NGC 519

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
NGC 519
NGC 519
NGC 519 nhìn thấy được trên SDSS
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000[1])
Chòm saoKình Ngư[2]
Xích kinh01h 24m 28.6s[3]
Xích vĩ−01° 38′ 29″[3]
Dịch chuyển đỏ0.017756 ± 0.000260[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời(5276 ± 78) km/s[1]
Khoảng cách242 Mly[4]
Cấp sao biểu kiến (V)14.4[2]
Cấp sao biểu kiến (B)15.4[2]
Đặc tính
KiểuE[2]
Kích thước biểu kiến (V)0.5' × 0.3'[2]
Tên gọi khác
PGC 5182, MGC +00-04-116, 2MASS J01242863-0138284[1][5]

NGC 519, đôi khi còn được gọi là PGC 5182 là một thiên hà hình elip nằm trong chòm sao Kình Ngư, cách Hệ Mặt Trời khoảng 242 triệu năm ánh sáng.[4] Thiên hà được nhà thiên văn học Lewis Swift phát hiện vào ngày 20 tháng 11 năm 1886.[5]

Lịch sử quan sát[sửa | sửa mã nguồn]

Swift đã phát hiện ra vật thể này cùng với NGC 530, 538 và 557 bằng kính thiên văn khúc xạ 16 inch tại Đài quan sát Warner.[6] Sau đó thiên hà đã được John Louis Emil Dreyer đưa vào Danh mục chung mới về các tinh vân và cụm sao với mô tả là "cực kỳ mờ nhạt, rất nhỏ, tròn, rất khó nhìn thấy".

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Thiên hà này xuất hiện rất mờ trên bầu trời vì nó chỉ có cấp sao biểu kiến là 14,4. Nó có thể được phân loại là loại E bằng cách sử dụng Biểu đồ Hubble.[2] Khoảng cách từ thiên hà này đến Hệ Mặt trời vào khoảng 240 triệu năm ánh sáng, có thể được ước tính bằng cách sử dụng dịch chuyển đỏ của nó và định luật Hubble.[4]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d “NGC 519”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ a b c d e f “Revised NGC Data for NGC 519”. spider.seds.org. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2017.
  3. ^ a b “Your NED Search Results”. ned.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2017.
  4. ^ a b c An object's distance from Earth can be determined using Hubble's law: v=Ho is Hubble's constant (70±5 (km/s)/Mpc). The relative uncertainty Δd/d divided by the distance is equal to the sum of the relative uncertainties of the velocity and v=Ho
  5. ^ a b “New General Catalog Objects: NGC 500 - 549”. cseligman.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2017.
  6. ^ “astronomy-mall.com/Adventures.In.Deep.Space/NGC%201-7840%20complete.htm”.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tọa độ: Sky map 01h 24m 28.6s, -01° 38′ 29″