Danh sách cầu thủ bóng đá nữ tham dự Thế vận hội Mùa hè 2008
Giao diện
Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2008 ![]() ![]() |
---|
Giải đấu |
nam nữ |
Đội hình |
nam nữ |
Dưới đây là danh sách cầu thủ của các nước thi đấu môn bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2008 ở Bắc Kinh, Trung Quốc. Mỗi quốc gia sẽ cử 18 cầu thủ trong đó có tối thiểu 2 thủ môn.
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: José Carlos Borello
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Guadalupe Calello | 13 tháng 4, 1990 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Eva Nadia González (c) | 2 tháng 9, 1987 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
3 | HV | Yesica Arrien | 1 tháng 7, 1980 (28 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
4 | TV | Florencia Mandrile | 10 tháng 2, 1988 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
5 | HV | Marisa Gerez | 3 tháng 11, 1976 (31 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
6 | HV | Gabriela Patricia Chávez | 9 tháng 4, 1989 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Ludmila Manicler | 6 tháng 7, 1987 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
8 | TĐ | Emilia Mendieta | 4 tháng 2, 1988 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
9 | TĐ | María Belén Potassa | 12 tháng 12, 1988 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
10 | TV | Mariela Coronel | 20 tháng 6, 1981 (27 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
11 | TV | Fabiana Vallejos | 30 tháng 7, 1985 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
12 | HV | Daiana Cardone | 1 tháng 1, 1989 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | TV | Florencia Quiñones | 26 tháng 8, 1986 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | TĐ | Andrea Ojeda | 17 tháng 1, 1985 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
15 | TĐ | Mercedes Pereyra | 7 tháng 5, 1987 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
16 | TV | Gimena Blanco | 5 tháng 12, 1987 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Analía Almeida | 19 tháng 8, 1985 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
18 | TM | Vanina Correa | 14 tháng 8, 1983 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Even Pellerud
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Leblanc, KarinaKarina LeBlanc | 30 tháng 3, 1980 (28 tuổi) | 62 | 0 | ![]() |
2 | TĐ | Robinson, Jodi-AnnJodi-Ann Robinson | 17 tháng 4, 1989 (19 tuổi) | 27 | 4 | ![]() |
3 | HV | Zurrer, EmilyEmily Zurrer | 12 tháng 7, 1987 (21 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
4 | TV | Rustad, ClareClare Rustad | 27 tháng 4, 1983 (25 tuổi) | 39 | 1 | ![]() |
5 | HV | Gayle, RobynRobyn Gayle | 31 tháng 10, 1985 (22 tuổi) | 23 | 0 | ![]() |
6 | TV | Schmidt, SophieSophie Schmidt | 28 tháng 6, 1988 (20 tuổi) | 38 | 3 | ![]() |
7 | TV | Wilkinson, RhianRhian Wilkinson | 12 tháng 5, 1982 (26 tuổi) | 62 | 7 | ![]() |
8 | TV | Matheson, DianaDiana Matheson | 6 tháng 4, 1984 (24 tuổi) | 81 | 4 | ![]() |
9 | HV | Chapman, CandaceCandace Chapman | 2 tháng 4, 1983 (25 tuổi) | 57 | 4 | ![]() |
10 | HV | Franko, MartinaMartina Franko | 13 tháng 1, 1976 (32 tuổi) | 46 | 5 | ![]() |
11 | HV | Hermus, RandeeRandee Hermus | 14 tháng 11, 1979 (28 tuổi) | 110 | 11 | ![]() |
12 | TĐ | Sinclair, ChristineChristine Sinclair (c) | 12 tháng 6, 1983 (25 tuổi) | 120 | 92 | ![]() |
