Giải vô địch bóng đá châu Âu 1988 (Danh sách cầu thủ tham dự giải)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá châu Âu 1988Tây Đức, diễn ra từ 10 đến 25 tháng 6 năm 1988. Đội hình có tối đa 20 cầu thủ. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (10 tháng 6 năm 1988).

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Đức Sepp Piontek

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Troels Rasmussen (1961-04-07)7 tháng 4, 1961 (27 tuổi) 27 Đan Mạch AGF
2 2HV John Sivebæk (1961-10-25)25 tháng 10, 1961 (26 tuổi) 49 Pháp Saint-Étienne
3 2HV Søren Busk (1953-04-10)10 tháng 4, 1953 (35 tuổi) 59 Áo Wiener SC
4 2HV Morten Olsen (đội trưởng) (1949-08-14)14 tháng 8, 1949 (38 tuổi) 95 Tây Đức 1. FC Köln
5 2HV Ivan Nielsen (1956-10-09)9 tháng 10, 1956 (31 tuổi) 42 Hà Lan PSV
6 3TV Søren Lerby (1958-02-01)1 tháng 2, 1958 (30 tuổi) 64 Hà Lan PSV
7 3TV John Helt (1959-12-29)29 tháng 12, 1959 (28 tuổi) 15 Đan Mạch Lyngby
8 3TV Per Frimann (1962-06-04)4 tháng 6, 1962 (26 tuổi) 14 Đan Mạch AGF
9 2HV Jan Heintze (1963-08-17)17 tháng 8, 1963 (24 tuổi) 5 Hà Lan PSV
10 4 Preben Elkjær (1957-09-11)11 tháng 9, 1957 (30 tuổi) 67 Ý Hellas Verona
11 3TV Michael Laudrup (1964-06-15)15 tháng 6, 1964 (23 tuổi) 43 Ý Juventus
12 2HV Lars Olsen (1961-02-02)2 tháng 2, 1961 (27 tuổi) 11 Đan Mạch Brøndby
13 3TV John Jensen (1965-05-03)3 tháng 5, 1965 (23 tuổi) 12 Đan Mạch Brøndby
14 3TV Jesper Olsen (1961-03-20)20 tháng 3, 1961 (27 tuổi) 40 Anh Manchester United
15 4 Flemming Povlsen (1966-12-03)3 tháng 12, 1966 (21 tuổi) 11 Tây Đức 1. FC Köln
16 1TM Peter Schmeichel (1963-11-18)18 tháng 11, 1963 (24 tuổi) 6 Đan Mạch Brøndby
17 3TV Klaus Berggreen (1958-02-03)3 tháng 2, 1958 (30 tuổi) 43 Ý Torino
18 4 John Eriksen (1957-11-20)20 tháng 11, 1957 (30 tuổi) 14 Thụy Sĩ Servette
19 2HV Bjørn Kristensen (1963-10-10)10 tháng 10, 1963 (24 tuổi) 7 Đan Mạch AGF
20 3TV Kim Vilfort (1962-11-15)15 tháng 11, 1962 (25 tuổi) 9 Đan Mạch Brøndby

