Bước tới nội dung

Die with a Smile

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Die with a Smile"
Đĩa đơn của Lady GagaBruno Mars
Phát hành16 tháng 8 năm 2024 (2024-08-16)
Thể loạiSoft rock
Thời lượng4:11
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất
  • Bruno Mars
  • Lady Gaga
  • D'Mile
  • Andrew Watt
Thứ tự đĩa đơn của Lady Gaga
"Sweet Sounds of Heaven"
(2023)
"Die with a Smile"
(2024)
Thứ tự đĩa đơn của Bruno Mars
"After Last Night"
(2022)
"Die with a Smile"
(2024)
Video âm nhạc
"Die with a Smile" trên YouTube

"Die with a Smile" (n.đ.'Chết với một nụ cười') là bài hát của hai ca sĩ-nhạc sĩ sáng tác bài hát Lady GagaBruno Mars. Ca khúc được Interscope Records phát hành ngày 16 tháng 8 năm 2024.

Đội ngũ thực hiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách ghi công được lấy từ bản ghi chú của đĩa đơn CD.[1]

  • Bruno Mars – giọng chính, sáng tác bài hát, guitar
  • Lady Gaga – giọng chính, sáng tác bài hát, piano
  • D'Mile – sáng tác bài hát, sản xuất, bass, trống
  • Andrew Watt – sáng tác bài hát, sản xuất, guitar
  • James Fauntleroy – sáng tác bài hát
  • Charles Moniz – thu âm, kĩ thuật
  • Paul LaMalfa – thu âm, kĩ thuật
  • Marco Sonzini – kĩ thuật bổ sung
  • Alex Resoagli – trợ lý kĩ thuật thu âm
  • Tyler Harris – trợ lý kĩ thuật thu âm
  • Serban Ghenea – mixing
  • Bryce Bordone – kỹ thuật mix
  • Randy Merrill – mastering

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng hàng tuần

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tich trên bảng xếp hạng hàng tuần của "Die with a Smile"
Bảng xếp hạng (2024) Vị trí
cao nhất
Argentina (Argentina Hot 100)[2] 24
Argentina (Monitor Latino)[3] 5
Úc (ARIA)[4] 2
Áo (Ö3 Austria Top 40)[5] 5
Belarus Airplay (TopHit)[6] 67
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[7] 3
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[8] 4
Bolivia (Billboard)[9] 3
Bolivia (Monitor Latino)[10] 4
Brazil (Hot 100 Airplay) 6
Bulgaria (PROPHON)[11] 8
Canada (Canadian Hot 100)[12] 4
Canada AC (Billboard)[13] 11
Canada CHR/Top 40 (Billboard)[14] 13
Canada Hot AC (Billboard)[15] 11
Chile (Billboard)[16] 11
Chile (Monitor Latino)[17] 7
CIS (Tophit)[18] 18
Colombia (Billboard)[19] 25
Colombia Anglo (National-Report)[20] 1
Costa Rica (FONOTICA)[21] 13
Croatia (Billboard)[22] 20
Croatia (HRT)[23] 1
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[24] 41
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[25] 15
Đan Mạch (Tracklisten)[26] 6
Ecuador (Billboard)[27] 10
El Salvador (ASAP EGC)[28] 3
El Salvador (Monitor Latino)[29] 10
Estonia Airplay (TopHit)[30] 11
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[31] 20
Pháp (SNEP)[32] 16
Đức (Official German Charts)[33] 10
Global 200 (Billboard)[34] 1
Hy Lạp International (IFPI)[35] 3
Guatemala (Monitor Latino)[36] 14
Hồng Kông (Billboard)[37] 7
Hungary (Rádiós Top 40)[38] 27
Hungary (Single Top 40)[39] 30
Iceland (Tónlistinn)[40] 1
India International (IMI)[41] 5
Indonesia (Billboard)[42] 1
Ireland (IRMA)[43] 3
Israel (Media Forest)[44] 1
Ý (FIMI)[45] 22
Nhật Bản (Japan Hot 100)[46] 38
Nhật Bản Digital Singles (Oricon)[47] 18
Kazakhstan Airplay (TopHit)[18] 128
Mỹ Latinh (Monitor Latino)[48] 2
Latvia (LAIPA)[49] 5
Latvia Airplay (LAIPA)[50] 13
Liban (Lebanese Top 20)[51] 2
Litva (AGATA)[52] 3
Litva Airplay (TopHit)[53] 13
Luxembourg (Billboard)[54] 2
Malaysia (Billboard)[55] 1
Malaysia International (RIM)[56] 1
MENA (IFPI)[57] 2
México (Billboard)[58] 23
México (Monitor Latino)[59] 5
Hà Lan (Dutch Top 40)[60] 1
Hà Lan (Single Top 100)[61] 1
New Zealand (Recorded Music NZ)[62] 1
Nigeria (TurnTable Top 100)[63] 78
Na Uy (VG-lista)[64] 1
Panama (Monitor Latino)[65] 7
Panama (PRODUCE)[66] 11
Paraguay (Monitor Latino)[67] 4
Perú (Billboard)[68] 2
Philippines (Philippine Hot 100)[69] 1
Ba Lan (Polish Airplay Top 100)[70] 5
Ba Lan (Polish Streaming Top 100)[71] 8
Bồ Đào Nha (AFP)[72] 1
România (Billboard)[73] 15
România Airplay (TopHit)[74] 47
Romania (Romania TV Airplay)[75] 6
Nga Airplay (TopHit)[76] 47
San Marino (SMRRTV Top 50)[77] 2
Ả Rập Xê Út (IFPI)[78] 3
Singapore (RIAS)[79] 1
Slovakia (Rádio Top 100)[80] 31
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[81] 11
Nam Phi (Billboard)[82] 15
Hàn Quốc (Circle)[83] 121
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[84] 34
Suriname (Nationale Top 40)[85] 6
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[86] 4
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[87] 2
Đài Loan (Billboard)[88] 4
Ukraina Airplay (TopHit)[18] 190
UAE (IFPI)[89] 1
Anh Quốc (OCC)[90] 3
Uruguay (Monitor Latino)[91] 7
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[92] 3
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[93] 7
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[94] 11
Hoa Kỳ Dance/Mix Show Airplay (Billboard)[95] 40
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[96] 12
Hoa Kỳ Rhythmic (Billboard)[97] 39
Venezuela (Record Report)[98] 26