13 | TV | Walsh, AmyAmy Walsh | 13 tháng 9, 1977 (30 tuổi) | 94 | 5 | ![]() |
14 | TĐ | Tancredi, MelissaMelissa Tancredi | 27 tháng 12, 1981 (26 tuổi) | 33 | 6 | ![]() |
15 | TĐ | Lang, KaraKara Lang | 22 tháng 10, 1986 (21 tuổi) | 80 | 31 | ![]() |
16 | TĐ | Filigno, JonelleJonelle Filigno | 24 tháng 9, 1990 (17 tuổi) | 15 | 1 | ![]() |
17 | TV | Timko, BrittanyBrittany Timko | 5 tháng 9, 1985 (22 tuổi) | 86 | 2 | ![]() |
18 | TM | Macleod, ErinErin McLeod | 26 tháng 2, 1983 (25 tuổi) | 35 | 0 | ![]() |
Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Thomas Dennerby
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lindahl, HedvigHedvig Lindahl | 29 tháng 4, 1983 (25 tuổi) | 32 | 0 | ![]() |
2 | HV | Westberg, KarolinaKarolina Westberg | 16 tháng 5, 1978 (30 tuổi) | 124 | 2 | ![]() |
3 | HV | Segerström, StinaStina Segerström | 17 tháng 6, 1983 (25 tuổi) | 25 | 2 | ![]() |
4 | HV | Paulson, AnnaAnna Paulson | 29 tháng 2, 1984 (24 tuổi) | 21 | 0 | ![]() |
5 | TV | Seger, CarolineCaroline Seger | 19 tháng 3, 1985 (23 tuổi) | 42 | 4 | ![]() |
6 | HV | Thunebro, SaraSara Thunebro | 26 tháng 4, 1979 (29 tuổi) | 30 | 2 | ![]() |
7 | HV | Larsson, SaraSara Larsson | 6 tháng 2, 1987 (21 tuổi) | 75 | 7 | ![]() |
8 | TĐ | Schelin, LottaLotta Schelin | 27 tháng 2, 1984 (24 tuổi) | 50 | 18 | ![]() |
9 | TĐ | Landström, JessicaJessica Landström | 12 tháng 12, 1984 (23 tuổi) | 11 | 3 | ![]() |
10 | TĐ | Almgren, JohannaJohanna Almgren | 22 tháng 3, 1984 (24 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
11 | TĐ | Sandell Svensson, VictoriaVictoria Sandell Svensson (c) | 18 tháng 5, 1977 (31 tuổi) | 147 | 64 | ![]() |
12 | TM | Jönsson, CarolineCaroline Jönsson | 22 tháng 11, 1977 (30 tuổi) | 79 | 0 | ![]() |
13 | HV | Östberg, FridaFrida Östberg | 10 tháng 12, 1977 (30 tuổi) | 71 | 2 | ![]() |
14 | TV | Öqvist, JosefineJosefine Öqvist | 23 tháng 7, 1983 (25 tuổi) | 49 | 11 | ![]() |
15 | TV | Sjögran, ThereseTherese Sjögran | 8 tháng 4, 1977 (31 tuổi) | 125 | 11 | ![]() |
16 | TV | Forsberg, LindaLinda Forsberg | 19 tháng 6, 1985 (23 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
17 | HV | Rohlin, CharlotteCharlotte Rohlin | 2 tháng 12, 1980 (27 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
18 | TV | Fischer, NillaNilla Fischer | 2 tháng 8, 1984 (24 tuổi) | 33 | 4 | ![]() |
19 | TĐ | Aronsson, MariaMaria Aronsson | 23 tháng 12, 1983 (24 tuổi) | 15 | 1 | ![]() |
Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Thương Thụy Hoa
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Trương Diễm Như | 10 tháng 1, 1987 (21 tuổi) | 35 | 0 | ![]() |
2 | HV | Viên Phàm | 6 tháng 11, 1986 (21 tuổi) | 31 | 0 | ![]() |
3 | HV | Lý Cát (c) | 8 tháng 7, 1979 (29 tuổi) | 196 | 12 | ![]() |
4 | HV | Trương Dĩnh | 27 tháng 6, 1985 (23 tuổi) | 85 | 4 | ![]() |
5 | HV | Ông Tân Chi | 15 tháng 6, 1988 (20 tuổi) | 30 | 0 | ![]() |
6 | TV | Trương Na | 10 tháng 3, 1984 (24 tuổi) | 30 | 1 | ![]() |
7 | TV | Tất Nghiên | 17 tháng 2, 1984 (24 tuổi) | 140 | 12 | ![]() |
8 | TĐ | Từ Viện | 17 tháng 11, 1985 (22 tuổi) | 25 | 6 | ![]() |
9 | TĐ | Hàn Đoan | 15 tháng 6, 1983 (25 tuổi) | 160 | 100 | ![]() |
10 | TĐ | Lưu Tạp | 11 tháng 7, 1987 (21 tuổi) | 25 | 4 | ![]() |
11 | HV | Phổ Vĩ | 20 tháng 8, 1980 (27 tuổi) | 200 | 35 | ![]() |
12 | TV | Lâu Giai Huệ | 26 tháng 5, 1991 (17 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | HV | Giang Soái | 7 tháng 6, 1982 (26 tuổi) | 15 | 1 | ![]() |
