La Liga 1995–96

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ La Liga 1995-96)
La Liga
Mùa giải1995 (1995)–96
Vô địchAtlético Madrid
Lần thứ 9
Xuống hạngAlbacete
Mérida
Salamanca
Champions LeagueAtlético Madrid
UEFA CupValencia
Espanyol
Tenerife
Cup Winners' CupBarcelona
Số trận đấu462
Số bàn thắng1.246 (2,7 bàn mỗi trận)

La Liga 1995–96 là mùa bóng thứ 65 của giải bóng đá vô địch quốc gia Tây Ban Nha kể từ khi thành lập. Nhà vô địch là Atlético Madrid và đây là lần thứ 9 trong lịch sử đội bóng.

Vị trí các đội[sửa | sửa mã nguồn]

Đảo Canary

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
Thành tích đối đầu
1 Atlético Madrid (C) 42 26 9 7 75 32 +43 87 Bản mẫu:Fb round2 1996–97 UCL GS
2 Valencia 42 26 5 11 77 51 +26 83 Bản mẫu:Fb round2 1996–97 UEFA Cup R1
3 Barcelona 42 22 14 6 72 39 +33 80 Bản mẫu:Fb round2 1996–97 UEFA CWC R1 1
4 Espanyol 42 20 14 8 63 36 +27 74 Bản mẫu:Fb round2 1996–97 UEFA Cup R1
5 Tenerife 42 20 12 10 69 54 +15 72
6 Tây Ban Nha Real Madrid 42 20 10 12 75 51 +24 70
7 Real Sociedad 42 17 12 13 62 53 +9 63
8 Betis 42 16 14 12 61 54 +7 62
9 Deportivo La Coruña 42 16 13 13 63 44 +19 61
10 Compostela 42 17 8 17 47 54 −7 59
11 Celta de Vigo 42 12 16 14 49 51 −2 52
12 Sevilla 42 11 15 16 43 55 −12 48
SEV: 10 pts
ZAR: 8 pts
ROV: 6 pts → ROV 0–0 ATH
ATH: 6 pts → ATH 0–1 ROV
13 Zaragoza 42 11 15 16 51 59 −8 48
14 Real Oviedo 42 12 12 18 48 67 −19 48
15 Athletic Bilbao 42 11 15 16 44 55 −11 48
16 Valladolid 42 11 14 17 57 62 −5 47 RAC 0–0 VLD
VLD 3–1 RAC
17 Racing Santander 42 11 14 17 47 69 −22 47
18 Sporting de Gijón 42 13 7 22 51 60 −9 46
19 Rayo Vallecano (O) 42 12 8 22 47 75 −28 44 Bản mẫu:Fb competition 1996 Segunda División Play-offs
20 Albacete (R) 42 10 12 20 55 81 −26 42 MER 1–1 ALB
ALB 2–0 MER
21 Bản mẫu:Fb team CP Mérida (R) 42 10 12 20 37 62 −25 42 Xuống chơi tại Bản mẫu:Fb competition 1996-97 Segunda División
22 Bản mẫu:Fb team Salamanca (R) 42 8 9 25 53 82 −29 33

Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm khi đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng khi đối đầu; 4. Số bàn thắng khi đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.
1Nhà vô địch La Liga Atlético Madrid, vô địch cúp nhà vua, lại dự UEFA Champions League, đội á quân Barcelona có suất dự Cúp các đội đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Âu mùa giải 1996–97.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu. Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.

Xếp hạng theo vòng[sửa | sửa mã nguồn]

