Giải vô địch bóng đá châu Âu 1980 (Danh sách cầu thủ tham dự giải)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá châu Âu 1980Ý, diễn ra từ ngày 11 đến 22 tháng 6 năm 1980. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (11 tháng 6 năm 1980).

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tiệp Khắc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jozef Vengloš

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jaroslav Netolička (1954-03-03)3 tháng 3, 1954 (26 tuổi) 11 Tiệp Khắc Dukla Prague
2 2HV Jozef Barmoš (1954-08-28)28 tháng 8, 1954 (25 tuổi) 28 Tiệp Khắc Inter Bratislava
3 2HV Ladislav Jurkemik (1953-07-20)20 tháng 7, 1953 (26 tuổi) 31 Tiệp Khắc Inter Bratislava
4 2HV Anton Ondruš (đội trưởng) (1950-03-27)27 tháng 3, 1950 (30 tuổi) 54 Tiệp Khắc Slovan Bratislava
5 2HV Koloman Gögh (1948-01-07)7 tháng 1, 1948 (32 tuổi) 51 Tiệp Khắc Slovan Bratislava
6 2HV František Štambachr (1953-02-13)13 tháng 2, 1953 (27 tuổi) 15 Tiệp Khắc Dukla Prague
7 3TV Ján Kozák (1954-04-17)17 tháng 4, 1954 (26 tuổi) 34 Tiệp Khắc Lokomotiva Košice
8 3TV Antonín Panenka (1948-12-02)2 tháng 12, 1948 (31 tuổi) 43 Tiệp Khắc Bohemians Praha
9 4 Miroslav Gajdůšek (1951-09-20)20 tháng 9, 1951 (28 tuổi) 45 Tiệp Khắc Dukla Prague
10 4 Marián Masný (1950-08-13)13 tháng 8, 1950 (29 tuổi) 57 Tiệp Khắc Slovan Bratislava
11 4 Zdeněk Nehoda (1952-05-09)9 tháng 5, 1952 (28 tuổi) 64 Tiệp Khắc Dukla Prague
12 2HV Rostislav Vojáček (1949-02-23)23 tháng 2, 1949 (31 tuổi) 24 Tiệp Khắc Baník Ostrava
13 3TV Werner Lička (1954-02-15)15 tháng 2, 1954 (26 tuổi) 2 Tiệp Khắc Baník Ostrava
14 2HV Jan Fiala (1956-05-19)19 tháng 5, 1956 (24 tuổi) 12 Tiệp Khắc Dukla Prague
15 4 Ladislav Vízek (1955-01-22)22 tháng 1, 1955 (25 tuổi) 15 Tiệp Khắc Dukla Prague
16 2HV Oldřich Rott (1951-05-26)26 tháng 5, 1951 (29 tuổi) 3 Tiệp Khắc Dukla Prague
17 3TV Jaroslav Pollák (1947-07-11)11 tháng 7, 1947 (32 tuổi) 49 Tiệp Khắc Sparta Prague
18 3TV Jan Berger (1955-11-27)27 tháng 11, 1955 (24 tuổi) 1 Tiệp Khắc Dukla Prague
19 2HV Karol Dobiaš (1947-12-18)18 tháng 12, 1947 (32 tuổi) 67 Tiệp Khắc Bohemians Prague
20 3TV Petr Němec (1957-06-07)7 tháng 6, 1957 (23 tuổi) 0 Tiệp Khắc Baník Ostrava
21 1TM Stanislav Seman (1952-08-08)8 tháng 8, 1952 (27 tuổi) 1 Tiệp Khắc Lokomotiva Košice
22 1TM Dušan Kéketi (1951-03-24)24 tháng 3, 1951 (29 tuổi) 7 Tiệp Khắc Spartak Trnava

