Bước tới nội dung

La Liga 1929

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Primera División
Mùa giải1929

Primera División mùa giải 1929 bắt đầu từ ngày 10 tháng 2 năm 1929 và kết thúc vào ngày 23 tháng 6 năm 1929. Có tổng cộng 10 câu lạc bộ tham dự giải đấu.

Thông tin đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Thành phố Sân vận động
Arenas Club Guecho Ibaiondo
Athletic Club de Bilbao Bilbao San Mamés
Foot-ball Club Barcelona Barcelona Les Corts
Athletic Club de Madrid Madrid Metropolitano
Real Club Deportivo Español Barcelona Sarriá
Club Deportivo Europa Barcelona El Guinardó
Real Santander Racing Club Santander El Sardinero
Real Madrid Foot-ball Club Madrid Chamartín
Real Sociedad de Foot-ball San Sebastián Atocha
Real Unión Club Irún Gal

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Đội Trận T H Th Bt Bb Điểm Hs
1 Barcelona 18 11 3 4 37 23 25 +14 Vô địch La Liga
2 Real Madrid 18 11 1 6 40 27 23 +13
3 Athletic Bilbao 18 8 4 6 43 33 20 +10
4 Real Sociedad 18 8 4 6 46 41 20 +5
5 Arenas Club 18 8 3 7 32 39 19 –7
6 Atlético Madrid 18 8 2 8 43 41 18 +2
7 Español 18 7 4 7 32 38 18 –6
8 CD Europa 18 6 4 8 45 49 16 –4
9 Real Unión de Irún 18 5 2 11 40 42 12 –2
10 Racing Santander 18 3 3 12 25 50 9 –25 Playoff xuống hạng

Playoff xuống hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội đứng thứ 10 Primera División Racing thi đấu với đội đứng đầu Segunda División 1929 Sevilla FC trong 2 lượt trận đi và về. Racing giành chiến thắng với tổng tỉ số 3 – 2, do đó vẫn tiếp tục được tham dự Primera División ở mùa giải kế tiếp.

Sevilla FC2 - 1Racing

Racing2 - 0Sevilla FC

Racing thắng với tổng tỉ số 3 – 2.

kết quả thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà \ Khách[1] Arenas Club de Getxo Athletic Bilbao Atlético Madrid Barcelona Espanyol Club Esportiu Europa Racing Real Madrid Real Sociedad Real Unión
Arenas Club de Getxo

1–0

2–3

0–2

3–0

2–2

2–1

3–2

3–0

1–1

Athletic Bilbao

2–3

3–3

5–1

9–0

2–0

0–0

2–0

4–2

2–1

Atlético Madrid

1–2

2–3

4–1

7–1

5–4

4–0

0–3

0–3

3–1

Barcelona

2–2

3–0

4–0

1–0

5–2

5–1

1–2

1–0

4–1

Espanyol

1–2

4–1

3–2

1–1

3–1

3–0

4–0

1–1

3–2

CE Europa

5–2

1–1

4–1

1–1

0–3

4–1

5–2

4–3

3–3

Racing de Santander

5–1

0–4

1–2

0–2

1–1

3–2

1–3

6–1

1–3

Tây Ban Nha Real Madrid

2–0

5–1

2–1

0–1

2–0

5–0

2–2

2–1

2–0

Real Sociedad

3–2

1–1

3–3

3–0

1–1

5–4

8–1

5–4

3–2

Real Unión

7–1

6–3

1–2

1–2

4–3

2–3

3–1

0–2

2–3

Nguồn: Almanacco Illustrato del Calcio - La Storia 1898-2004, Panini Edizioni, Modena, tháng 9 năm 2005 (tiếng Ý)
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Cúp Pichichi

[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ Bàn thắng Câu lạc bộ
Tây Ban Nha Paco Bienzobas
14
Real Sociedad
Tây Ban Nha Lafuente
12
Athletic Bilbao
Tây Ban Nha Luis Regueiro
12
Real Unión
Tây Ban Nha Gaspar Rubio
12
Real Madrid

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]