Bảng xếp hạng hàng tháng

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích trên bảng xếp hạng hàng tháng của "Die with a Smile"
Bảng xếp hạng (2024) Vị trí
Belarus Airplay (TopHit)[99] 99
Brasil Streaming (Pro-Música Brasil)[100] 6
CIS Airplay (TopHit)[101] 32
Cộng hòa Séc (Singles Digitál – Top 100)[102] 33
Estonia Airplay (TopHit)[103] 17
Litva Airplay (TopHit)[104] 12
Paraguay (SGP)[105] 16
România Airplay (TopHit)[106] 57
Slovakia (Rádio – Top 100)[107] 50
Slovakia (Singles Digitál – Top 100)[108] 20
Hàn Quốc (Circle)[109] 131

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Chứng nhận của "Die with a Smile"
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
New Zealand (RMNZ)[110] Bạch kim 30.000double-dagger
Ba Lan (ZPAV)[111] Vàng 25.000double-dagger
Bồ Đào Nha (AFP)[112] Vàng 5.000double-dagger
Anh Quốc (BPI)[113] Bạc 200.000double-dagger
Phát trực tuyến
Hy Lạp (IFPI Hy Lạp)[114] Vàng 1.000.000dagger

double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+phát trực tuyến.
dagger Chứng nhận dựa theo doanh số phát trực tuyến.