Team \ Round 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42
At. Madrid 3 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Valencia 19 16 10 9 9 8 5 5 6 5 4 5 5 4 7 6 7 6 5 5 5 5 5 4 5 5 4 4 4 3 3 3 2 3 3 3 3 3 2 2 2 2
Barcelona 7 5 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 1 2 2 3 3 3 2 4 4 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 2 2 3 3 3 3
Espanyol 6 2 2 2 1 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 2 2 3 2 3 4 2 3 3 4 5 5 5 4 4 5 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
Tenerife 8 15 12 12 17 12 8 10 12 12 12 11 10 11 11 8 9 9 9 9 9 6 9 9 8 7 8 8 8 7 7 7 7 6 6 5 5 5 5 5 5 5
Real Madrid 1 7 13 13 13 15 13 11 7 8 6 7 7 6 5 7 6 7 6 6 7 8 7 6 6 6 7 6 6 8 8 8 8 7 7 7 8 8 6 6 6 6
R. Sociedad 18 11 15 17 18 13 16 17 15 13 14 14 16 16 13 16 15 17 14 13 12 11 11 10 10 10 10 9 9 9 9 9 9 9 10 10 10 10 10 9 8 7
Betis 11 5 5 5 4 5 7 7 4 7 7 8 6 7 6 5 5 5 8 8 6 7 6 8 9 8 6 7 7 6 5 4 5 5 5 6 6 7 8 8 7 8
Deportivo 4 11 9 8 5 7 9 12 8 9 10 10 13 10 9 10 8 8 7 7 8 9 8 7 7 9 9 10 10 10 10 10 10 10 9 9 7 6 7 7 9 9
Compostela 8 4 4 4 6 4 4 4 5 4 5 4 4 5 4 4 4 4 4 3 2 2 4 5 4 3 3 3 3 5 6 6 6 8 8 8 9 9 9 10 10 10
Celta Vigo 13 10 11 15 16 18 19 20 17 18 19 21 21 18 18 14 16 13 11 11 11 12 10 11 11 11 11 11 12 12 11 11 11 11 12 13 11 11 11 11 11 11
Sevilla 13 18 14 14 15 17 18 19 22 21 21 19 15 12 14 15 14 12 13 15 16 19 17 19 20 18 15 16 14 16 15 16 16 17 18 19 17 15 16 17 17 12
Zaragoza 8 13 17 16 10 9 12 8 11 10 13 15 17 17 16 13 11 11 12 12 13 14 14 14 12 13 13 12 11 11 13 13 14 14 15 14 16 17 13 12 12 13
Oviedo 13 9 8 7 8 14 15 18 18 19 15 16 11 14 12 11 12 14 15 16 15 15 15 15 14 14 14 17 15 13 14 12 13 13 13 11 12 13 14 13 13 14
Ath. Bilbao 2 3 7 6 7 6 6 9 10 11 8 9 8 9 8 9 10 10 10 10 10 10 12 12 13 12 12 13 13 14 15 17 17 18 16 15 13 14 15 16 16 15
Valladolid 17 20 19 19 14 16 14 14 16 16 18 20 20 21 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 21 20 18 19 19 19 19 18 20 20 18 18 18 16
Racing 22 22 22 21 22 19 17 15 19 20 16 12 12 15 15 18 18 16 17 17 17 20 21 20 16 17 17 14 16 15 12 15 12 12 11 12 15 12 12 15 14 17
Sporting 4 8 6 10 11 10 10 6 9 6 9 6 9 8 10 12 13 15 16 14 14 13 13 13 15 15 16 18 18 18 19 18 18 15 14 16 14 16 17 14 15 18
Rayo 21 21 21 22 20 21 22 22 20 22 22 22 22 22 20 20 21 21 20 19 20 16 18 16 17 19 20 19 19 17 17 14 15 16 17 17 19 21 21 19 19 19
Albacete 19 14 16 11 12 11 11 13 14 15 17 18 19 20 21 21 20 18 18 18 18 21 20 17 18 16 19 15 17 19 20 20 20 20 20 20 18 18 19 20 20 20
Mérida 11 17 18 18 19 20 21 16 13 14 11 13 14 19 19 19 19 20 21 21 21 18 16 18 19 20 18 20 20 21 21 21 21 21 21 21 21 19 20 21 21 21
Salamanca 16 19 20 20 21 22 20 21 21 17 20 17 18 13 17 17 17 19 19 20 19 17 19 21 21 21 21 21 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22

Nguồn: LFP 1–4 5–8 9–12 13–16 17–20 21–22

UEFA Champions League
Vòng loại cúp các đội đoạt cúp
Vòng 1 UEFA Cup
Play off xuống Segunda División
Xuống hạng

Kết quả chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]

