Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá châu Âu 2024

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 là một giải đấu bóng đá quốc tế sắp tới được tổ chức tại Đức từ ngày 14 tháng 6 đến ngày 14 tháng 7 năm 2024. 24 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu đăng ký một đội hình từ 23 đến 26 cầu thủ, trong đó ba cầu thủ phải là thủ môn, và đội hình sẽ được chốt trước ngày 6 tháng 6 năm 2024.[1] Chỉ những cầu thủ trong những đội hình này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu.

Danh sách cầu thủ sơ bộ từ 35 đến 55 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia được gửi tới UEFA vào ngày 16 tháng 5 năm 2024, một tháng trước trận khai mạc của giải đấu. Danh sách sơ bộ này chưa được UEFA công khai. Từ đội hình sơ bộ, danh sách cầu thủ chính thức gồm 26 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia phải được đệ trình lên UEFA trước 23:59 CEST (UTC+2) ngày 6 tháng 6 năm 2024, một tuần trước trận khai mạc của giải đấu. Trong trường hợp một cầu thủ trong danh sách đội hình được gửi bị chấn thương hoặc bệnh tật trước trận đấu đầu tiên của giải đấu, cầu thủ đó có thể được thay thế, miễn là bác sĩ đội và bác sĩ từ Ủy ban Y tế UEFA đều xác nhận rằng chấn thương hoặc bệnh tật đủ nghiêm trọng để ngăn cầu thủ tham gia giải đấu. Nếu một thủ môn bị chấn thương hoặc bệnh tật sau trận đấu đầu tiên của giải đấu, anh ta vẫn có thể bị thay thế, ngay cả khi các thủ môn khác trong đội hình vẫn có sẵn. Cầu thủ đã được thay thế trong danh sách cầu thủ không thể được đưa vào danh sách.

Quy định ban đầu yêu cầu các đội tuyển phải có đầy đủ tối đa 23 cầu thủ, song đã được Ủy ban điều hành UEFA sửa đổi vào ngày 3 tháng 5 năm 2024, theo đó UEFA cho phép các đội tuyển đăng ký tối đa 26 cầu thủ.[2] Mặc dù vậy, để phù hợp với Luật thi đấu, các đội tuyển vẫn chỉ có thể đặt tên tối đa 23 cầu thủ trên bảng đấu cho mỗi lịch thi đấu của giải đấu, trong đó có 12 cầu thủ dự bị.[3]

Vị trí được liệt kê cho mỗi cầu thủ nằm trong danh sách đội hình chính thức do UEFA công bố. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ là vào ngày 14 tháng 6 năm 2024, ngày đầu tiên của giải đấu. Số lần khoác áo và số bàn thắng được liệt kê cho mỗi cầu thủ không bao gồm bất kỳ trận đấu nào được thi đấu sau khi bắt đầu giải đấu. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ dành cho cầu thủ cuối cùng đã thi đấu một trận đấu cạnh tranh trước giải đấu. Quốc tịch của mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết. Một lá cờ được bao gồm cho các huấn luyện viên có quốc tịch khác với đội tuyển quốc gia của họ.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Julian Nagelsmann

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Scotland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Steve Clarke

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Marco Rossi

Hungary đã công bố 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 14 tháng 5 năm 2024. Bên cạnh đó, Rossi cũng đã công bố năm cầu thủ dự phòng thay thế trong trường hợp một vài cầu thủ gặp chấn thương hoặc xin rút lui, bao gồm: Krisztián Lisztes, Attila Mocsi, Balázs Tóth, Zalán Vancsa và Bálint Vécsei.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Péter Gulácsi (1990-05-06)6 tháng 5, 1990 (34 tuổi) 52 0 Đức RB Leipzig
1TM Dénes Dibusz (1990-11-16)16 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 35 0 Hungary Ferencváros
1TM Péter Szappanos (1990-11-14)14 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 1 0 Hungary Paks