Hi Lạp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Alketas Panagoulias

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Vasilis Konstantinou (1947-11-19)19 tháng 11, 1947 (32 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
2 2HV Ioannis Kyrastas (1952-10-25)25 tháng 10, 1952 (27 tuổi) Hy Lạp Olympiacos
3 2HV Konstantinos Iosifidis (1952-01-14)14 tháng 1, 1952 (28 tuổi) Hy Lạp PAOK
4 2HV Anthimos Kapsis (1950-09-03)3 tháng 9, 1950 (29 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
5 2HV Giorgos Foiros (1953-11-08)8 tháng 11, 1953 (26 tuổi) Hy Lạp Aris
6 3TV Spiros Livathinos (1955-01-08)8 tháng 1, 1955 (25 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
7 3TV Christos Terzanidis (1945-02-13)13 tháng 2, 1945 (35 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
8 3TV Takis Nikoloudis (1951-08-26)26 tháng 8, 1951 (28 tuổi) Hy Lạp Olympiacos
9 4 Christos Ardizoglou (1953-05-25)25 tháng 5, 1953 (27 tuổi) Hy Lạp AEK Athens
10 4 Maik Galakos (1951-11-23)23 tháng 11, 1951 (28 tuổi) Hy Lạp Olympiacos
11 3TV Ioannis Damanakis (1952-10-02)2 tháng 10, 1952 (27 tuổi) Hy Lạp PAOK
12 2HV Ioannis Gounaris (1952-07-06)6 tháng 7, 1952 (27 tuổi) Hy Lạp PAOK
13 3TV Charalambos Xanthopoulos (1956-08-29)29 tháng 8, 1956 (23 tuổi) Hy Lạp Iraklis
14 3TV Giorgos Koudas (đội trưởng) (1946-11-23)23 tháng 11, 1946 (33 tuổi) Hy Lạp PAOK
15 4 Thomas Mavros (1954-03-31)31 tháng 3, 1954 (26 tuổi) Hy Lạp AEK Athens
16 3TV Dinos Kouis (1955-06-05)5 tháng 6, 1955 (25 tuổi) Hy Lạp Aris
17 2HV Petros Ravousis (1954-10-01)1 tháng 10, 1954 (25 tuổi) Hy Lạp AEK Athens
18 2HV Lakis Nikolaou (1949-07-17)17 tháng 7, 1949 (30 tuổi) Hy Lạp AEK Athens
19 4 Giorgos Kostikos (1958-04-26)26 tháng 4, 1958 (22 tuổi) Hy Lạp PAOK
20 4 Nikos Anastopoulos (1958-01-22)22 tháng 1, 1958 (22 tuổi) Hy Lạp Panionios
21 1TM Eleftherios Poupakis (1946-12-28)28 tháng 12, 1946 (33 tuổi) Hy Lạp OFI Crete
22 1TM Stelios Papafloratos (1954-01-27)27 tháng 1, 1954 (26 tuổi) Hy Lạp Aris

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jan Zwartkruis

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Piet Schrijvers (1946-12-15)15 tháng 12, 1946 (33 tuổi) 32 Hà Lan Ajax
2 2HV Ben Wijnstekers (1955-08-31)31 tháng 8, 1955 (24 tuổi) 4 Hà Lan Feyenoord
3 2HV Michel van de Korput (1956-09-18)18 tháng 9, 1956 (23 tuổi) 3 Hà Lan Feyenoord
4 2HV Hugo Hovenkamp (1950-10-05)5 tháng 10, 1950 (29 tuổi) 18 Hà Lan AZ
5 2HV Ruud Krol (đội trưởng) (1949-03-24)24 tháng 3, 1949 (31 tuổi) 72 Canada Vancouver Whitecaps
6 2HV Jan Poortvliet (1955-09-21)21 tháng 9, 1955 (24 tuổi) 15 Hà Lan PSV
7 4 René van de Kerkhof (1951-09-16)16 tháng 9, 1951 (28 tuổi) 36 Hà Lan PSV
8 4 Willy van de Kerkhof (1951-09-16)16 tháng 9, 1951 (28 tuổi) 36 Hà Lan PSV
9 4 Kees Kist (1952-08-07)7 tháng 8, 1952 (27 tuổi) 16 Hà Lan AZ
10 3TV Arie Haan (1948-11-16)16 tháng 11, 1948 (31 tuổi) 32 Bỉ Anderlecht
11 3TV Heini Otto (1954-08-24)24 tháng 8, 1954 (25 tuổi) 1 Hà Lan Twente
12 4 Johnny Rep (1951-11-25)25 tháng 11, 1951 (28 tuổi) 35 Pháp Saint-Étienne
13 3TV Dick Nanninga (1949-01-17)17 tháng 1, 1949 (31 tuổi) 11 Hà Lan Roda JC
14 3TV Adrie Koster (1954-11-18)18 tháng 11, 1954 (25 tuổi) 3 Hà Lan PSV
15 2HV Huub Stevens (1953-11-29)29 tháng 11, 1953 (26 tuổi) 10 Hà Lan PSV
16 1TM Pim Doesburg (1943-10-28)28 tháng 10, 1943 (36 tuổi) 3 Hà Lan Sparta Rotterdam
17 4 Martien Vreijsen (1955-11-15)15 tháng 11, 1955 (24 tuổi) 0 Hà Lan NAC Breda
18 3TV Frans Thijssen (1952-01-23)23 tháng 1, 1952 (28 tuổi) 7 Anh Ipswich Town
19 3TV Romeo Zondervan (1959-03-03)3 tháng 3, 1959 (21 tuổi) 0 Hà Lan Twente
20 1TM Hans van Breukelen (1956-10-04)4 tháng 10, 1956 (23 tuổi) 0 Hà Lan Utrecht
21 2HV Ernie Brandts (1956-02-03)3 tháng 2, 1956 (24 tuổi) 17 Hà Lan PSV
22 2HV John Metgod (1958-02-27)27 tháng 2, 1958 (22 tuổi) 7 Hà Lan AZ

