La Liga 1929
Mùa giải | 1929 |
---|---|
1929–30 → |
Primera División mùa giải 1929 bắt đầu từ ngày 10 tháng 2 năm 1929 và kết thúc vào ngày 23 tháng 6 năm 1929. Có tổng cộng 10 câu lạc bộ tham dự giải đấu.
Thông tin đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đội | Trận | T | H | Th | Bt | Bb | Điểm | Hs | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 18 | 11 | 3 | 4 | 37 | 23 | 25 | +14 | Vô địch La Liga |
2 | Real Madrid | 18 | 11 | 1 | 6 | 40 | 27 | 23 | +13 | |
3 | Athletic Bilbao | 18 | 8 | 4 | 6 | 43 | 33 | 20 | +10 | |
4 | Real Sociedad | 18 | 8 | 4 | 6 | 46 | 41 | 20 | +5 | |
5 | Arenas Club | 18 | 8 | 3 | 7 | 32 | 39 | 19 | –7 | |
6 | Atlético Madrid | 18 | 8 | 2 | 8 | 43 | 41 | 18 | +2 | |
7 | Español | 18 | 7 | 4 | 7 | 32 | 38 | 18 | –6 | |
8 | CD Europa | 18 | 6 | 4 | 8 | 45 | 49 | 16 | –4 | |
9 | Real Unión de Irún | 18 | 5 | 2 | 11 | 40 | 42 | 12 | –2 | |
10 | Racing Santander | 18 | 3 | 3 | 12 | 25 | 50 | 9 | –25 | Playoff xuống hạng |
Playoff xuống hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Đội đứng thứ 10 Primera División Racing thi đấu với đội đứng đầu Segunda División 1929 Sevilla FC trong 2 lượt trận đi và về. Racing giành chiến thắng với tổng tỉ số 3 – 2, do đó vẫn tiếp tục được tham dự Primera División ở mùa giải kế tiếp.
Sevilla FC | 2 - 1 | Racing |
---|---|---|
Racing | 2 - 0 | Sevilla FC |
---|---|---|
Racing thắng với tổng tỉ số 3 – 2.
kết quả thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Nhà \ Khách[1] | Arenas Club de Getxo | Athletic Bilbao | Atlético Madrid | Barcelona | Espanyol | Club Esportiu Europa | Racing | Real Madrid | Real Sociedad | Real Unión |
Arenas Club de Getxo |
1–0 |
2–3 |
0–2 |
3–0 |
2–2 |
2–1 |
3–2 |
3–0 |
1–1 | |
Athletic Bilbao |
2–3 |
3–3 |
5–1 |
9–0 |
2–0 |
0–0 |
2–0 |
4–2 |
2–1 | |
Atlético Madrid |
1–2 |
2–3 |
4–1 |
7–1 |
5–4 |
4–0 |
0–3 |
0–3 |
3–1 | |
Barcelona |
2–2 |
3–0 |
4–0 |
1–0 |
5–2 |
5–1 |
1–2 |
1–0 |
4–1 | |
Espanyol |
1–2 |
4–1 |
3–2 |
1–1 |
3–1 |
3–0 |
4–0 |
1–1 |
3–2 | |
CE Europa |
5–2 |
1–1 |
4–1 |
1–1 |
0–3 |
4–1 |
5–2 |
4–3 |
3–3 | |
Racing de Santander |
5–1 |
0–4 |
1–2 |
0–2 |
1–1 |
3–2 |
1–3 |
6–1 |
1–3 | |
Real Madrid |
2–0 |
5–1 |
2–1 |
0–1 |
2–0 |
5–0 |
2–2 |
2–1 |
2–0 | |
Real Sociedad |
3–2 |
1–1 |
3–3 |
3–0 |
1–1 |
5–4 |
8–1 |
5–4 |
3–2 | |
Real Unión |
7–1 |
6–3 |
1–2 |
1–2 |
4–3 |
2–3 |
3–1 |
0–2 |
2–3 |
Nguồn: Almanacco Illustrato del Calcio - La Storia 1898-2004, Panini Edizioni, Modena, tháng 9 năm 2005 (tiếng Ý)
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Cúp Pichichi
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ | Bàn thắng | Câu lạc bộ |
---|---|---|
Paco Bienzobas | Real Sociedad | |
Lafuente | Athletic Bilbao | |
Luis Regueiro | Real Unión | |
Gaspar Rubio | Real Madrid |