Dấu phẩy
Dấu phẩy (,) là một dấu câu được sử dụng để ngắt quãng câu hoặc để thêm một ý khác vào trong câu, hoặc dùng để chia tách các yếu tố trong một danh sách.
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Vào thế kỷ thứ 3 TCN, Aristophanes của Byzantium đã phát minh ra một hệ thống các dấu chấm duy nhất phân biệt các câu tách rời và chỉ ra lượng hơi thở cần thiết để hoàn thành mỗi đoạn văn khi đọc to.[1] Các độ dài khác nhau được biểu thị bằng một dấu chấm ở cuối, giữa hoặc trên cùng của dòng. Đối với một đoạn văn ngắn, một dấu chấm đã được đặt giữa dòng (·). Đây là nguồn gốc của khái niệm về một dấu phẩy, mặc dù tên của nó đã được sử dụng cho dấu câu thay vì đoạn văn mà nó phân tách.
Dấu phẩy được sử dụng ngày nay là dấu gạch chéo, hoặc virgula suspensiva (/), được sử dụng từ thế kỷ 13 đến thế kỷ 17 để biểu hiện sự tạm dừng. Dấu phẩy hiện đại lần đầu tiên được Aldus Manutius sử dụng.[2][3]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Truss, Lynn (2004). Eats, Shoot & Leaves: The Zero Tolerance Approach to Punctuation. New York: Gotham Books. tr. 72. ISBN 1-59240-087-6.
- ^ Reading Before Punctuation Lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2006, tại Wayback Machine. – Introduction to Latin Literature pamphlet, Haverford College
- ^ Manuscript Studies, Medieval and Early Modern – Palaeography: Punctuation glossary
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Dấu phẩy. |
- English comma rules and exercises
- Major Comma Uses
- Notes on Commas
- Comma guidelines – also helpful for non-native speakers
- Grammar, Punctuation, and Capitalization – a comprehensive online guide by NASA
- The Oxford Comma: A Solution – a satirical suggestion to settle the problem of the Oxford Comma once and for all.
- The Quotta and the Quottiod – another satirical compromise between the American and British traditions relating to quotes and commas.
- Top 6 Common Comma Problems Infographic by Jennifer Frost
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Aa | Ăă | Ââ | Bb | Cc | Dd | Đđ | Ee | Êê | Gg | Hh | Ii | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Ôô | Ơơ | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Ưư | Vv | Xx | Yy | |||||
Aa | Bb | Cc | Dd | Ee | Ff | Gg | Hh | Ii | Jj | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Vv | Ww | Xx | Yy | Zz | ||||||||
Các chữ có dấu phẩy ( ◌̦ )
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
D̦d̦ | Șș | Țț | ||||||||||||||||||||||||||||||
Xem thêm
| ||||||||||||||||||||||||||||||||