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Azeglio Vicini

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Walter Zenga (1960-04-28)28 tháng 4, 1960 (28 tuổi) 17 Ý Internazionale
2 2HV Franco Baresi (1960-05-08)8 tháng 5, 1960 (28 tuổi) 21 Ý Milan
3 2HV Giuseppe Bergomi (1963-12-22)22 tháng 12, 1963 (24 tuổi) 46 Ý Internazionale
4 2HV Roberto Cravero (1964-01-03)3 tháng 1, 1964 (24 tuổi) 0 Ý Torino
5 2HV Ciro Ferrara (1967-02-11)11 tháng 2, 1967 (21 tuổi) 4 Ý Napoli
6 2HV Riccardo Ferri (1963-08-20)20 tháng 8, 1963 (24 tuổi) 12 Ý Internazionale
7 2HV Giovanni Francini (1963-08-03)3 tháng 8, 1963 (24 tuổi) 7 Ý Napoli
8 2HV Paolo Maldini (1968-06-26)26 tháng 6, 1968 (19 tuổi) 3 Ý Milan
9 3TV Carlo Ancelotti (1959-06-10)10 tháng 6, 1959 (29 tuổi) 17 Ý Milan
10 3TV Luigi De Agostini (1963-04-07)7 tháng 4, 1963 (25 tuổi) 10 Ý Juventus
11 3TV Fernando De Napoli (1964-03-15)15 tháng 3, 1964 (24 tuổi) 21 Ý Napoli
12 1TM Stefano Tacconi (1957-05-13)13 tháng 5, 1957 (31 tuổi) 1 Ý Juventus
13 3TV Luca Fusi (1963-06-07)7 tháng 6, 1963 (25 tuổi) 1 Ý Sampdoria
14 3TV Giuseppe Giannini (1964-08-20)20 tháng 8, 1964 (23 tuổi) 15 Ý Roma
15 3TV Phápsco Romano (1960-04-25)25 tháng 4, 1960 (28 tuổi) 0 Ý Napoli
16 4 Alessandro Altobelli (đội trưởng) (1955-11-28)28 tháng 11, 1955 (32 tuổi) 57 Ý Internazionale
17 3TV Roberto Donadoni (1963-09-09)9 tháng 9, 1963 (24 tuổi) 16 Ý Milan
18 4 Roberto Mancini (1964-11-27)27 tháng 11, 1964 (23 tuổi) 13 Ý Sampdoria
19 4 Ruggiero Rizzitelli (1967-09-02)2 tháng 9, 1967 (20 tuổi) 2 Ý Cesena
20 4 Gianluca Vialli (1964-07-09)9 tháng 7, 1964 (23 tuổi) 25 Ý Sampdoria

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Miguel Muñoz

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Andoni Zubizarreta (1961-10-23)23 tháng 10, 1961 (26 tuổi) 115 Tây Ban Nha Barcelona
2 2HV Tomás Reñones (1960-08-09)9 tháng 8, 1960 (27 tuổi) 31 Tây Ban Nha Atlético Madrid
3 2HV José Antonio Camacho (đội trưởng) (1955-06-08)8 tháng 6, 1955 (33 tuổi) 73 Tây Ban Nha Real Madrid
4 2HV Genar Andrinúa (1964-05-09)9 tháng 5, 1964 (24 tuổi) 66 Tây Ban Nha Athletic Bilbáo
5 3TV Víctor Muñoz (1957-03-15)15 tháng 3, 1957 (31 tuổi) 44 Tây Ban Nha Barcelona
6 3TV Ramón Calderé (1959-01-16)16 tháng 1, 1959 (29 tuổi) 21 Tây Ban Nha Barcelona
7 4 Julio Salinas (1962-09-11)11 tháng 9, 1962 (25 tuổi) 30 Tây Ban Nha Atlético Madrid
8 2HV Manuel Sanchís (1965-03-23)23 tháng 3, 1965 (23 tuổi) 13 Tây Ban Nha Real Madrid
9 4 Emilio Butragueño (1963-07-22)22 tháng 7, 1963 (24 tuổi) 19 Tây Ban Nha Real Madrid
10 4 Eloy (1964-07-10)10 tháng 7, 1964 (23 tuổi) 32 Tây Ban Nha Sporting Gijón
11 2HV Rafael Gordillo (1957-02-24)24 tháng 2, 1957 (31 tuổi) 61 Tây Ban Nha Real Madrid
12 2HV Diego Rodríguez Fernández (1960-04-20)20 tháng 4, 1960 (28 tuổi) 1 Tây Ban Nha Real Betis
13 1TM Francisco Buyo (1958-01-13)13 tháng 1, 1958 (30 tuổi) 2 Tây Ban Nha Real Madrid
14 3TV Ricardo Gallego (1959-02-08)8 tháng 2, 1959 (29 tuổi) 44 Tây Ban Nha Real Madrid
15 3TV Eusebio (1964-04-13)13 tháng 4, 1964 (24 tuổi) 17 Tây Ban Nha Atlético Madrid
16 3TV José Mari Bakero (1963-02-11)11 tháng 2, 1963 (25 tuổi) 3 Tây Ban Nha Real Sociedad
17 3TV Txiki Begiristain (1964-08-12)12 tháng 8, 1964 (23 tuổi) 12 Tây Ban Nha Real Sociedad
18 2HV Miquel Soler (1965-03-13)13 tháng 3, 1965 (23 tuổi) 23 Tây Ban Nha Espanyol
19 3TV Rafael Martín Vázquez (1965-09-25)25 tháng 9, 1965 (22 tuổi) 3 Tây Ban Nha Real Madrid
20 3TV Míchel (1963-03-23)23 tháng 3, 1963 (25 tuổi) 1 Tây Ban Nha Real Madrid