2HV Ádám Lang (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 67 1 Cộng hòa Síp Omonia
2HV Attila Fiola (1990-02-17)17 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 56 2 Hungary Fehérvár
2HV Attila Szalai (1998-01-20)20 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 43 1 Đức SC Freiburg
2HV Willi Orbán (1992-11-03)3 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 42 6 Đức RB Leipzig
2HV Loïc Négo (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 35 2 Pháp Le Havre
2HV Endre Botka (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 25 1 Hungary Ferencváros
2HV Zsolt Nagy (1993-05-25)25 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 18 3 Hungary Puskás Akadémia
2HV Milos Kerkez (2003-11-07)7 tháng 11, 2003 (20 tuổi) 14 0 Anh Bournemouth
2HV Botond Balogh (2002-06-06)6 tháng 6, 2002 (22 tuổi) 3 0 Ý Parma
2HV Márton Dárdai (2002-02-12)12 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 2 0 Đức Hertha BSC

3TV Ádám Nagy (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 79 2 Ý Spezia
3TV László Kleinheisler (1994-04-08)8 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 49 3 Croatia Hajduk Split
3TV Dominik Szoboszlai (đội trưởng) (2000-10-25)25 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 40 12 Anh Liverpool
3TV Dániel Gazdag (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 24 4 Hoa Kỳ Philadelphia Union
3TV András Schäfer (1999-04-13)13 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 24 3 Đức Union Berlin
3TV Callum Styles (2000-03-28)28 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 20 0 Anh Sunderland
3TV Bendegúz Bolla (1999-11-22)22 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 16 0 Thụy Sĩ Servette
3TV Mihály Kata (2002-04-13)13 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 3 0 Hungary MTK Budapest
3TV Krisztofer Horváth (2002-01-08)8 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 2 0 Hungary Kecskemét

4 Roland Sallai (1997-05-22)22 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 47 12 Đức SC Freiburg
4 Martin Ádám (1994-11-06)6 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 20 3 Hàn Quốc Ulsan HD
4 Barnabás Varga (1994-10-25)25 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 9 4 Hungary Ferencváros
4 Kevin Csoboth (2000-06-20)20 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 7 0 Hungary Újpest

Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Murat Yakin

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Luis de la Fuente

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Zlatko Dalić

Ngày 20 tháng 5 năm 2024, Croatia đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu. Bên cạnh đó, Dalić cũng đã công bố chín cầu thủ dự phòng thay thế trong trường hợp một số cầu thủ trong đội hình gặp chấn thương hay xin rút lui, bao gồm Borna Barišić, Duje Ćaleta-Car, Kristijan Jakić, Dominik Kotarski, Toni Fruk, Marin Ljubičić, Igor Matanović, Niko Sigur và Petar Sučić.[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Dominik Livaković (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 52 0 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
1TM Ivica Ivušić (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 6 0 Cộng hòa Síp Pafos
1TM Nediljko Labrović (1999-10-10)10 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 1 0 Croatia Rijeka

2HV Domagoj Vida (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 104 4 Hy Lạp AEK Athens
2HV Josip Juranović (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 36 0 Đức Union Berlin
2HV Joško Gvardiol (2002-01-23)23 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 29 2 Anh Manchester City
2HV Borna Sosa (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 19 1 Hà Lan Ajax
2HV Josip Stanišić (2000-04-02)2 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 17 0 Đức Bayer Leverkusen
2HV Josip Šutalo (2000-02-28)28 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 13 0 Hà Lan Ajax
2HV Martin Erlić (1998-01-24)24 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 8 0 Ý Sassuolo
2HV Marin Pongračić (1997-09-11)11 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 6 0 Ý Lecce

3TV Luka Modrić (đội trưởng) (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (38 tuổi) 174 24 Tây Ban Nha Real Madrid
3TV Mateo Kovačić (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 99 5 Anh Manchester City
3TV Marcelo Brozović (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 95 7 Ả Rập Xê Út Al Nassr
3TV Mario Pašalić (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 62 10 Ý Atalanta
3TV Nikola Vlašić (1997-10-04)4 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 55 8 Ý Torino
3TV Lovro Majer (1998-01-17)17 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 29 6 Đức VfL Wolfsburg
3TV Luka Ivanušec (1998-11-26)26 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 19 2 Hà Lan Feyenoord
3TV Luka Sučić (2002-09-08)8 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 5 0 Áo Red Bull Salzburg
3TV Martin Baturina (2003-02-16)16 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 2 0 Croatia Dinamo Zagreb

