Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (vòng đấu loại trực tiếp)
Vòng đấu loại trực tiếp của Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 bắt đầu vào ngày 29 tháng 6 năm 2024 với vòng 16 đội và kết thúc vào ngày 14 tháng 7 năm 2024 với trận chung kết diễn ra tại sân vận động Olympic ở Berlin, Đức.[1]
Tất cả giờ thi đấu được liệt kê là giờ mùa hè Trung Âu (UTC+2)
Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]
Trong vòng đấu loại trực tiếp, nếu một trận đấu có tỷ số hòa sau 90 phút thời gian thi đấu chính thức, sẽ có hiệp phụ (gồm hai hiệp, mỗi hiệp 15 phút), và mỗi đội tuyển được phép thay tối đa sáu cầu thủ dự bị. Nếu vẫn có tỷ số hòa sau hiệp phụ, kết quả của trận đấu được phân định bằng loạt sút luân lưu nhằm xác định đội giành chiến thắng.[2]
UEFA đặt ra lịch thi đấu sau đây cho vòng 16 đội:[2]
- Trận 1: Nhất bảng B vs Xếp thứ ba bảng A/D/E/F
- Trận 2: Nhất bảng A vs Nhì bảng C
- Trận 3: Nhất bảng F vs Xếp thứ ba bảng A/B/C
- Trận 4: Nhì bảng D vs Nhì bảng E
- Trận 5: Nhất bảng E vs Xếp thứ ba bảng A/B/C/D
- Trận 6: Nhất bảng D vs Nhì bảng F
- Trận 7: Nhất bảng C vs Xếp thứ ba bảng D/E/F
- Trận 8: Nhì bảng A vs Nhì bảng B
Như mỗi giải đấu kể từ giải vô địch bóng đá châu Âu 1984, không có play-off tranh hạng ba.
Ghép cặp các trận ở vòng 16 đội[sửa | sửa mã nguồn]
Các cặp đấu cụ thể có bao gồm các đội xếp thứ ba phụ thuộc vào bốn đội xếp thứ ba nào lọt vào vòng 16 đội:[2]
Các đội xếp thứ ba lọt vào từ các bảng |
1B vs |
1C vs |
1E vs |
1F vs | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | B | C | D | 3A | 3D | 3B | 3C | |||
A | B | C | E | 3A | 3E | 3B | 3C | |||
A | B | C | F | 3A | 3F | 3B | 3C | |||
A | B | D | E | 3D | 3E | 3A | 3B | |||
A | B | D | F | 3D | 3F | 3A | 3B | |||
A | B | E | F | 3E | 3F | 3B | 3A | |||
A | C | D | E | 3E | 3D | 3C | 3A | |||
A | C | D | F | 3F | 3D | 3C | 3A | |||
A | C | E | F | 3E | 3F | 3C | 3A | |||
A | D | E | F | 3E | 3F | 3D | 3A | |||
B | C | D | E | 3E | 3D | 3B | 3C | |||
B | C | D | F | 3F | 3D | 3C | 3B | |||
B | C | E | F | 3F | 3E | 3C | 3B | |||
B | D | E | F | 3F | 3E | 3D | 3B | |||
C | D | E | F | 3F | 3E | 3D | 3C |
Các đội vượt qua vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Hai đội đứng đầu từ mỗi bảng trong số 6 bảng, cùng với bốn đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất lọt vào vòng đấu loại trực tiếp.[2]
Bảng | Đội nhất | Đội nhì | Đội xếp thứ ba (Bốn đội có thành tích tốt nhất lọt vào) |
---|---|---|---|
A | ![]() |
![]() |
— |
B | ![]() |
![]() |
— |
C | ![]() |
![]() |
![]() |
D | ![]() |
![]() |
![]() |
E | ![]() |
![]() |
![]() |
F | ![]() |
![]() |
![]() |
Sơ đồ thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
30 tháng 6 – Cologne | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
5 tháng 7 – Stuttgart | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
Thắng trận 39 | ||||||||||||||
29 tháng 6 – Dortmund | ||||||||||||||
Thắng trận 37 | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
9 tháng 7 – Munich | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
Thắng trận 45 | ||||||||||||||
1 tháng 7 – Frankfurt | ||||||||||||||
Thắng trận 46 | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
5 tháng 7 – Hamburg | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
Thắng trận 41 | ||||||||||||||
1 tháng 7 – Düsseldorf | ||||||||||||||
Thắng trận 42 | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
14 tháng 7 – Berlin | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
Thắng trận 49 | ||||||||||||||
2 tháng 7 – Munich | ||||||||||||||
Thắng trận 50 | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
6 tháng 7 – Berlin | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
Thắng trận 43 | ||||||||||||||
2 tháng 7 – Leipzig | ||||||||||||||
Thắng trận 44 | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
10 tháng 7 – Dortmund | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
Thắng trận 47 | ||||||||||||||
30 tháng 6 – Gelsenkirchen | ||||||||||||||