14 | HV | Lưu Hoa Na | 17 tháng 5, 1981 (27 tuổi) | 50 | 2 | ![]() |
15 | HV | Chu Cao Bình | 20 tháng 10, 1986 (21 tuổi) | 28 | 0 | ![]() |
16 | TV | Vương Đan Đan | 1 tháng 5, 1985 (23 tuổi) | 25 | 4 | ![]() |
17 | TV | Cổ Nhã Sa | 28 tháng 11, 1990 (17 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
18 | TM | Hàn Văn Hà | 23 tháng 8, 1976 (31 tuổi) | 93 | 0 | ![]() |
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Jorge Barcellos
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Andréia | 14 tháng 9, 1977 (30 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
2 | HV | Simone | 10 tháng 2, 1981 (27 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
3 | HV | Andréia Rosa | 8 tháng 7, 1984 (24 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
4 | HV | Tania | 10 tháng 3, 1974 (34 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
5 | HV | Renata Costa | 8 tháng 7, 1986 (22 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
6 | TV | Maycon | 3 tháng 4, 1977 (31 tuổi) | 8 | 2 | ![]() |
7 | TV | Daniela | 12 tháng 1, 1984 (24 tuổi) | 8 | 4 | ![]() |
8 | TV | Formiga | 3 tháng 3, 1978 (30 tuổi) | 8 | 4 | ![]() |
9 | TV | Ester | 9 tháng 2, 1982 (26 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
10 | TĐ | Marta | 19 tháng 2, 1986 (22 tuổi) | 7 | 24 | ![]() |
11 | TĐ | Cristiane | 15 tháng 5, 1985 (23 tuổi) | 7 | 10 | ![]() |
12 | TM | Bárbara | 4 tháng 7, 1988 (20 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
13 | TV | Francielle | 18 tháng 10, 1989 (18 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
14 | TĐ | Pretinha | 19 tháng 5, 1975 (33 tuổi) | 9 | 14 | ![]() |
15 | TĐ | Fabiana | 4 tháng 8, 1989 (19 tuổi) | 4 | 1 | ![]() |
16 | HV | Érika | 4 tháng 2, 1988 (20 tuổi) | 4 | 9 | ![]() |
17 | TĐ | Maurine | 14 tháng 1, 1986 (22 tuổi) | 5 | 2 | ![]() |
18 | HV | Rosana | 7 tháng 7, 1982 (26 tuổi) | 7 | 3 | ![]() |
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Silvia Neid
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nadine Angerer | 10 tháng 11, 1978 (29 tuổi) | 62 | 0 | ![]() |
2 | HV | Kerstin Stegemann | 29 tháng 9, 1977 (30 tuổi) | 178 | 7 | ![]() |
3 | HV | Saskia Bartusiak | 9 tháng 9, 1982 (25 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
4 | HV | Babett Peter | 12 tháng 5, 1988 (20 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
5 | HV | Annike Krahn | 1 tháng 7, 1985 (23 tuổi) | 38 | 3 | ![]() |
6 | HV | Linda Bresonik | 7 tháng 12, 1983 (24 tuổi) | 39 | 3 | ![]() |
7 | TV | Melanie Behringer | 18 tháng 11, 1979 (28 tuổi) | 32 | 9 | ![]() |
8 | TĐ | Sandra Smisek | 3 tháng 7, 1977 (31 tuổi) | 126 | 32 | ![]() |
9 | TĐ | Birgit Prinz (c) | 25 tháng 10, 1977 (30 tuổi) | 180 | 120 | ![]() |
10 | TV | Renate Lingor | 11 tháng 10, 1975 (32 tuổi) | 141 | 35 | ![]() |
11 | TĐ | Anja Mittag | 16 tháng 5, 1985 (23 tuổi) | 44 | 5 | ![]() |
12 | TM | Ursula Holl | 26 tháng 6, 1982 (26 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
13 | TV | Célia Okoyino da Mbabi | 29 tháng 5, 1988 (20 tuổi) | 27 | 3 | ![]() |
14 | TV | Simone Laudehr | 12 tháng 7, 1986 (22 tuổi) | 13 | 2 | ![]() |
15 | TV | Fatmire Bajramaj | 1 tháng 4, 1988 (20 tuổi) | 15 | 1 | ![]() |
16 | TĐ | Conny Pohlers | 16 tháng 11, 1978 (29 tuổi) | 64 | 28 | ![]() |
17 | HV | Ariane Hingst | 25 tháng 7, 1979 (29 tuổi) | 149 | 10 | ![]() |
18 | TV | Kerstin Garefrekes | 4 tháng 9, 1979 (28 tuổi) | 89 | 31 | ![]() |
