Hidaka (phó tỉnh)

Hidaka (phó tỉnh)

日高振興局
Location of Hidaka (phó tỉnh)
Tọa độ: 42°10′21″B 142°46′05″Đ / 42,172607°B 142,768083°Đ / 42.172607; 142.768083
TỉnhHokkaidō
Trung tâm hành chínhUrakawa
Diện tích
 • Tổng cộng4.811,91 km2 (1,857,89 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020[1])
 • Tổng cộng63,372
 • Mật độ13/km2 (34/mi2)
WebsiteTrang web chính thức

Hidaka (日高振興局 Hidaka-shinkō-kyoku?)phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của phó tỉnh là 63,372 người và mật độ dân số là 13 người/km2.[1] Tổng diện tích phó tỉnh là 4811,91 km2.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Diện tích

(km2)

Dân số Huyện Bản đồ
Rōmaji Kanji
Biratori 平取町 743,16 5.305 Saru
Erimo えりも町 283,93 4.954 Horoizumi
Hidaka 日高町 992,67 12.596 Saru
Niikappu 新冠町 585,88 5.696 Niikappu
Samani 様似町 364,33 4.482 Samani
Shinhidaka 新ひだか町 1.147,75 23.516 Hidaka
Urakawa
(trung tâm

hành chính)

浦河町 694,24 12.800 Urakawa


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Hidaka (Subprefecture (-shinkō-kyoku), Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location” (bằng tiếng Anh). www.citypopulation.de. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2023.