Thảo luận Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Số ca nhiễm theo tỉnh thành tại Việt Nam

Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cộng đồng[sửa mã nguồn]

Có nên thêm số liệu các ca mắc, lây nhiễm trong cộng đồng không nhỉ? Cái này mới là mối lo của xã hội. "Trương Hoàng Khánh Ngọc" Newone (thảo luận) 03:32, ngày 4 tháng 6 năm 2021 (UTC)[trả lời]

Lùi sửa[sửa mã nguồn]

1- Số liệu Bộ Y tế mới cập nhật ca nhiễm ở TP Hồ Chí Minh là 432.142 ca cho ngày 1-11-2021 (xem [1])
2- Cao Bằng là tỉnh duy nhất ở Việt Nam cho đến nay chưa ghi nhận bất kỳ ca nhiễm COVID-19 nào (xem [2]) SongVĩ.Bot của Thành viên:Lê Song Vĩ sửa đổi không đúng. --Двина-C75MT 07:24, ngày 1 tháng 11 năm 2021 (UTC)--[trả lời]

Yêu cầu sửa trang bị khóa hạn chế cho thành viên xác nhận mở rộng ngày 18 tháng 11 năm 2021[sửa mã nguồn]

Số ca nhiễm theo tỉnh thành ()
Tỉnh thành[a] Ca nhiễm Đang điều trị Hồi phục Tử vong[b]
63/63
tỉnh thành
1.094.065 162.059 908.675 23.332
TP. Hồ Chí Minh 449.825 36.184 395.334 17.307
Bình Dương 290.879 47.997 240.294 2.588
Đồng Nai 80.523 13.715 66.199 609
Long An 36.979 1.810 34.611 548
Tiền Giang 22.474 5.226 16.801 447
An Giang 19.643 7.345 12.068 230
Tây Ninh 18.294 5.576 12.517 201
Kiên Giang 15.784 3.216 12.408 160
Đồng Tháp 15.143 4.365 10.541 237
Khánh Hòa 10.948 1.950 8.904 94
Bình Thuận 10.801 4.800 5.915 86
Cần Thơ 9.864 1.355 8.354 155
Sóc Trăng 9.183 1.911 7.206 66
Bạc Liêu 8.181 3.640 4.458 83
Bà Rịa - Vũng Tàu 8.040 2.339 5.642 59
Hà Nội 7.306 3.195 4.069 42
Bắc Giang 6.749 600 6.136 13
Đắk Lắk 6.219 2.351 3.832 36
Vĩnh Long 5.911 2.987 2.867 57
Đà Nẵng 5.853 103 5.645 105
Cà Mau 5.318 2.797 2.499 22
Trà Vinh 4.841 2.330 2.482 29
Bến Tre 4.010 1.456 2.497 57
Bình Phước 3.835 1.785 2.034 16
Phú Yên 3.381 199 3.143 39
Nghệ An 3.324 697 2.602 25
Ninh Thuận 3.235 954 2.240 41
Bắc Ninh 3.133 365 2.753 15
Hà Giang 2.842 457 2.383 2
Bình Định 2.569 718 1.832 19
Hậu Giang 2.512 1.026 1.478 8
Gia Lai 2.498 992 1.500 6
Quảng Ngãi 2.189 554 1.624 11
Quảng Bình 2.186 134 2.046 6
Quảng Nam 2.117 417 1.688 12
Thừa Thiên – Huế 2.009 755 1.243 11
Thanh Hóa 1.720 677 1.035 8
Đắk Nông 1.575 554 1.013 8
Phú Thọ 1.534 499 1.035 0
Hải Dương 1.318 153 1.164 1
Hà Nam 1.277 140 1.137 0
Lâm Đồng 1.119 589 526 4
Nam Định 922 238 684 0
Thái Bình 796 608 188 0
Hà Tĩnh 789 229 555 5
Quảng Trị 672 141 529 2
Hưng Yên 613 114 497 2
Quảng Ninh 498 135 363 0
Vĩnh Phúc 444 181 260 3
Kon Tum 352 103 249 0
Sơn La 336 15 321 0
Điện Biên 323 146 177 0
Lạng Sơn 309 11 297 1
Ninh Bình 273 49 224 0
Tuyên Quang 185 110 75 0
Hải Phòng 169 27 142 0
Lào Cai 155 19 136 0
Thái Nguyên 99 11 88 0
Hòa Bình 68 6 62 0
Cao Bằng 51 51 0 0
Lai Châu 36 0 36 0
Yên Bái 28 3 25 0
Bắc Kạn 12 0 12 0
Tính đến ngày 23 tháng 4 năm 2024
Nguồn: Tổng hợp từ Bộ Y tế Việt Nam

Sửa bằng trình soạn thảo trực quan

LƯU Ý QUAN TRỌNG: Thông tin tỉnh/thành phố trong bảng dưới đây căn cứ theo nơi được xác nhận kết quả ban đầu vào thời điểm công bố kết quả dương tính của bệnh nhân, trước khi nhập viện.[ví dụ 1] Xin tìm hiểu kỹ nơi điều trị của bệnh nhân, không tính quê quán, nơi ở... trước khi cập nhật thông số trong bảng dưới đây.

Ghi chú (được liệt kê trong phần "Ghi chú" của bài chính)
  1. ^ Tỉnh thành nơi xác nhận nhiễm, không phải quê quán, nơi ở.
  2. ^ Không gồm các trường hợp tử vong ghi nhận trước khi nhập viện và sau khi có kết quả xét nghiệm âm tính.
Ghi chú
  1. ^ Ví dụ: Quê quán bệnh nhân ở Đà Nẵng, đến Bình Thuận chơi rồi ở lại đây và được xét nghiệm dương tính bởi Viện Pasteur Nha Trang, thì tính trong bảng dưới đây là Bình Thuận.

Tham khảo[sửa mã nguồn]