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch sử phát hành của "Die with a Smile"
Vùng Ngày Định dạng Nhãn Ct.
Nhiều nơi 16 tháng 8, 2024 Interscope [115]
Hoa Kỳ Contemporary hit radio [116]
Ý Airplay phát thanh [117]
Đức Đĩa đơn CD
  • Interscope
  • Streamline
[118]
Anh Quốc [119]
Hoa Kỳ [120]
19 tháng 8, 2024 Interscope [121]
Canada 23 tháng 8, 2024 CD
  • Interscope
  • Streamline
[122]
Pháp 27 tháng 8, 2024 [123]
Hoa Kỳ 25 tháng 10, 2024 Vinyl 7 inch [124]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Die with a Smile (CD booklet). United Kingdom: Interscope Records, Streamline. 2024.
  2. ^ "Lady Gaga – Chart History (Argentina Hot 100)" (bằng tiếng Anh). Billboard Argentina Hot 100 Singles cho Lady Gaga. Truy cập 9 tháng 10 năm 2024.
  3. ^ “Top 20 Argentina del 16 al 22 de Septiembre, 2024”. Monitor Latino. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.
  4. ^ “ARIA Top 50 Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. 23 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2024.
  5. ^ "Austriancharts.at – Lady Gaga & Bruno Mars – Die with a Smile" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
  6. ^ “Top Radio Hits Belarus Weekly Chart: Sep 5, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2024.
  7. ^ "Ultratop.be – Lady Gaga & Bruno Mars – Die with a Smile" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 6 tháng 10 năm 2024.
  8. ^ "Ultratop.be – Lady Gaga & Bruno Mars – Die with a Smile" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 6 tháng 10 năm 2024.
  9. ^ “Lady Gaga Chart History (Bolivia Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2024.
  10. ^ “Top 20 Bolivia del 9 al 15 de Septiembre, 2024”. Monitor Latino. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.
  11. ^ “Архив класации” [Rankings] (bằng tiếng Bulgaria). PROPHON. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024.
  12. ^ "Lady Gaga Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
  13. ^ "Lady Gaga Chart History (Canada AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 28 tháng 9 năm 2024.
  14. ^ "Lady Gaga Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 12 tháng 10 năm 2024.
  15. ^ "Lady Gaga Chart History (Canada Hot AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 5 tháng 10 năm 2024.
  16. ^ “Lady Gaga Chart History (Chile Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
  17. ^ “Top 20 Chile del 9 al 15 de Septiembre, 2024”. Monitor Latino. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.
  18. ^ a b c Lady Gaga & Bruno Mars — Die With A Smile (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập 11 tháng 10 năm 2024.
  19. ^ “Lady Gaga Chart History (Colombia Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
  20. ^ “Top Anglo Colombia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2024.
  21. ^ “TOP 20 Semanal Streaming Costa Rica”. FONOTICA. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2024.
  22. ^ “Lady Gaga Chart History (Croatia Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2024.
  23. ^ “Airplay Radio Chart Top40 – 41. tjedan (07.10.2024.)”. HRT. 9 tháng 10 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
  24. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 40. týden 2024. Truy cập 7 tháng 10 năm 2024.
  25. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 40. týden 2024. Truy cập 7 tháng 10 năm 2024.
  26. ^ “Track Top-40 Uge 40, 2024”. Hitlisten. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
  27. ^ “Lady Gaga Chart History (Ecuador Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
  28. ^ “Estas son las 10 canciones más escuchadas en El Salvador en la última semana” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Salvadoreña de Productores de Fonogramas y Afines. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024 – qua Facebook.
  29. ^ “Top 20 El Salvador del 2 al 8 de Septiembre, 2024”. Monitor Latino. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2024.
  30. ^ “Top Radio Hits Estonia Weekly Chart: Oct 10, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2024.
  31. ^ "Lady Gaga, Bruno Mars: Die with a Smile" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 12 tháng 10 năm 2024.
  32. ^ “Top Singles (Week 40, 2024)” (bằng tiếng French). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. ^ "Musicline.de – Lady Gaga & Bruno Mars Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập 11 tháng 10 năm 2024.
  34. ^ "Lady Gaga Chart History (Global 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 4 tháng 9 năm 2024.
  35. ^ “Official IFPI Charts − Digital Singles Chart (International) − Εβδομάδα: 39/2024” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Greece. 2 tháng 10 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2024.
  36. ^ “Top 20 Guatemala del 2 al 8 de Septiembre, 2024”. Monitor Latino. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2024.
  37. ^ “Lady Gaga Chart History (Hong Kong Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2024.
  38. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 9 tháng 10 năm 2024.
  39. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 9 tháng 10 năm 2024.
  40. ^ “Streymi, spilun og sala viku 38” (bằng tiếng Iceland). Plötutíðindi. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2024.
  41. ^ “IMI International Top 20 Singles for week ending 7th October 2024 | Week 40 of 52”. IMIcharts. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2024.
  42. ^ “Lady Gaga Chart History (Indonesia Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2024.