Tây Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jupp Derwall

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Harald Schumacher (1954-03-06)6 tháng 3, 1954 (26 tuổi) 3 Tây Đức 1. FC Köln
2 2HV Hans-Peter Briegel (1955-10-11)11 tháng 10, 1955 (24 tuổi) 4 Tây Đức 1. FC Kaiserslautern
3 2HV Bernhard Cullmann (1949-11-01)1 tháng 11, 1949 (30 tuổi) 37 Tây Đức 1. FC Köln
4 2HV Karlheinz Förster (1958-07-25)25 tháng 7, 1958 (21 tuổi) 13 Tây Đức VfB Stuttgart
5 2HV Bernard Dietz (đội trưởng) (1948-03-22)22 tháng 3, 1948 (32 tuổi) 42 Tây Đức MSV Duisburg
6 3TV Bernd Schuster (1959-12-22)22 tháng 12, 1959 (20 tuổi) 7 Tây Đức 1. FC Köln
7 2HV Bernd Förster (1956-05-03)3 tháng 5, 1956 (24 tuổi) 7 Tây Đức VfB Stuttgart
8 4 Karl-Heinz Rummenigge (1955-09-25)25 tháng 9, 1955 (24 tuổi) 31 Tây Đức Bayern Munich
9 4 Horst Hrubesch (1951-04-17)17 tháng 4, 1951 (29 tuổi) 2 Tây Đức Hamburger SV
10 3TV Hansi Müller (1957-07-27)27 tháng 7, 1957 (22 tuổi) 17 Tây Đức VfB Stuttgart
11 4 Klaus Allofs (1956-12-05)5 tháng 12, 1956 (23 tuổi) 11 Tây Đức Fortuna Düsseldorf
12 3TV Caspar Memering (1953-06-01)1 tháng 6, 1953 (27 tuổi) 2 Tây Đức Hamburger SV
13 3TV Rainer Bonhof (1952-03-29)29 tháng 3, 1952 (28 tuổi) 51 Tây Ban Nha Valencia
14 3TV Felix Magath (1953-07-26)26 tháng 7, 1953 (26 tuổi) 3 Tây Đức Hamburger SV
15 3TV Uli Stielike (1954-11-15)15 tháng 11, 1954 (25 tuổi) 10 Tây Ban Nha Real Madrid
16 2HV Herbert Zimmermann (1954-07-01)1 tháng 7, 1954 (25 tuổi) 14 Tây Đức 1. FC Köln
17 3TV Karl Del'Haye (1955-08-18)18 tháng 8, 1955 (24 tuổi) 1 Tây Đức Borussia Mönchengladbach
18 3TV Lothar Matthäus (1961-03-21)21 tháng 3, 1961 (19 tuổi) 0 Tây Đức Borussia Mönchengladbach
19 3TV Miroslav Votava (1956-04-24)24 tháng 4, 1956 (24 tuổi) 1 Tây Đức Borussia Dortmund
20 2HV Manfred Kaltz (1953-01-06)6 tháng 1, 1953 (27 tuổi) 36 Tây Đức Hamburger SV
21 1TM Walter Junghans (1958-10-26)26 tháng 10, 1958 (21 tuổi) 0 Tây Đức Bayern Munich
22 1TM Eike Immel (1960-11-27)27 tháng 11, 1960 (19 tuổi) 0 Tây Đức Borussia Dortmund