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Joseph Ladipo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Precious Dede | 18 tháng 1, 1980 (28 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Efioanwan Ekpo | 25 tháng 1, 1984 (24 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
3 | HV | Ayisat Yusuf | 6 tháng 3, 1985 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
4 | TV | Perpetua Nkwocha | 3 tháng 1, 1976 (32 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
5 | TĐ | Onome Ebi | 8 tháng 5, 1983 (25 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
6 | TV | Kikelomo Ajayi | 28 tháng 4, 1977 (31 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
7 | TV | Stella Mbachu | 16 tháng 4, 1978 (30 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
8 | TĐ | Ifeanyi Chiejine | 17 tháng 5, 1983 (25 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
9 | TV | Sarah Michael | 22 tháng 7, 1990 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
10 | HV | Rita Chikwelu | 6 tháng 3, 1988 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
11 | HV | Lilian Cole | 18 tháng 1, 1985 (23 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
12 | TĐ | Cynthia Uwak | 15 tháng 7, 1986 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | TĐ | Christie George | 10 tháng 5, 1984 (24 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | TV | Faith Ikidi | 28 tháng 2, 1987 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
15 | TV | Tawa Ishola | 23 tháng 12, 1988 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
16 | HV | Ulunma Jerome | 11 tháng 4, 1988 (20 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | TV | Edith Eduviere | 18 tháng 6, 1986 (22 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
18 | TM | Tochukwu Oluehi | 2 tháng 5, 1987 (21 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Kim Kwang-min
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jon Myong-hui | 7 tháng 8, 1986 (21 tuổi) | 45 | 0 | ![]() |
2 | TV | Kim Kyong-hwa | 28 tháng 3, 1986 (22 tuổi) | 50 | 30 | ![]() |
3 | HV | Om Jong-ran | 10 tháng 10, 1985 (22 tuổi) | 60 | 0 | ![]() |
4 | HV | Jang Yong-ok | 17 tháng 9, 1982 (25 tuổi) | 20 | 0 | ![]() |
5 | HV | Song Jong-sun | 11 tháng 3, 1981 (27 tuổi) | 46 | 0 | ![]() |
6 | TĐ | Kim Ok-sim | 2 tháng 7, 1987 (21 tuổi) | 23 | 5 | ![]() |
7 | TV | Ho Sun-hui | 5 tháng 3, 1980 (28 tuổi) | 115 | 7 | ![]() |
8 | TĐ | Kil Son-hui | 7 tháng 3, 1986 (22 tuổi) | 50 | 20 | ![]() |
9 | TV | Ri Un-suk | 1 tháng 1, 1986 (22 tuổi) | 55 | 35 | ![]() |
10 | TĐ | Ri Kum-suk | 16 tháng 8, 1978 (29 tuổi) | 120 | 105 | ![]() |
11 | TV | Ri Un-gyong | 19 tháng 11, 1980 (31 tuổi) | 81 | 35 | ![]() |
12 | HV | Ri Un-hyang | 15 tháng 5, 1988 (20 tuổi) | 20 | 0 | ![]() |
13 | HV | Yu Jong-hui | 21 tháng 3, 1986 (22 tuổi) | 46 | 0 | ![]() |
14 | HV | Jang Il-ok | 10 tháng 10, 1986 (21 tuổi) | 52 | 0 | ![]() |
15 | HV | Sonu Kyong-sun | 28 tháng 9, 1983 (24 tuổi) | 55 | 35 | ![]() |
16 | HV | Kong Hye-ok | 19 tháng 7, 1983 (25 tuổi) | 50 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Kim Yong-ae | 7 tháng 3, 1983 (25 tuổi) | 20 | 2 | ![]() |
18 | TM | Han Hye-yong | 4 tháng 3, 1985 (23 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Pia Sundhage
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Hope Solo | 30 tháng 7, 1981 (27 tuổi) | 64 | 0 | ![]() |
2 | HV | Heather Mitts | 9 tháng 6, 1978 (30 tuổi) | 78 | 2 | ![]() |