  43. ^ "Official Irish Singles Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 28 tháng 9 năm 2024.
  44. ^ “Media Forest Week 36, 2024”. Media Forest. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2024.
  45. ^ “Top Singoli – Classifica settimanale WK 41” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2024.
  46. ^ "Lady Gaga Chart History (Japan Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 31 tháng 8 năm 2024.
  47. ^ “Oricon Top 50 Digital Singles: 2024-09-02” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2024.
  48. ^ “Top 20 Latin America – General” (bằng tiếng Spanish). Monitor Latino. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. ^ “Emilijas un Reika dziesma debitē Latvijas topā. Ko klausās viņi paši?” [Emilija and Reika's song debuts in the Latvian chart. What are they listening to?] (bằng tiếng Latvia). TV Net [lv]. 1 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2024.
  50. ^ “Straumēšanas topā debitē "Mūzas". Kāda ir Fiņķa reakcija?” ["Mūzas" debuts on the streaming chart. What is Finikas' reaction?] (bằng tiếng Latvia). TV Net [lv]. 9 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
  51. ^ “OLT20 – Combined Chart – Week of Sunday September 23th, 2024”. The Official Lebanese Top 20. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2024.
  52. ^ “2024 39-os savaitės klausomiausi (Top 100)” (bằng tiếng Litva). AGATA. 27 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2024.
  53. ^ “Top Radio Hits Lithuania Weekly Chart: Sep 19, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2024.
  54. ^ “Lady Gaga Chart History (Luxembourg Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
  55. ^ “Lady Gaga Chart History (Malaysia Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2024.
  56. ^ “TOP 20 Most Streamed International Singles In Malaysia Week 35 (23/08/2024-29/08/2024)”. RIM. 7 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2024 – qua Facebook.
  57. ^ “The Official Mena Chart - This Week's Official MENA Chart Top 20 from 09/06/2024 to 09/12/2024”. theofficialmenachart.com. International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2024.
  58. ^ “Lady Gaga Chart History (Mexico Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2024.
  59. ^ “Top 20 Mexico – Del 23 al 29 de Septiembre, 2024” [Top 20 Mexico – From 23 to 29 September 2024] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. 23 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
  60. ^ "Nederlandse Top 40 – week 38, 2024" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 21 tháng 9 năm 2024.
  61. ^ "Dutchcharts.nl – Lady Gaga & Bruno Mars – Die with a Smile" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 21 tháng 9 năm 2024.
  62. ^ “NZ Top 40 Singles Chart”. Recorded Music NZ. 13 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2024.
  63. ^ “TurnTable Nigeria Top 100: September 27th, 2024 – October 3rd, 2024”. TurnTable. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
  64. ^ “Singel 2024 uke 36”. VG-lista. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2024.
  65. ^ “Top 20 Panama del 23 al 29 de Septiembre, 2024”. Monitor Latino. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
  66. ^ “TOP 50 NACIONAL DEL 19 DE SEPTIEMBRE AL 26 DE SEPTIEMBRE DEL 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Sociedad Panameña de Productores Fonográficos. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2024.
  67. ^ “Top 20 Paraguay del 23 al 29 de Septiembre, 2024”. Monitor Latino. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
  68. ^ “Lady Gaga Chart History (Peru Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2024.
  69. ^ "BillboardPH Hot 100". Billboard Philippines (bằng tiếng Anh). Truy cập 23 tháng 9 năm 2024.
  70. ^ “OLiS – oficjalna lista airplay” (Select week 28.09.2024–04.10.2024.) (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.
  71. ^ “OLiS – oficjalna lista sprzedaży – single w streamie” (Select week 27.09.2024–03.10.2024.) (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024.
  72. ^ “Top 200 Singles Semana 38 de 2024” (PDF). Associação Fonográfica Portuguesa. 27 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2024.
  73. ^ “Lady Gaga Chart History (Romania Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
  74. ^ “Top Radio Hits Romania Weekly Chart: Oct 10, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2024.
  75. ^ "Media Forest – Weekly Charts (bằng tiếng Anh). Media Forest. Truy cập 7 tháng 10 năm 2024. Ghi chú: Chọn 'Songs – TV'. Ghi chú: Vị trí Romania và quốc tế được hiển thị cùng nhau theo số lượt phát rồi mới ra bảng xếp hạng tổng.
  76. ^ “Top Radio Hits Russia Weekly Chart: Oct 10, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2024.
  77. ^ “Top 50 – Radio San Marino RTV – 23/09/2024” (bằng tiếng Ý). San Marino RTV. 23 tháng 9 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2024.
  78. ^ “Saudi Arabia: 2024 - W40 - 09/27 to 10/03”. The Official MENA Chart. International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
  79. ^ “RIAS Top Charts Week 34 (16 - 22 Aug 2024)”. RIAS. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2024.
  80. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 38. týden 2024. Truy cập 23 tháng 9 năm 2024.
  81. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 40. týden 2024. Truy cập 7 tháng 10 năm 2024.
  82. ^ “Lady Gaga Chart History (South Africa Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