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Guy Thys

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Theo Custers (1950-08-10)10 tháng 8, 1950 (29 tuổi) 8 Bỉ Royal Antwerp
2 2HV Eric Gerets (1954-05-18)18 tháng 5, 1954 (26 tuổi) 23 Bỉ Standard Liège
3 2HV Luc Millecamps (1951-09-10)10 tháng 9, 1951 (28 tuổi) 9 Bỉ Waregem
4 2HV Walter Meeuws (1951-07-11)11 tháng 7, 1951 (28 tuổi) 20 Bỉ Club Brugge
5 2HV Michel Renquin (1955-11-03)3 tháng 11, 1955 (24 tuổi) 21 Bỉ Standard Liège
6 3TV Julien Cools (đội trưởng) (1947-02-13)13 tháng 2, 1947 (33 tuổi) 31 Bỉ K. Beerschot
7 3TV René Vandereycken (1953-07-22)22 tháng 7, 1953 (26 tuổi) 21 Bỉ Club Brugge
8 3TV Wilfried Van Moer (1945-03-01)1 tháng 3, 1945 (35 tuổi) 41 Bỉ Beringen
9 4 François Van der Elst (1954-12-01)1 tháng 12, 1954 (25 tuổi) 30 Bỉ Anderlecht
10 4 Erwin Vandenbergh (1959-01-26)26 tháng 1, 1959 (21 tuổi) Bỉ Lierse
11 3TV Jan Ceulemans (1957-02-28)28 tháng 2, 1957 (23 tuổi) Bỉ Club Brugge
12 1TM Jean-Marie Pfaff (1953-12-04)4 tháng 12, 1953 (26 tuổi) Bỉ Beveren
13 3TV Maurice Martens (1947-06-05)5 tháng 6, 1947 (33 tuổi) Bỉ Molenbeek
14 2HV Gerard Plessers (1959-03-30)30 tháng 3, 1959 (21 tuổi) Bỉ Standard Liège
15 3TV René Verheyen (1952-03-20)20 tháng 3, 1952 (28 tuổi) Bỉ Lokeren
16 3TV Marc Millecamps (1950-10-09)9 tháng 10, 1950 (29 tuổi) Bỉ Waregem
17 3TV Raymond Mommens (1958-12-27)27 tháng 12, 1958 (21 tuổi) Bỉ Lokeren
18 3TV Guy Dardenne (1954-10-19)19 tháng 10, 1954 (25 tuổi) Bỉ Lokeren
19 4 Willy Wellens (1954-03-29)29 tháng 3, 1954 (26 tuổi) Bỉ Standard Liège
20 1TM Michel Preud'homme (1959-01-24)24 tháng 1, 1959 (21 tuổi) Bỉ Standard Liège
21 2HV Jos Heyligen (1947-06-30)30 tháng 6, 1947 (32 tuổi) Bỉ Beringen
22 4 Ronny Martens (1958-12-22)22 tháng 12, 1958 (21 tuổi) Bỉ Anderlecht