3 | HV | Christie Rampone (c) | 24 tháng 6, 1975 (33 tuổi) | 193 | 4 | ![]() |
4 | HV | Rachel Buehler | 26 tháng 8, 1985 (22 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
5 | TV | Lindsay Tarpley | 22 tháng 9, 1983 (24 tuổi) | 96 | 26 | ![]() |
6 | TĐ | Natasha Kai | 22 tháng 5, 1983 (25 tuổi) | 48 | 19 | ![]() |
7 | TV | Shannon Boxx | 29 tháng 6, 1977 (31 tuổi) | 92 | 18 | ![]() |
8 | TĐ | Amy Rodriguez | 17 tháng 2, 1987 (21 tuổi) | 19 | 4 | ![]() |
9 | TV | Heather O'Reilly | 2 tháng 1, 1985 (23 tuổi) | 90 | 19 | ![]() |
10 | TV | Aly Wagner | 10 tháng 8, 1980 (27 tuổi) | 121 | 21 | ![]() |
11 | TV | Carli Lloyd | 16 tháng 7, 1982 (26 tuổi) | 62 | 15 | ![]() |
12 | TĐ | Lauren Cheney | 30 tháng 9, 1987 (20 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
13 | TV | Tobin Heath | 29 tháng 5, 1988 (20 tuổi) | 12 | 2 | ![]() |
14 | HV | Stephanie Cox | 3 tháng 4, 1986 (22 tuổi) | 42 | 0 | ![]() |
15 | HV | Kate Markgraf (c) | 23 tháng 8, 1976 (31 tuổi) | 181 | 0 | ![]() |
16 | TV | Angela Hucles | 5 tháng 7, 1978 (30 tuổi) | 84 | 7 | ![]() |
17 | HV | Lori Chalupny | 29 tháng 1, 1984 (24 tuổi) | 70 | 6 | ![]() |
18 | TM | Nicole Barnhart | 10 tháng 10, 1981 (26 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
- Thay thế
- Briana Scurry (thủ môn)
- Ali Krieger (hậu vệ)
- Kacey White (tiền vệ)
Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Bjarne Berntsen
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Erika Skarbø | 12 tháng 6, 1987 (21 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
2 | HV | Ane Stangeland Horpestad (c) | 2 tháng 6, 1980 (28 tuổi) | 100 | 5 | ![]() |
3 | HV | Gunhild Følstad | 3 tháng 11, 1981 (26 tuổi) | 69 | 1 | ![]() |
4 | TV | Ingvild Stensland | 3 tháng 8, 1981 (27 tuổi) | 68 | 2 | ![]() |
5 | HV | Siri Nordby | 4 tháng 8, 1978 (30 tuổi) | 38 | 1 | ![]() |
6 | TV | Marie Knutsen | 31 tháng 8, 1982 (25 tuổi) | 48 | 5 | ![]() |
7 | HV | Trine Rønning | 14 tháng 6, 1982 (26 tuổi) | 83 | 15 | ![]() |
8 | TĐ | Solveig Gulbrandsen | 12 tháng 1, 1981 (27 tuổi) | 121 | 39 | ![]() |
9 | TĐ | Isabell Herlovsen | 23 tháng 6, 1988 (20 tuổi) | 35 | 5 | ![]() |
10 | TĐ | Melissa Wiik | 7 tháng 2, 1985 (23 tuổi) | 30 | 12 | ![]() |
11 | TĐ | Leni Larsen Kaurin | 21 tháng 3, 1981 (27 tuổi) | 44 | 3 | ![]() |
12 | HV | Marit Fiane Christensen | 11 tháng 12, 1980 (27 tuổi) | 58 | 7 | ![]() |
13 | TV | Lene Storløkken | 20 tháng 6, 1981 (27 tuổi) | 34 | 5 | ![]() |
14 | TĐ | Guro Knutsen | 10 tháng 1, 1985 (23 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
15 | HV | Marita Skammelsrud Lund | 29 tháng 1, 1989 (19 tuổi) | 7 | 0 | ![]() |
16 | TĐ | Elise Thorsnes | 14 tháng 8, 1988 (19 tuổi) | 16 | 1 | ![]() |
17 | TĐ | Lene Mykjåland | 20 tháng 2, 1987 (21 tuổi) | 18 | 5 | ![]() |
18 | TM | Christine Colombo Nilsen | 30 tháng 4, 1982 (26 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: John Herdman
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jenny Bindon | 25 tháng 2, 1973 (35 tuổi) | 23 | 0 | ![]() |
2 | HV | Ria Percival | 7 tháng 12, 1989 (18 tuổi) | 24 | 2 | ![]() |
3 | HV | Anna Green | 20 tháng 8, 1990 (17 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
4 | TV | Katie Hoyle | 1 tháng 2, 1988 (20 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
5 | HV | Abby Erceg | 20 tháng 11, 1989 (18 tuổi) | 24 | 2 | ![]() |
6 | HV | Rebecca Smith | 17 tháng 6, 1981 (27 tuổi) | 17 | 2 | ![]() |
7 | TĐ | Ali Riley | 30 tháng 10, 1987 (20 tuổi) | 19 | 0 | ![]() |
