văn Khang Vào sân sau 46 phút 46'
MF 25 Lê Phạm Thành Long Thẻ vàng 83' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 90+‎1' Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Nguyễn Văn Toàn Vào sân sau 72 phút 72'
MF 14 Nguyễn Văn Trường Vào sân sau 79 phút 79'
DF 17 Vũ Văn Thanh Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Pháp Philippe Troussier
GK 21 Ernando Ari
RB 14 Asnawi Mangkualam (c) Thay ra sau 56 phút 56'
CB 6 Sandy Walsh
CB 4 Jordi Amat Thay ra sau 70 phút 70'
LB 12 Pratama Arhan Thẻ vàng 80'
RM 2 Yakob Sayuri Thẻ vàng 90+10'
CM 24 Ivar Jenner
CM 25 Justin Hubner
LM 7 Marselino Ferdinan
CF 10 Egy Maulana Vikri Thay ra sau 67 phút 67'
CF 11 Rafael Struick Thay ra sau 68 phút 68'
Thay người:
MF 8 Witan Sulaeman Vào sân sau 56 phút 56'
MF 17 Adam Alis Vào sân sau 67 phút 67'
FW 16 Hokky Caraka Vào sân sau 68 phút 68'
DF 5 Rizky Ridho Vào sân sau 70 phút 70'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Shin Tae-yong

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Bùi Hoàng Việt Anh (Việt Nam)

Trợ lý trọng tài:
Andrey Tsapenko (Uzbekistan)
Timur Gaynullin (Uzbekistan)
Trọng tài thứ tư:
Ilgiz Tantashev (Uzbekistan)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Ronnie Koh Min Kiat (Singapore)
Trợ lý trọng tài video:
Sivakorn Pu-udom (Thái Lan)
Trợ lý của trọng tài VAR:
Fu Ming (Trung Quốc)

Nhật Bản vs Indonesia

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhật Bản 3–1 Indonesia
Chi tiết
Khán giả: 26.453
Trọng tài: Khamis Al-Marri (Qatar)
Nhật Bản
Indonesia
GK 23 Zion Suzuki
RB 16 Seiya Maikuma
CB 22 Takehiro Tomiyasu Thay ra sau 82 phút 82'
CB 15 Kōki Machida
LB 19 Yūta Nakayama
CM 17 Reo Hatate Thay ra sau 69 phút 69'
CM 6 Wataru Endō (c) Thẻ vàng 68'
RW 10 Ritsu Dōan Thay ra sau 86 phút 86'
AM 20 Takefusa Kubo Thay ra sau 82 phút 82'
LW 13 Keito Nakamura Thay ra sau 69 phút 69'
CF 9 Ayase Ueda
Thay người:
MF 8 Takumi Minamino Thẻ vàng 70' Vào sân sau 69 phút 69'
FW 25 Daizen Maeda Vào sân sau 69 phút 69'
MF 26 Kaishū Sano Vào sân sau 82 phút 82'
DF 24 Tsuyoshi Watanabe Vào sân sau 82 phút 82'
MF 14 Junya Itō Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên:
Hajime Moriyasu
GK 21 Ernando Ari
CB 5 Rizky Ridho
CB 4 Jordi Amat (c) Thẻ vàng 77'
CB 6 Sandy Walsh
RM 2 Yakob Sayuri Thay ra sau 54 phút 54'
CM 24 Ivar Jenner
CM 25 Justin Hubner Thẻ vàng 78'
LM 12 Pratama Arhan
RF 10 Egy Maulana Vikri Thay ra sau 73 phút 73'
CF 11 Rafael Struick Thẻ vàng 42' Thay ra sau 89 phút 89'
LF 7 Marselino Ferdinan
Thay người:
MF 8 Witan Sulaeman Vào sân sau 54 phút 54'
DF 3 Elkan Baggott Vào sân sau 73 phút 73'
MF 15 Ricky Kambuaya Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Shin Tae-yong

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Ayase Ueda (Nhật Bản)