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ron Greenwood

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ray Clemence (1948-08-05)5 tháng 8, 1948 (31 tuổi) 49 Anh Liverpool
2 2HV Phil Neal (1951-02-20)20 tháng 2, 1951 (29 tuổi) 25 Anh Liverpool
3 2HV Kenny Sansom (1958-09-26)26 tháng 9, 1958 (21 tuổi) 7 Anh Crystal Palace
4 2HV Phil Thompson (1954-01-21)21 tháng 1, 1954 (26 tuổi) 23 Anh Liverpool
5 2HV Dave Watson (1946-10-05)5 tháng 10, 1946 (33 tuổi) 52 Anh Southampton
6 3TV Ray Wilkins (1956-09-14)14 tháng 9, 1956 (23 tuổi) 32 Anh Manchester United
7 4 Kevin Keegan (đội trưởng) (1951-02-14)14 tháng 2, 1951 (29 tuổi) 51 Tây Đức Hamburger SV
8 3TV Steve Coppell (1955-07-09)9 tháng 7, 1955 (24 tuổi) 23 Anh Manchester United
9 4 David Johnson (1951-10-23)23 tháng 10, 1951 (28 tuổi) 7 Anh Liverpool
10 3TV Trevor Brooking (1948-10-02)2 tháng 10, 1948 (31 tuổi) 37 Anh West Ham United
11 4 Tony Woodcock (1955-12-06)6 tháng 12, 1955 (24 tuổi) 10 Tây Đức 1. FC Köln
12 2HV Viv Anderson (1956-07-29)29 tháng 7, 1956 (23 tuổi) 3 Anh Nottingham Forest
13 1TM Peter Shilton (1949-09-18)18 tháng 9, 1949 (30 tuổi) 30 Anh Nottingham Forest
14 2HV Trevor Cherry (1948-02-23)23 tháng 2, 1948 (32 tuổi) 26 Anh Leeds United
15 3TV Emlyn Hughes (1947-08-28)28 tháng 8, 1947 (32 tuổi) 62 Anh Wolverhampton Wanderers
16 2HV Mick Mills (1949-01-04)4 tháng 1, 1949 (31 tuổi) 29 Anh Ipswich Town
17 3TV Terry McDermott (1951-12-08)8 tháng 12, 1951 (28 tuổi) 10 Anh Liverpool
18 3TV Ray Kennedy (1951-07-28)28 tháng 7, 1951 (28 tuổi) 15 Anh Liverpool
19 3TV Glenn Hoddle (1957-10-27)27 tháng 10, 1957 (22 tuổi) 3 Anh Tottenham Hotspur
20 4 Paul Mariner (1953-05-22)22 tháng 5, 1953 (27 tuổi) 9 Anh Ipswich Town
21 4 Garry Birtles (1956-07-27)27 tháng 7, 1956 (23 tuổi) 1 Anh Nottingham Forest
22 1TM Joe Corrigan (1948-11-18)18 tháng 11, 1948 (31 tuổi) 5 Anh Manchester City

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Enzo Bearzot

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Dino Zoff (đội trưởng) (1942-02-28)28 tháng 2, 1942 (38 tuổi) 80 Ý Juventus
2 2HV Franco Baresi (1960-05-08)8 tháng 5, 1960 (20 tuổi) 0 Ý Milan
3 2HV Giuseppe Baresi (1958-02-07)7 tháng 2, 1958 (22 tuổi) 1 Ý Internazionale
4 2HV Mauro Bellugi (1950-02-07)7 tháng 2, 1950 (30 tuổi) 32 Ý Napoli
5 2HV Antonio Cabrini (1957-10-08)8 tháng 10, 1957 (22 tuổi) 17 Ý Juventus
6 2HV Fulvio Collovati (1957-05-09)9 tháng 5, 1957 (23 tuổi) 8 Ý Milan
7 2HV Claudio Gentile (1953-09-27)27 tháng 9, 1953 (26 tuổi) 35 Ý Juventus
8 2HV Aldo Maldera (1953-10-14)14 tháng 10, 1953 (26 tuổi) 10 Ý Milan
9 2HV Gaetano Scirea (1953-05-25)25 tháng 5, 1953 (27 tuổi) 28 Ý Juventus
10 3TV Giancarlo Antognoni (1954-04-01)1 tháng 4, 1954 (26 tuổi) 43 Ý Fiorentina
11 3TV Romeo Benetti (1945-10-20)20 tháng 10, 1945 (34 tuổi) 51 Ý Roma
12 1TM Ivano Bordon (1951-04-13)13 tháng 4, 1951 (29 tuổi) 5 Ý Internazionale
13 3TV Ruben Buriani (1955-03-16)16 tháng 3, 1955 (25 tuổi) 2 Ý Milan
14 3TV Gabriele Oriali (1952-11-25)25 tháng 11, 1952 (27 tuổi) 9 Ý Internazionale
15 3TV Marco Tardelli (1954-09-24)24 tháng 9, 1954 (25 tuổi) 36 Ý Juventus
16 3TV Renato Zaccarelli (1951-01-18)18 tháng 1, 1951 (29 tuổi) 23 Ý Torino
17 4 Alessandro Altobelli (1955-11-28)28 tháng 11, 1955 (24 tuổi) 0 Ý Internazionale
18 4 Roberto Bettega (1950-12-27)27 tháng 12, 1950 (29 tuổi) 30 Ý Juventus
19 4 Franco Causio (1949-02-01)1 tháng 2, 1949 (31 tuổi) 51 Ý Juventus
20 4 Phápsco Graziani (1952-12-16)16 tháng 12, 1952 (27 tuổi) 34 Ý Torino
21 4 Roberto Pruzzo (1955-04-01)1 tháng 4, 1955 (25 tuổi) 1 Ý Roma
22 1TM Giovanni Galli (1958-04-29)29 tháng 4, 1958 (22 tuổi) 0 Ý Fiorentina