8 | TV | Hayley Moorwood (c) | 13 tháng 2, 1984 (24 tuổi) | 32 | 3 | ![]() |
9 | TĐ | Amber Hearn | 28 tháng 11, 1984 (23 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
10 | TV | Emily McColl | 1 tháng 11, 1985 (22 tuổi) | 17 | 0 | ![]() |
11 | TV | Kirsty Yallop | 4 tháng 11, 1986 (21 tuổi) | 16 | 5 | ![]() |
12 | TĐ | Merissa Smith | 11 tháng 11, 1990 (17 tuổi) | 15 | 1 | ![]() |
13 | TĐ | Rebecca Tegg | 18 tháng 12, 1985 (22 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
14 | HV | Kristy Hill | 1 tháng 7, 1979 (29 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
15 | TĐ | Emma Kete | 1 tháng 9, 1987 (20 tuổi) | 11 | 2 | ![]() |
16 | TĐ | Renee Leota | 16 tháng 5, 1990 (18 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
17 | HV | Marlies Oostdam | 29 tháng 7, 1977 (31 tuổi) | 24 | 0 | ![]() |
18 | TM | Rachel Howard | 30 tháng 11, 1977 (30 tuổi) | 14 | 0 | ![]() |
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên trưởng: Sasaki Norio
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fukumoto Miho | 2 tháng 10, 1983 (24 tuổi) | 39 | 0 | ![]() |
2 | HV | Kinga Yukari | 2 tháng 5, 1984 (24 tuổi) | 29 | 0 | ![]() |
3 | HV | Ikeda Hiromi (c) | 22 tháng 12, 1975 (32 tuổi) | 112 | 4 | ![]() |
4 | HV | Iwashimizu Azusa | 14 tháng 10, 1986 (21 tuổi) | 33 | 5 | ![]() |
5 | TV | Yanagita Miyuki | 11 tháng 4, 1981 (27 tuổi) | 86 | 11 | ![]() |
6 | TV | Kato Tomoe | 27 tháng 5, 1978 (30 tuổi) | 112 | 8 | ![]() |
7 | HV | Ando Kozue | 9 tháng 7, 1982 (26 tuổi) | 61 | 10 | ![]() |
8 | TV | Miyama Aya | 28 tháng 1, 1985 (23 tuổi) | 60 | 18 | ![]() |
9 | TĐ | Arakawa Eriko | 30 tháng 10, 1979 (28 tuổi) | 62 | 19 | ![]() |
10 | TV | Sawa Homare | 6 tháng 9, 1978 (29 tuổi) | 136 | 68 | ![]() |
11 | TĐ | Ohno Shinobu | 23 tháng 1, 1984 (24 tuổi) | 57 | 22 | ![]() |
12 | TĐ | Maruyama Karina | 26 tháng 3, 1983 (25 tuổi) | 50 | 12 | ![]() |
13 | TV | Hara Ayumi | 21 tháng 2, 1979 (29 tuổi) | 36 | 1 | ![]() |
14 | HV | Yano Kyoko | 3 tháng 6, 1984 (24 tuổi) | 44 | 1 | ![]() |
15 | TV | Sakaguchi Mizuho | 15 tháng 10, 1987 (20 tuổi) | 21 | 14 | ![]() |
16 | TV | Utsugi Rumi | 5 tháng 12, 1988 (19 tuổi) | 23 | 4 | ![]() |
17 | TĐ | Nagasato Yuki | 15 tháng 7, 1987 (21 tuổi) | 44 | 25 | ![]() |
18 | TM | Kaihori Ayumi | 4 tháng 9, 1986 (21 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – Argentina Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – Canada Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – Sweden Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – China Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – Brazil Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – Germany Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – Nigeria Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – North Korea Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – United States Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Team USA Olympic Roster – Women's Soccer”. NBC Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – Norway Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Drømmen gikk i oppfyllelse” [Giấc mơ thành sự thật]. Norges Fotballforbund (bằng tiếng Na Uy). Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2008.
- ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – New Zealand Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – Japan Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.