Thắng trận 48 | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
6 tháng 7 – Düsseldorf | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
Thắng trận 40 | ||||||||||||||
29 tháng 6 – Berlin | ||||||||||||||
Thắng trận 38 | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
![]() | ||||||||||||||
Vòng 16 đội[sửa | sửa mã nguồn]
Thụy Sĩ vs Ý[sửa | sửa mã nguồn]
Thụy Sĩ ![]() | Trận 38 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Trợ lý trọng tài:
|
Đức vs Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]
Đức ![]() | Trận 37 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Trợ lý trọng tài:
|
Anh vs Slovakia[sửa | sửa mã nguồn]
Anh ![]() | Trận 40 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Trợ lý trọng tài:
|
Tây Ban Nha vs Gruzia[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Ban Nha ![]() | Trận 39 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Trợ lý trọng tài:
|
Pháp vs Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]
Pháp ![]() | Trận 42 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Bồ Đào Nha vs Slovenia[sửa | sửa mã nguồn]
Bồ Đào Nha ![]() | Trận 41 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
România vs Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]
România ![]() | Trận 43 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Áo vs Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Áo ![]() | Trận 44 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng trận 39 vs Thắng trận 37[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng trận 41 vs Thắng trận 42[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng trận 41 | Trận 46 | Thắng trận 42 |
---|---|---|
Chi tiết |
Thắng trận 40 vs Thắng trận 38[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng trận 40 | Trận 48 | Thắng trận 38 |
---|---|---|
Chi tiết |
Thắng trận 43 vs Thắng trận 44[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng trận 43 | Trận 47 | Thắng trận 44 |
---|---|---|
Chi tiết |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng trận 45 vs Thắng trận 46[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng trận 45 | Trận 49 | Thắng trận 46 |
---|---|---|
Chi tiết |
Thắng trận 47 vs Thắng trận 48[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng trận 47 | Trận 50 | Thắng trận 48 |
---|---|---|
Chi tiết |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng trận 49 | Trận 51 | Thắng trận 50 |
---|---|---|
Chi tiết |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “UEFA Euro 2024 match schedule” [Lịch thi đấu giải vô địch bóng đá châu Âu 2024] (PDF). Editorial.uefa.com (bằng tiếng Anh). UEFA. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2024.
- ^ a b c d “Regulations of the UEFA European Football Championship, 2022–24” [Các quy định của giải vô địch bóng đá châu Âu 2022–24]. Documents.uefa.com (bằng tiếng Anh). UEFA. 10 tháng 5 năm 2022. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2024.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Trang web chính thức (tiếng Anh)
- Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Đức tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Thụy Sĩ tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Tây Ban Nha tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Ý tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Anh tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Pháp tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Hà Lan tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Áo tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Bồ Đào Nha tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Gruzia tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Thổ Nhĩ Kỳ tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Slovakia tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Slovenia tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Bỉ tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- Đan Mạch tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
- România tại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024