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ladislao Kubala

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Luis Arconada (1954-06-26)26 tháng 6, 1954 (25 tuổi) 17 Tây Ban Nha Real Sociedad
2 2HV José Ramón Alexanko (1956-05-19)19 tháng 5, 1956 (24 tuổi) 10 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
3 2HV Migueli (1951-12-19)19 tháng 12, 1951 (28 tuổi) 29 Tây Ban Nha Barcelona
4 2HV José Diego (1954-11-21)21 tháng 11, 1954 (25 tuổi) 1 Tây Ban Nha Real Sociedad
5 2HV Francisco Javier Uría (1950-02-01)1 tháng 2, 1950 (30 tuổi) 13 Tây Ban Nha Sporting de Gijón
6 3TV Juan Manuel Asensi (đội trưởng) (1949-09-23)23 tháng 9, 1949 (30 tuổi) 39 Tây Ban Nha Barcelona
7 3TV Dani (1951-06-28)28 tháng 6, 1951 (28 tuổi) 18 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
8 3TV Julio Cardeñosa (1949-10-27)27 tháng 10, 1949 (30 tuổi) 7 Tây Ban Nha Real Betis
9 3TV Francisco José Carrasco (1959-03-06)6 tháng 3, 1959 (21 tuổi) 6 Tây Ban Nha Barcelona
10 4 Quini (1949-09-23)23 tháng 9, 1949 (30 tuổi) 28 Tây Ban Nha Sporting de Gijón
11 2HV Vicente del Bosque (1950-12-23)23 tháng 12, 1950 (29 tuổi) 17 Tây Ban Nha Real Madrid
12 3TV Juanito (1954-11-10)10 tháng 11, 1954 (25 tuổi) 14 Tây Ban Nha Real Madrid
13 1TM Urruti (1952-02-17)17 tháng 2, 1952 (28 tuổi) 5 Tây Ban Nha Español
14 2HV Rafael Gordillo (1957-02-24)24 tháng 2, 1957 (23 tuổi) 7 Tây Ban Nha Real Betis
15 3TV Antonio Olmo (1954-01-18)18 tháng 1, 1954 (26 tuổi) 12 Tây Ban Nha Barcelona
16 4 Santillana (1952-08-23)23 tháng 8, 1952 (27 tuổi) 22 Tây Ban Nha Real Madrid
17 4 Jesús María Satrústegui (1954-02-12)12 tháng 2, 1954 (26 tuổi) 10 Tây Ban Nha Real Sociedad
18 4 Enrique Saura (1954-08-02)2 tháng 8, 1954 (25 tuổi) 7 Tây Ban Nha Valencia
19 3TV Cundi (1955-04-13)13 tháng 4, 1955 (25 tuổi) 7 Tây Ban Nha Sporting de Gijón
20 2HV Miguel Tendillo (1961-02-01)1 tháng 2, 1961 (19 tuổi) 1 Tây Ban Nha Valencia
21 3TV Jesús María Zamora (1955-01-01)1 tháng 1, 1955 (25 tuổi) 7 Tây Ban Nha Real Sociedad
22 1TM Pedro María Artola (1948-09-06)6 tháng 9, 1948 (31 tuổi) 0 Tây Ban Nha Barcelona

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá châu Âu 1980