Tây Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Franz Beckenbauer

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Eike Immel (1960-11-27)27 tháng 11, 1960 (27 tuổi) 15 Tây Đức VfB Stuttgart
2 2HV Guido Buchwald (1961-01-24)24 tháng 1, 1961 (27 tuổi) 18 Tây Đức VfB Stuttgart
3 2HV Andreas Brehme (1960-11-09)9 tháng 11, 1960 (27 tuổi) 36 Tây Đức Bayern Munich
4 2HV Jürgen Kohler (1965-10-06)6 tháng 10, 1965 (22 tuổi) 15 Tây Đức 1. FC Köln
5 2HV Matthias Herget (1955-11-14)14 tháng 11, 1955 (32 tuổi) 34 Tây Đức KFC Uerdingen
6 2HV Uli Borowka (1962-05-19)19 tháng 5, 1962 (26 tuổi) 2 Tây Đức Werder Bremen
7 3TV Pierre Littbarski (1960-04-16)16 tháng 4, 1960 (28 tuổi) 53 Tây Đức 1. FC Köln
8 3TV Lothar Matthäus (đội trưởng) (1961-03-21)21 tháng 3, 1961 (27 tuổi) 61 Tây Đức Bayern Munich
9 4 Rudi Völler (1960-04-13)13 tháng 4, 1960 (28 tuổi) 49 Ý Roma
10 3TV Olaf Thon (1966-05-01)1 tháng 5, 1966 (22 tuổi) 24 Tây Đức Schalke 04
11 4 Frank Mill (1958-07-23)23 tháng 7, 1958 (29 tuổi) 10 Tây Đức BoNga Dortmund
12 1TM Bodo Illgner (1967-04-07)7 tháng 4, 1967 (21 tuổi) 3 Tây Đức 1. FC Köln
13 3TV Wolfram Wuttke (1961-11-17)17 tháng 11, 1961 (26 tuổi) 3 Tây Đức 1. FC Kaiserslautern
14 2HV Thomas Berthold (1964-11-12)12 tháng 11, 1964 (23 tuổi) 26 Ý Hellas Verona
15 2HV Hans Pflügler (1960-03-27)27 tháng 3, 1960 (28 tuổi) 6 Tây Đức Bayern Munich
16 4 Dieter Eckstein (1964-03-12)12 tháng 3, 1964 (24 tuổi) 5 Tây Đức 1. FC Nürnberg
17 3TV Hans Dorfner (1965-07-03)3 tháng 7, 1965 (22 tuổi) 5 Tây Đức Bayern Munich
18 4 Jürgen Klinsmann (1964-07-30)30 tháng 7, 1964 (23 tuổi) 5 Tây Đức VfB Stuttgart
19 2HV Gunnar Sauer (1964-06-11)11 tháng 6, 1964 (23 tuổi) 0 Tây Đức Werder Bremen
20 3TV Wolfgang Rolff (1959-12-26)26 tháng 12, 1959 (28 tuổi) 31 Tây Đức Bayer Leverkusen