4 Ivan Perišić (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 129 33 Croatia Hajduk Split
4 Andrej Kramarić (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 91 28 Đức TSG Hoffenheim
4 Bruno Petković (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 36 11 Croatia Dinamo Zagreb
4 Marko Pjaca (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 25 1 Croatia Rijeka
4 Ante Budimir (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 19 2 Tây Ban Nha Osasuna
4 Marco Pašalić (2000-09-14)14 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 4 0 Croatia Rijeka

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Luciano Spalletti

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Albania[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Sylvinho

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Slovenia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Matjaž Kek

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kasper Hjulmand

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Serbia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dragan Stojković

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Gareth Southgate

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Michał Probierz

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ronald Koeman

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Ralf Rangnick

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Didier Deschamps

Pháp đã công bố 25 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 16 tháng 5 năm 2024.[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Brice Samba (1994-04-26)26 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 3 0 Pháp Lens
2 2HV Benjamin Pavard (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 53 5 Ý Inter Milan
3 2HV Jonathan Clauss (1992-09-25)25 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 12 1 Pháp Marseille
4 2HV Dayot Upamecano (1998-10-27)27 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 18 2 Đức Bayern Munich
5 2HV Jules Koundé (1998-11-12)12 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 26 0 Tây Ban Nha Barcelona
6 3TV Eduardo Camavinga (2002-11-10)10 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 15 1 Tây Ban Nha Real Madrid
7 4 Antoine Griezmann (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 127 44 Tây Ban Nha Atlético Madrid
8 3TV Aurélien Tchouaméni (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 31 3 Tây Ban Nha Real Madrid
9 4 Olivier Giroud (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 131 57 Ý AC Milan
10 4 Kylian Mbappé (đội trưởng) (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 77 46 Pháp Paris Saint-Germain
11 4 Ousmane Dembélé (1997-05-15)15 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 43 5 Pháp Paris Saint-Germain
12 4 Randal Kolo Muani (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 15 3 Pháp Paris Saint-Germain
13 3TV N'Golo Kanté (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 53 2 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
14 3TV Adrien Rabiot (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 43 4 Ý Juventus
15 4 Marcus Thuram (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 18 2 Ý Inter Milan
16 1TM Mike Maignan (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 14 0 Ý AC Milan
17 2HV William Saliba (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 13 0 Anh Arsenal
18 3TV Warren Zaïre-Emery (2006-03-08)8 tháng 3, 2006 (18 tuổi) 2 1 Pháp Paris Saint-Germain
19 3TV Youssouf Fofana (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 17 3 Pháp Monaco[a]
20 4 Kingsley Coman (1996-06-13)13 tháng 6, 1996 (28 tuổi) 55 8 Đức Bayern Munich
21 2HV Ferland Mendy (1995-06-08)8 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 9 0 Tây Ban Nha Real Madrid
22 2HV Théo Hernandez (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 25 2 Ý AC Milan
23 1TM Alphonse Areola (1993-02-27)27 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 5 0 Anh West Ham United
24 2HV Ibrahima Konaté (1999-05-25)25 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 14 0 Anh Liverpool
25 4 Bradley Barcola (2002-09-02)2 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 0 0 Pháp Paris Saint-Germain

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Domenico Tedesco

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Slovakia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Francesco Calzona

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Romania[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Edward Iordănescu