  83. ^ “Digital Chart – Week 40 of 2024”. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024.
  84. ^ “Top 100 Canciones 40 2024”. PROMUSICAE. 7 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.
  85. ^ “Top 40 – 3 oktober tot 10 oktober 2024” [Top 40 – October 3 to October 10, 2024]. Nationale Top 40 Suriname. 6 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
  86. ^ “Veckolista Singlar, vecka 40”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024.
  87. ^ "Swisscharts.com – Lady Gaga & Bruno Mars – Die with a Smile" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 29 tháng 9 năm 2024.
  88. ^ “Lady Gaga Chart History (Taiwan Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2024.
  89. ^ “UAE: 2024 - W38 - 09/13 to 09/19”. The Official MENA Chart. International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2024.
  90. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 11 tháng 10 năm 2024.
  91. ^ “Top 20 Uruguay Del 30 de Septiembre al 6 de Octubre, 2024”. Monitor Latino. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.
  92. ^ "Lady Gaga Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 27 tháng 8 năm 2024.
  93. ^ "Lady Gaga Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 6 tháng 10 năm 2024.
  94. ^ "Lady Gaga Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 15 tháng 9 năm 2024.
  95. ^ "Lady Gaga Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 8 tháng 10 năm 2024.
  96. ^ "Lady Gaga Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 6 tháng 10 năm 2024.
  97. ^ "Lady Gaga Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 6 tháng 10 năm 2024.
  98. ^ “Top 100 - Record Report”. Record Report. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024.
  99. ^ “Top Radio Hits Belarus Monthly Chart: September 2024”. TopHit. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2024.
  100. ^ “Top 50 Streaming (Pro-Música Brasil) – Setembro de 2024” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Pro-Música Brasil. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.
  101. ^ “Top Radio Hits Global Monthly Chart: September 2024”. TopHit. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2024.
  102. ^ “CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100: Měsíc 9/2024” (bằng tiếng Séc). International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
  103. ^ “Top Radio Hits Estonia Monthly Chart: September 2024”. TopHit. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2024.
  104. ^ “Top Radio Hits Lithuania Monthly Chart: September 2024”. TopHit. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2024.
  105. ^ “Setiembre - TOP #100 de Canciones de SGP” (bằng tiếng Tây Ban Nha). IFPI. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
  106. ^ “Top Radio Hits Romania Monthly Chart: September 2024”. TopHit. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2024.
  107. ^ “SK – RADIO – TOP 100: Měsíc 9/2024” (bằng tiếng Séc). International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
  108. ^ “SK – SINGLES DIGITAL – TOP 100: Měsíc 9/2024” (bằng tiếng Séc). International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
  109. ^ “Digital Chart – September 2024”. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024.
  110. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Lady Gaga and Bruno Mars – Die with a Smile” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024.
  111. ^ “OLiS - oficjalna lista wyróżnień” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024. Click "TYTUŁ" and enter Die with a Smile in the search box.
  112. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Bồ Đào Nha – Lady Gaga and Bruno Mars – Die with a Smile” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024.
  113. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Lady Gaga and Bruno Mars – Die with a Smile” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2024.
  114. ^ “IFPI Charts – Digital Singles Chart (International) – Εβδομάδα: 40/2024” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Hy Lạp. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
  115. ^ “Die With A Smile - Single”. Apple Music. 16 tháng 8 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2024.
  116. ^ “Hot New Releases”. Hits Daily Double. 16 tháng 8 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2024.
  117. ^ Fusi, Eleonora (16 tháng 8 năm 2024). “Lady Gaga & Bruno Mars - (Radio Date: 16-08-2024)”. EarOne (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2024.
  118. ^ “Lady Gaga - Offizieller Shop - Die With a Smile - Lady GaGa - CD Single” (bằng tiếng Đức). ladygaga.com. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024.
  119. ^ “Die With a Smile CD Single - Lady Gaga”. ladygaga.com. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024.
  120. ^ “Die With a Smile CD Single - Lady Gaga Official Shop”. Lady Gaga Official Shop. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024.
  121. ^ “Lady Gaga & Bruno Mars' 'Die With A Smile' Erupts As Most Added Song At Hot Adult Contemporary Radio”. Headline Planet. 19 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2024.
  122. ^ “Die With a Smile CD Single - Lady Gaga Official Store”. ladygaga.com. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024.
  123. ^ “Die With a Smile CD Single - Lady Gaga Official FR” (bằng tiếng Pháp). ladygaga.com. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024.
  124. ^ “Die With a Smile Vinyl - Lady Gaga Official Shop”. Lady Gaga Official Shop. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.