Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ben Chilwell”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Đã bị lùi lại Thêm một hay nhiều mục vào danh sách Soạn thảo trực quan |
n Đã lùi lại sửa đổi của 171.224.181.88 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Tocdoso1Bot Thẻ: Lùi tất cả |
||
Dòng 167: | Dòng 167: | ||
*[[UEFA Champions League]]: [[UEFA Champions League 2020–21|2020–21]] |
*[[UEFA Champions League]]: [[UEFA Champions League 2020–21|2020–21]] |
||
*[[UEFA Super Cup]]: [[Siêu cúp châu Âu 2021|2021]] |
*[[UEFA Super Cup]]: [[Siêu cúp châu Âu 2021|2021]] |
||
*[[FIFA Club World Cup]]: [[Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ 2021|2021]] |
|||
===Đội tuyển Anh=== |
===Đội tuyển Anh=== |
Phiên bản lúc 06:13, ngày 17 tháng 1 năm 2022
Chilwell chơi cho đội tuyển U-19 Anh năm 2015 | |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Benjamin James Chilwell[1] | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 21 tháng 12, 1996 [2] | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Milton Keynes, Anh | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 5 ft 10 in (1,78 m)[3] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ trái / Tiền vệ cánh trái | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Chelsea | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 21 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
2005–2009 | Rushden & Diamonds | ||||||||||||||||||||||
2009–2015 | Leicester City | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2015–2020 | Leicester City | 99 | (4) | ||||||||||||||||||||
2015–2016 | → Huddersfield Town (mượn) | 8 | (0) | ||||||||||||||||||||
2020– | Chelsea | 27 | (3) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2014 | U-18 Anh[4] | 3 | (0) | ||||||||||||||||||||
2014–2015 | U-19 Anh[5] | 6 | (0) | ||||||||||||||||||||
2015 | U-20 Anh[6] | 2 | (1) | ||||||||||||||||||||
2016–2018 | U-21 Anh[7] | 10 | (0) | ||||||||||||||||||||
2018– | Anh | 17 | (1) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 111 năm 2021 |
Benjamin James Chilwell (sinh ngày 21 tháng 12 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ trái cho câu lạc bộ Chelsea tại Premier League và đội tuyển Anh.
Sự nghiệp quốc tế
Đời tư
Bố của Chilwell là người New Zealand di cư đến Anh năm 1993, 3 năm trước khi Chilwell ra đời.[8][9]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 23 tháng 5 năm 2021
Câu lạc bộ | Mùa giải | Vô địch quốc gia | Cúp FA | Cúp liên đoàn | Cúp châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | ||
Leicester City | 2015–16[10] | Premier League | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | — | — | 3 | 0 | ||
2016–17[11] | Premier League | 12 | 1 | 4 | 0 | 1 | 0 | 2[a] | 0 | — | 19 | 1 | ||
2017–18[12] | Premier League | 24 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | — | — | 32 | 0 | |||
2018–19[13] | Premier League | 36 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 36 | 0 | |||
2019–20[14] | Premier League | 27 | 3 | 3 | 0 | 3 | 0 | — | — | 33 | 3 | |||
Tổng cộng | 99 | 4 | 13 | 0 | 9 | 0 | 2 | 0 | — | 123 | 4 | |||
Huddersfield Town (mượn) | 2015–16[10] | Championship | 8 | 0 | — | — | — | — | 8 | 0 | ||||
U-23 Leicester City | 2016–17[11] | — | — | — | — | 1[b] | 0 | 1 | 0 | |||||
Chelsea | 2020–21[15] | Premier League | 27 | 3 | 3 | 0 | 2 | 0 | 9 | 1 | — | 41 | 4 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 134 | 7 | 16 | 0 | 11 | 0 | 11 | 1 | 1 | 0 | 173 | 8 |
- ^ Ra sân ở UEFA Champions League
- ^ Ra sân ở EFL Trophy
Quốc tế
- Tính đến ngày 15 tháng 11 năm 2021[16]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Số trận | Số bàn |
---|---|---|---|
Anh | 2018 | 5 | 0 |
2019 | 6 | 0 | |
2020 | 1 | 0 | |
2021 | 5 | 1 | |
Tổng cộng | 17 | 1 |
- Tính đến ngày 9 tháng 10 năm 2021
- Bàn thắng và kết quả của Anh được để trước[17]
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 tháng 10 năm 2021 | Sân vận động quốc gia, Andorra la Vella, Andorra | 15 | Andorra | 1–0 | 5–0 | Vòng loại World Cup 2022 |
Danh hiệu
Câu lạc bộ
Chelsea
Đội tuyển Anh
Tham khảo
- ^ “Squads for 2016/17 Premier League confirmed”. Premier League. ngày 1 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2017.
- ^ “B. Chilwell: Summary”. Soccerway. Perform Group. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2020.
- ^ “Ben Chilwell: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2020.
- ^ “Ben Chilwell”. England Football Online. ngày 29 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2020.
- ^ “England's matches: The under 19's: 2010–20”. England Football Online. ngày 9 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2019.
- ^ “England's matches: The under 20s”. England Football Online. ngày 11 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2019.
- ^ “England's matches: The under 21's: 2010–20”. England Football Online. ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2019.
- ^ James, Stuart (ngày 7 tháng 12 năm 2018). “Ben Chilwell: 'My aim is to be one of England's best ever left-backs'”. The Guardian. London. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Ben Chilwell: My story”. The Football Association. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2018.
- ^ a b “Trận thi đấu của Ben Chilwell trong 2015/2016”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2017.
- ^ a b “Trận thi đấu của Ben Chilwell trong 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Ben Chilwell trong 2017/2018”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Trận thi đấu của Ben Chilwell trong 2018/2019”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Trận thi đấu của Ben Chilwell trong 2019/2020”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2020.
- ^ “Trận thi đấu của Ben Chilwell trong 2020/2021”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2020.
- ^ “Chilwell, Ben”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2020.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênNFT
- ^ McNulty, Phil (ngày 9 tháng 6 năm 2019). “Switzerland 0–0 England”. BBC Sport. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ben Chilwell. |
- Profile at the Leicester City F.C. website
- Profile at the Football Association website
- Ben Chilwell tại Soccerbase
Thể loại:
- Sinh năm 1996
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Anh
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Anh
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Anh
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ bóng đá English Football League
- Cầu thủ bóng đá Huddersfield Town A.F.C.
- Cầu thủ bóng đá Leicester City F.C.
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Anh