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serhiy Rebrov

Ukraina đã công bố 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 16 tháng 5 năm 2024.[7] Bên cạnh đó, Rebrov cũng đã công bố sáu cầu thủ dự phòng thay thế trong trường hợp một vài cầu thủ gặp chấn thương hoặc xin rút lui, bao gồm: Dmytro Riznyk, Denys Popov, Vladyslav Kabayev, Danylo Sikan, Vitaliy Buyalskyi và Yehor Yarmolyuk.[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Heorhiy Bushchan (1994-05-31)31 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 17 0 Ukraina Dynamo Kyiv
2 2HV Yukhym Konoplya (1999-08-26)26 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 12 1 Ukraina Shakhtar Donetsk
3 2HV Bohdan Mykhaylichenko (1997-03-21)21 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 7 0 Ukraina Polissya Zhytomyr
4 2HV Maksym Taloverov (2000-06-28)28 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 2 0 Áo LASK
5 3TV Serhiy Sydorchuk (1991-05-02)2 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 60 3 Bỉ KVC Westerlo
6 3TV Taras Stepanenko (1989-08-08)8 tháng 8, 1989 (34 tuổi) 81 4 Ukraina Shakhtar Donetsk
7 4 Andriy Yarmolenko (1989-10-23)23 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 116 46 Ukraina Dynamo Kyiv
8 3TV Ruslan Malinovskyi (1993-05-04)4 tháng 5, 1993 (31 tuổi) 59 7 Ý Genoa
9 4 Roman Yaremchuk (1995-11-27)27 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 48 14 Tây Ban Nha Valencia
10 3TV Mykhaylo Mudryk (2001-01-05)5 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 18 2 Anh Chelsea
11 4 Artem Dovbyk (1997-06-21)21 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 25 8 Tây Ban Nha Girona
12 1TM Anatoliy Trubin (2001-08-01)1 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 10 0 Bồ Đào Nha Benfica
13 2HV Illya Zabarnyi (2002-09-01)1 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 34 1 Anh Bournemouth
14 3TV Volodymyr Brazhko (2002-01-23)23 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 2 0 Ukraina Dynamo Kyiv
15 3TV Viktor Tsyhankov (1997-11-15)15 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 51 12 Tây Ban Nha Girona
16 2HV Vitaliy Mykolenko (1999-05-29)29 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 39 0 Anh Everton
17 3TV Oleksandr Zinchenko (đội trưởng) (1996-12-15)15 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 60 6 Anh Arsenal
18 3TV Mykola Shaparenko (1998-10-04)4 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 28 1 Ukraina Dynamo Kyiv
19 2HV Valeriy Bondar (1999-02-27)27 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 3 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
20 4 Oleksandr Zubkov (1996-08-03)3 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 30 2 Ukraina Shakhtar Donetsk
21 3TV Heorhiy Sudakov (2002-09-01)1 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 14 1 Ukraina Shakhtar Donetsk
22 2HV Mykola Matviyenko (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (28 tuổi) 63 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
23 1TM Andriy Lunin (1999-02-11)11 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 11 0 Tây Ban Nha Real Madrid
24 4 Vladyslav Vanat (2002-01-04)4 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 5 0 Ukraina Dynamo Kyiv
25 2HV Oleksandr Tymchyk (1997-01-20)20 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 15 1 Ukraina Dynamo Kyiv
26 2HV Oleksandr Svatok (1994-09-27)27 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 5 0 Ukraina Dnipro-1

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Vincenzo Montella

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Gruzia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Willy Sagnol