Trợ lý trọng tài:
Taleb Al-Marri (Qatar)
Saoud Al-Maqaleh (Qatar)
Trọng tài thứ tư:
Sadullo Gulmurodi (Tajikistan)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Mohamad Kazzaz (Syria)
Trợ lý trọng tài video:
Salman Ahmad Falahi (Qatar)
Trợ lý của trọng tài VAR:
Muhammad Taqi (Singapore)

Iraq vs Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Iraq 3–2 Việt Nam
Chi tiết
Khán giả: 8.932
Trọng tài: Nazmi Nasaruddin (Malaysia)
Iraq
Việt Nam
GK 22 Ahmed Basil Fadhil
RB 15 Allan Mohideen Thay ra sau 67 phút 67'
CB 24 Zaid Tahseen
CB 2 Rebin Sulaka
LB 23 Merchas Doski
CM 20 Osama Rashid Thay ra sau 82 phút 82'
CM 21 Ahmad Allée Thay ra sau 46 phút 46'
RW 26 Montader Madjed Thẻ vàng 51' Thay ra sau 58 phút 58'
AM 11 Zidane Iqbal
LW 13 Bashar Resan (c) Thay ra sau 46 phút 46'
CF 9 Ali Al-Hamadi
Thay người:
FW 17 Ali Jasim Vào sân sau 46 phút 46'
FW 18 Aymen Hussein Vào sân sau 46 phút 46'
MF 7 Youssef Amyn Vào sân sau 58 phút 58'
MF 8 Ibrahim Bayesh Vào sân sau 67 phút 67'
DF 5 Frans Putros Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Jesús Casas
GK 1 Filip Nguyen
RB 7 Phạm Xuân Mạnh Thay ra sau 77 phút 77'
CB 26 Lê Ngọc Bảo Thay ra sau 77 phút 77'
CB 20 Bùi Hoàng Việt Anh Thẻ vàng 82'
CB 12 Phan Tuấn Tài Thay ra sau 52 phút 52'
LB 3 Võ Minh Trọng
RM 8 Đỗ Hùng Dũng (c)
CM 16 Nguyễn Thái Sơn Thẻ vàng 45‎+‎4'
CM 11 Nguyễn Tuấn Anh Thay ra sau 52 phút 52'
LM 15 Nguyễn Đình Bắc Thay ra sau 46 phút 46'
CF 22 Khuất Văn Khang Thẻ vàng 6' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 45+‎4'
Thay người:
FW 9 Nguyễn Văn Toàn Vào sân sau 46 phút 46'
DF 6 Nguyễn Thanh Bình Vào sân sau 52 phút 52'
MF 19 Nguyễn Quang Hải Vào sân sau 52 phút 52'
DF 17 Vũ Văn Thanh Vào sân sau 77 phút 77'
DF 2 Đỗ Duy Mạnh Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên:
Pháp Philippe Troussier

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Aymen Hussein (Iraq)

Trợ lý trọng tài:
Mohamad Zairul bin Khalil Tan (Malaysia)
Mohd Arif Shamil bin Abd Rasid (Malaysia)
Trọng tài thứ tư:
Alireza Faghani (Úc)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Abdul Hannan bin Abdul Hasim (Singapore)
Trợ lý trọng tài video:
Fu Ming (Trung Quốc)
Trợ lý của trọng tài VAR:
Sivakorn Pu-udom (Thái Lan)

Kỷ luật của bảng đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm kỷ luật sẽ được sử dụng làm điểm hòa nếu thành tích chung cuộc và thành tích đối đầu của các đội bằng nhau. Số thẻ này được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu vòng bảng như sau:

  • thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
  • thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
  • thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
  • thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;

Chỉ một trong số các khoản khấu trừ trên có thể được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu duy nhất.

Đội tuyển Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
 Iraq 1 1 –2
 Nhật Bản 1 1 2 –4
 Indonesia 2 2 3 –7
 Việt Nam 1 2 1 –8

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Match Schedule – AFC Asian Cup Qatar 2023" (PDF). the-afc.com. Asian Football Confederation. 11 tháng 5 năm 2023. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2023.
  2. ^ “#AsianCup2023 Groups Finalised”. the-AFC (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2023.
  3. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên AFC2023