ALB ATH ATM BAR BET CEL COM DEP ESP MÉR RAC RAY RMA ROV RSO SAL SEV SPG TEN VAL VLD ZAR
Albacete 2–0 1–1 0–1 0–0 4–0 2–1 1–0 0–0 2–0 2–2 1–2 1–1 0–1 3–5 3–3 3–2 1–3 0–0 1–3 4–2 0–1
Athletic Bilbao 2–2 0–2 0–0 0–1 3–0 0–0 1–0 0–0 1–1 4–0 3–1 0–5 0–1 0–0 3–1 1–1 2–1 2–0 0–1 2–1 1–0
Atlético Madrid 2–0 4–1 3–1 1–1 3–2 3–0 1–0 2–1 1–1 2–0 0–0 1–2 3–0 4–1 2–1 0–1 2–0 3–1 2–3 0–2 1–1
FC Barcelona 3–0 4–1 1–3 1–0 3–2 1–0 1–1 2–1 2–2 1–1 2–0 3-0 4–1 1–0 4–1 1–1 1–0 2–2 1–0 1–0 3–1
Betis 2–3 0–0 2–1 1–5 0–3 5–0 1–0 2–3 0–1 2–2 0–0 0–0 2–1 3–1 4–0 1–1 2–5 3–3 3–0 3–0 3–1
Celta de Vigo 2–2 3–1 0–3 1–0 2–0 0–1 0–0 4–2 2–0 0–0 2–0 1–1 1–0 1–1 2–1 4–0 0–0 2–2 1–1 1–1 1–1
SD Compostela 3–1 2–1 1–3 2–1 1–2 1–1 4–0 2–1 1–0 2–0 1–0 3–3 4–1 2–0 0–0 0–0 1–0 0–2 0–4 1–3 3–2
Deportivo de La Coruña 5–0 0–0 2–2 2–2 0–0 2–1 2–0 0–1 2–1 2–3 1–0 3–0 0–4 1–1 2–0 3–2 1–0 1–1 3–0 3–1 2–3
RCD Espanyol 1–0 3–0 0–2 1–1 1–1 2–2 0–0 0–0 3–0 1–0 4–2 3–1 5–0 0–0 3–1 0–1 0–0 2–1 2–0 2–0 1–1
CP Mérida 1–1 1–0 0–1 0–0 1–1 2–0 0–2 0–2 0–1 3–1 0–1 2–2 3–1 1–2 0–0 3–2 1–0 2–0 0–2 1–0 1–1
Racing de Santander 5–5 1–1 0–4 1–1 0–0 2–1 1–0 2–1 1–1 2–0 1–2 2–0 0–0 2–3 2–1 1–1 1–1 1–2 0–3 0–0 0–0
Rayo Vallecano 2–0 2–2 0–3 1–1 1–2 1–3 0–1 0–6 1–0 4–1 1–2 1–5 1–2 2–0 1–4 0–0 2–0 2–4 3–2 0–2 4–3
Real Madrid 2–0 1–2 1–0 1–1 4–2 1–0 2–1 1–0 1–2 4–0 1–2 1–2 2–3 3–2 5–0 4–1 0–1 2–0 0–0 4–1 2–2
Real Oviedo 1–0 0–0 1–1 1–2 0–1 1–1 3–1 0–2 1–2 0–0 2–1 2–0 1–2 0–0 2–2 2–3 1–0 1–3 0–1 3–8 1–1
Real Sociedad 8–1 2–2 1–0 1–1 1–1 3–1 0–1 2–1 0–1 1–2 2–1 2–1 1–1 1–1 1–0 1–0 2–0 0–1 5–2 1–0 3–1
UD Salamanca 2–4 2–1 1–3 1–3 2–1 0–1 1–0 0–5 2–2 2–2 5–0 1–2 0–2 0–1 3–3 4–1 3–0 1–2 4–0 0–0 0–1
Sevilla FC 1–1 1–1 0–0 1–0 1–0 0–0 0–1 0–0 0–3 3–0 0–1 1–0 0–1 1–1 2–1 3–1 2–0 0–1 1–2 1–1 1–1
Sporting de Gijón 3–0 1–2 1–2 0–3 2–3 1–0 2–1 1–1 2–3 3–1 4–2 3–1 0–0 0–1 1–1 3–2 3–1 0–2 1–3 4–2 4–1
Tenerife 1–3 3–2 1–1 1–1 1–2 1–0 1–1 1–1 1–4 1–0 2–0 2–2 3–0 3–3 1–0 4–0 4–2 3–0 2–1 1–0 1–2
Valencia CF 1–0 3–1 0–1 4–1 1–1 3–0 5–2 2–1 1–0 4–1 2–1 3–0 4–3 3–1 0–1 2–0 1–0 1–0 2–2 1–0 0–0
Valladolid 3–0 1–1 0–1 0–2 3–1 1–1 0–0 2–2 0–0 1–1 3–1 1–1 0–3 2–2 3–0 1–0 3–3 1–0 3–0 2–5 0–0
Zaragoza 3–1 1–0 0–1 0–3 1–2 0–0 1–0 2–3 1–1 3–1 1–2 1–1 0–1 1–0 1–2 1–1 0–1 1–1 0–2 4–1 5–3

Play-off xuống hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
RCD Mallorca 1–2 Rayo Vallecano 1–0 0–2
CF Extremadura 2–0 Albacete Balompié 1–0 1–0

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]