Gruzia đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 22 tháng 5 năm 2024.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Giorgi Loria (1986-01-27)27 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 78 0 Gruzia Dinamo Tbilisi
2 3TV Otar Kakabadze (1995-06-27)27 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 60 0 Ba Lan Cracovia
3 2HV Lasha Dvali (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 31 1 Cộng hòa Síp APOEL
4 2HV Guram Kashia (đội trưởng) (1987-07-04)4 tháng 7, 1987 (36 tuổi) 112 3 Slovakia Slovan Bratislava
5 2HV Solomon Kvirkvelia (1992-02-06)6 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 58 0 Ả Rập Xê Út Al-Okhdood
6 3TV Giorgi Kochorashvili (1999-06-19)19 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 7 0 Tây Ban Nha Levante
7 4 Khvicha Kvaratskhelia (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 29 15 Ý Napoli
8 4 Budu Zivzivadze (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 25 7 Đức Karlsruher SC
9 4 Zuriko Davitashvili (2001-02-15)15 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 33 6 Pháp Bordeaux
10 3TV Giorgi Chakvetadze (1999-08-29)29 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 24 8 Anh Watford
11 4 Giorgi Kvilitaia (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 37 6 Cộng hòa Síp APOEL
12 1TM Giorgi Mamardashvili (2000-09-29)29 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 16 0 Tây Ban Nha Valencia
13 2HV Giorgi Gocholeishvili (2001-02-14)14 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 8 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
14 2HV Luka Lochoshvili (1998-05-29)29 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 10 1 Ý Cremonese
15 2HV Giorgi Gvelesiani (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 0 0 Iran Persepolis
16 3TV Nika Kvekveskiri (1992-05-29)29 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 59 0 Ba Lan Lech Poznań
17 3TV Otar Kiteishvili (1996-03-26)26 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 36 2 Áo Sturm Graz
18 4 Saba Lobzhanidze (1994-12-18)18 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 36 3 Hoa Kỳ Atlanta United
19 4 Levan Shengelia (1995-10-27)27 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 16 1 Hy Lạp Panetolikos
20 3TV Jaba Kankava (1986-03-18)18 tháng 3, 1986 (38 tuổi) 101 10 Slovakia Slovan Bratislava
21 4 Giorgi Tsitaishvili (2000-11-18)18 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 16 1 Gruzia Dinamo Batumi
22 4 Georges Mikautadze (2000-10-31)31 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 24 9 Pháp Metz
23 1TM Luka Gugeshashvili (1999-04-29)29 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 1 0 Azerbaijan Qarabağ
24 2HV Jemal Tabidze (1996-03-18)18 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 15 1 Hy Lạp Panetolikos
25 3TV Sandro Altunashvili (1997-05-19)19 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 4 0 Áo Wolfsberger AC
26 3TV Anzor Mekvabishvili (2001-06-05)5 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 13 0 România Universitatea Craiova

Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Roberto Martínez

Bồ Đào Nha đã công bố đội hình 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 21 tháng 5 năm 2024.[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Rui Patrício (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 108 0 Ý Roma
1TM Diogo Costa (1999-09-19)19 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 20 0 Bồ Đào Nha Porto
1TM José Sá (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 1 0 Anh Wolverhampton Wanderers

2HV Pepe (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (41 tuổi) 136 8 Bồ Đào Nha Porto
2HV Danilo Pereira (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 71 2 Pháp Paris Saint-Germain
2HV Rúben Dias (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 54 2 Anh Manchester City
2HV João Cancelo (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 51 10 Tây Ban Nha Barcelona
2HV Nélson Semedo (1993-11-16)16 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 28 0 Anh Wolverhampton Wanderers
2HV Nuno Mendes (2002-06-19)19 tháng 6, 2002 (21 tuổi) 20 0 Pháp Paris Saint-Germain
2HV Diogo Dalot (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 17 2 Anh Manchester United
2HV António Silva (2003-10-30)30 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 9 0 Bồ Đào Nha Benfica
2HV Gonçalo Inácio (2001-08-25)25 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 6 2 Bồ Đào Nha Sporting CP

3TV Bernardo Silva (1994-08-10)10 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 88 11 Anh Manchester City
3TV Bruno Fernandes (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 64 20 Anh Manchester United
3TV Rúben Neves (1997-03-13)13 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 46 0 Ả Rập Xê Út Al Hilal
3TV João Palhinha (1995-07-09)9 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 25 2 Anh Fulham
3TV Otávio (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 20 3 Ả Rập Xê Út Al Nassr
3TV Vitinha (2000-02-13)13 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 15 0 Pháp Paris Saint-Germain
3TV João Neves (2004-09-27)27 tháng 9, 2004 (19 tuổi) 5 0 Bồ Đào Nha Benfica

