Bước tới nội dung

Princess of China

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Princess of China"
Đĩa đơn của ColdplayRihanna
từ album Mylo Xyloto
Phát hành4 tháng 6 năm 2012 (2012-06-04)
Thu âm2011
Thể loạiElectropop, R&B, rock điện tử
Thời lượng3:59 (phiên bản album)
3:35 (phiên bản chỉnh sửa trên radio)
Hãng đĩaParlophone
Sáng tácGuy Berryman, Jonny Buckland, Will Champion, Brian Eno, Chris Martin
Sản xuấtMarkus Dravs, Dan Green, Rik Simpson
Thứ tự đĩa đơn của Coldplay
"Charlie Brown"
(2012)
"Princess of China"
(2012)
"Up with the Birds"
(2012)
Thứ tự đĩa đơn của Rihanna
"Talk That Talk"
(2012)
"Princess of China"
(2012)
"Take Care"
(2012)
Video âm nhạc
"Princess of China" trên YouTube

"Princess of China"(tạm dịch: Công chúa Trung Hoa) là bài hát của nhóm nhạc alternative rock đến từ Anh, Coldplay hát với nữ ca sĩ gốc Barbados, Rihanna. Đây là bài hát thứ mười trong album phòng thu thứ năm của ban nhạc, Mylo Xyloto (2011). "Princess of China" được sáng tác bởi các thành viên của Coldplay gồm Guy Berryman, Jonny Buckland, Will Champion, và Chris Martin, cùng với Brian Eno. Bài hát mang thể loại nhạc pop điện tử, R&B và nhạc rock điện tử. Bài hát được phát hành trên các radio tại Mỹ ngày 14 tháng 2 năm 2012, và được phát hành dưới dạng tải kỹ thuật số trên toàn thế giới vào ngày 13 tháng 4 năm 2012. Một đĩa mở rộng EP gồm các bản phối lại (remix) của ca khúc được phát hành tại Mỹ tháng 1 năm 2012 và tại Anh vào tháng 4.

Bài hát nhận được nhiều đánh giá tích cực từ các nhà phê bình, ca ngợi sự hợp tác giọng ca giữa Chris Martin và Rihanna, còn một số khác thì cho rằng nó không truyền cảm hứng cho lắm. Bài hát xếp hạng 20 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 của Mĩ và thứ tư bảng xếp hạng UK Singles Chart của Liên hiệp Anh. Một video âm nhạc kèm theo được phát hành tháng 6 năm 2012 trên mạng xã hội YouTube.

Danh sách ca khúc

[sửa | sửa mã nguồn]
Tải kỹ thuật số
STTNhan đềThời lượng
1."Princess of China" (Phiên bản chỉnh sửa trên đài)3:39
2."Princess of China" (Phiên bản phối lại của Invisible Men)3:49
Đĩa mở rộng[1][2]
STTNhan đềThời lượng
1."Princess of China" (Phiên bản chỉnh sửa trên đài)3:39
2."Princess of China" (Phiên bản phối lại của Invisible Men)3:46
3."Paradise" (Phiên bản phối lại của Tiësto)4:46
4."Princess of China" (Phiên bản đệm nhẹ)3:26
Đĩa quảng bá tại EU
STTNhan đềThời lượng
1."Princess of China" (Phiên bản chỉnh sửa trên đài)3:35
2."Princess of China" (Phiên bản phối lại của Invisible Men)3:49
3."Princess of China" (Phiên bản album (gốc))3:59
4."Princess of China" (Phiên bản thanh nhạc)3:59
Tải kỹ thuật số — Phiên bản phối lại của Andre Sobota[3]
STTNhan đềThời lượng
1."Princess of China" (Phiên bản phối lại của Andre Sobota)5:03

Xếp hạng và chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ http://www.amazon.co.uk/Princess-of-China/dp/B0087DB75O/
  2. ^ http://itunes.apple.com/de/album/princess-of-china-ep/id529169487http://itunes.apple.com/de/album/princess-of-china-ep/id529169487
  3. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2012.
  4. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.
  5. ^ "Austriancharts.at – Coldplay & Rihanna – Princess of China" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.
  6. ^ "Ultratop.be – Coldplay & Rihanna – Princess of China" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.
  7. ^ "Ultratop.be – Coldplay & Rihanna – Princess of China" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.
  8. ^ "Coldplay Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.
  9. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 24. týden 2012. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.
  10. ^ "Danishcharts.com – Coldplay & Rihanna – Princess Of China" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.
  11. ^ “Single – Coldplay feat. Rihanna, Princess Of China” (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2012.
  12. ^ "Nederlandse Top 40 – Coldplay ft. Rihanna" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.
  13. ^ "Coldplay Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2014.
  14. ^ "Coldplay Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2014.
  15. ^ a b "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2012. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “HUN” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  16. ^ “Digital Singles Charts - Greece”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2015.
  17. ^ “Top 50 Singles, Week Ending ngày 27 tháng 10 năm 2011”. Chart-Track. Irish Recorded Music Association. ngày 28 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2011.
  18. ^ "Coldplay feat. Rihanna – Princess Of China Media Forest" (bằng tiếng Israel). Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012 – qua Wayback Machine.
  19. ^ “Mexico Ingles - Princess Of China, Coldplay Featuring Rihanna”. Billboard.biz. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2012.
  20. ^ "Norwegiancharts.com – Coldplay & Rihanna – Princess Of China" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.
  21. ^ "Charts.nz – Coldplay & Rihanna – Princess Of China" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.
  22. ^ "Lescharts.com – Coldplay & Rihanna – Princess Of China" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.
  23. ^ “Coldplay & Rihanna: Princess of China”. Suomen virallinen lista. Hung Medien. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2011.
  24. ^ "Spanishcharts.com – Coldplay & Rihanna – Princess Of China" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.
  25. ^ "Swisscharts.com – Coldplay & Rihanna – Princess of China" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.
  26. ^ "Australian-charts.com – Coldplay & Rihanna – Princess of China" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.
  27. ^ Lane, Dan (ngày 2 tháng 1 năm 2013). “The Official Top 40 Biggest Selling Singles Of 2012 Revealed!”. The Official Charts Company. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2013.
  28. ^ “Annual 2012 - Singles”. Ultratop.be. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2012.
  29. ^ “Annual 2012 - Singles”. Ultratop.be. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2012.
  30. ^ “MAHASZ Rádiós TOP 100 2012”. Mahasz (bằng tiếng Hungary). Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2013.
  31. ^ Dan Lane (ngày 2 tháng 1 năm 2013). “The Official Top 40 Biggest Selling Singles Of 2012 revealed!”. Official Charts Company. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
  32. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Coldplay & Rihanna – Princess of China” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạch kim' ở phần Certification. Nhập Princess of China vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  33. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Đan Mạch – Coldplay & Rihanna – Princess of China” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch.
  34. ^ “NZ Top 40 Singles Chart - ngày 17 tháng 9 năm 2012”. Recorded Music NZ. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2012.
  35. ^ “ARIA Top 50 Singles Chart – 23/07/2012”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
  36. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Coldplay & Rihanna – Princess of China” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Chọn "2012" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Princess of China" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  37. ^ “Certificaciones” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2014. Nhập Coldplay & Rihanna ở khúc dưới tiêu đề cột ARTISTA  và Princess of China ở chỗ điền dưới cột tiêu đề TÍTULO'.