4 Cristiano Ronaldo (đội trưởng) (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (39 tuổi) 206 128 Ả Rập Xê Út Al Nassr
4 João Félix (1999-11-10)10 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 37 7 Tây Ban Nha Barcelona
4 Diogo Jota (1996-12-04)4 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 36 12 Anh Liverpool
4 Rafael Leão (1999-06-10)10 tháng 6, 1999 (25 tuổi) 24 4 Ý Milan
4 Gonçalo Ramos (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 11 8 Pháp Paris Saint-Germain
4 Pedro Neto (2000-03-09)9 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 5 1 Anh Wolverhampton Wanderers
4 Francisco Conceição (2002-12-14)14 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Porto

Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ivan Hašek

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Đại diện theo độ tuổi[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ ngoài sân[sửa | sửa mã nguồn]

Thủ môn[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ đại diện theo hệ thống giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia được in đậm là những quốc gia đại diện tham dự giải đấu. Quốc gia được in nghiêng là những quốc gia không thuộc sở hữu của UEFA.

Huấn luyện viên đại diện theo từng quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên được in đậm đại diện cho quốc tịch của riêng họ. Dưới đây là danh sách:

Số lượng Quốc gia Huấn luyện viên
5  Ý Francesco Calzona (Slovakia), Vincenzo Montella (Thổ Nhĩ Kỳ), Marco Rossi (Hungary), Luciano Spalletti, Domenico Tedesco (Bỉ)
2  Đức Julian Nagelsmann, Ralf Rangnick (Áo)
Tây Ban Nha Luis de la Fuente, Roberto Martínez (Bồ Đào Nha)
 Pháp Didier Deschamps, Willy Sagnol (Gruzia)
1  Anh Gareth Southgate
 Brasil Sylvinho (Albania)
 Croatia Zlatko Dalić
 Cộng hòa Séc Ivan Hašek
 Đan Mạch Kasper Hjulmand
 Hà Lan Ronald Koeman
 Ba Lan Michał Probierz
 România Edward Iordănescu
 Scotland Steve Clarke
 Serbia Dragan Stojković
 Slovenia Matjaž Kek
 Thụy Sĩ Murat Yakin
 Ukraina Serhiy Rebrov

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Monaco là một câu lạc bộ Monaco thi đấu tại hệ thống giải bóng đá Pháp.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “UEFA Documents”. UEFA. UEFA. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2024.
  2. ^ “Teams allowed to register up to 26 players for UEFA EURO 2024”. UEFA (bằng tiếng Anh). UEFA. 3 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2024.
  3. ^ “Regulations of the UEFA European Football Championship 2022-24 | Amendments” (PDF). UEFA. UEFA. 3 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 8 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2024.
  4. ^ “Sechs Deutschland-Legionäre in Ungarns Kader - Fast Hälfte des Kaderwerts durch Szoboszlai” [Sáu cầu thủ từ các giải vô địch quốc gia Đức trong đội hình đội tuyển Hungary - gần một nửa giá trị đội hình theo Szoboszlai]. Transfermarkt (bằng tiếng Đức). 14 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2024.
  5. ^ “Croatia squad - UEFA EURO 2024”. Liên đoàn bóng đá Croatia. Twitter. 20 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2024.
  6. ^ Orsini, Vincent (16 tháng 5 năm 2024). “Les vingt-cinq Bleus pour l'Euro” [25 cầu thủ của đội tuyển Pháp cho Euro]. Liên đoàn bóng đá Pháp (bằng tiếng Pháp). Liên đoàn bóng đá Pháp. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2024.
  7. ^ “Ukraine gibt EM-Kader um Lunin und Mudryk bekannt” [Ukraina công bố đội hình tham dự EURO với sự tham gia của Lunin và Mudryk]. Transfermarkt (bằng tiếng Đức). 16 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2024.
  8. ^ “Ukraine squad - UEFA Euro 2024”. Liên đoàn bóng đá Ukraina. Twitter. 16 tháng 5 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2024.
  9. ^ Gomes, Lídia Paralta (21 tháng 5 năm 2024). “Francisco Conceição e Pedro Neto nos 26 para o Euro 2024” [Francisco Conceição và Pedro Neto có tên trong danh sách 26 cầu thủ tham dự Euro 2024]. Tribuna Expresso (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2024.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]