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bobby Robson

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Peter Shilton (1949-09-18)18 tháng 9, 1949 (38 tuổi) 98 Anh Derby County
2 2HV Gary Stevens (1963-03-27)27 tháng 3, 1963 (25 tuổi) 23 Anh Everton
3 2HV Kenny Sansom (1958-09-26)26 tháng 9, 1958 (29 tuổi) 83 Anh Arsenal
4 3TV Neil Webb (1963-07-30)30 tháng 7, 1963 (24 tuổi) 7 Anh Nottingham Forest
5 2HV Dave Watson (1961-11-20)20 tháng 11, 1961 (26 tuổi) 11 Anh Everton
6 2HV Tony Adams (1966-10-10)10 tháng 10, 1966 (21 tuổi) 11 Anh Arsenal
7 3TV Bryan Robson (đội trưởng) (1957-01-11)11 tháng 1, 1957 (31 tuổi) 66 Anh Manchester United
8 3TV Trevor Steven (1963-09-21)21 tháng 9, 1963 (24 tuổi) 23 Anh Everton
9 4 Peter Beardsley (1961-01-18)18 tháng 1, 1961 (27 tuổi) 24 Anh Liverpool
10 4 Gary Lineker (1960-11-30)30 tháng 11, 1960 (27 tuổi) 32 Tây Ban Nha Barcelona
11 3TV John Barnes (1963-11-07)7 tháng 11, 1963 (24 tuổi) 39 Anh Liverpool
12 3TV Chris Waddle (1960-12-14)14 tháng 12, 1960 (27 tuổi) 34 Anh Tottenham Hotspur
13 1TM Chris Woods (1959-11-14)14 tháng 11, 1959 (28 tuổi) 12 Scotland Rangers
14 2HV Viv Anderson (1956-07-29)29 tháng 7, 1956 (31 tuổi) 30 Anh Manchester United
15 3TV Steve McMahon (1961-08-20)20 tháng 8, 1961 (26 tuổi) 3 Anh Liverpool
16 3TV Peter Reid (1956-06-20)20 tháng 6, 1956 (31 tuổi) 13 Anh Everton
17 3TV Glenn Hoddle (1957-10-27)27 tháng 10, 1957 (30 tuổi) 50 Pháp Monaco
18 4 Mark Hateley (1961-11-07)7 tháng 11, 1961 (26 tuổi) 28 Pháp Monaco
19 2HV Mark Wright (1963-08-01)1 tháng 8, 1963 (24 tuổi) 20 Anh Derby County
20 2HV Tony Dorigo (1965-12-31)31 tháng 12, 1965 (22 tuổi) 0 Anh Chelsea

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rinus Michels

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Hans van Breukelen (1956-10-04)4 tháng 10, 1956 (31 tuổi) 35 Hà Lan PSV
2 2HV Adri van Tiggelen (1957-06-16)16 tháng 6, 1957 (30 tuổi) 24 Bỉ Anderlecht
3 2HV Sjaak Troost (1959-08-28)28 tháng 8, 1959 (28 tuổi) 3 Hà Lan Feyenoord
4 2HV Ronald Koeman (1963-03-21)21 tháng 3, 1963 (25 tuổi) 23 Hà Lan PSV
5 3TV Aron Winter (1967-03-01)1 tháng 3, 1967 (21 tuổi) 6 Hà Lan Ajax
6 2HV Berry van Aerle (1962-12-08)8 tháng 12, 1962 (25 tuổi) 6 Hà Lan PSV
7 3TV Gerald Vanenburg (1964-03-05)5 tháng 3, 1964 (24 tuổi) 22 Hà Lan PSV
8 3TV Arnold Mühren (1951-05-02)2 tháng 5, 1951 (37 tuổi) 18 Hà Lan Ajax
9 4 John Bosman (1965-02-01)1 tháng 2, 1965 (23 tuổi) 12 Hà Lan Ajax
10 3TV Ruud Gullit (đội trưởng) (1962-09-01)1 tháng 9, 1962 (25 tuổi) 34 Ý Milan
11 3TV John van 't Schip (1963-12-30)30 tháng 12, 1963 (24 tuổi) 16 Hà Lan Ajax
12 4 Marco van Basten (1964-10-31)31 tháng 10, 1964 (23 tuổi) 19 Ý Milan
13 3TV Erwin Koeman (1961-09-20)20 tháng 9, 1961 (26 tuổi) 10 Bỉ KV Mechelen
14 4 Wim Kieft (1962-11-12)12 tháng 11, 1962 (25 tuổi) 15 Hà Lan PSV
15 2HV Wim Koevermans (1960-06-28)28 tháng 6, 1960 (27 tuổi) 1 Hà Lan Fortuna Sittard
16 1TM Joop Hiele (1958-12-25)25 tháng 12, 1958 (29 tuổi) 4 Hà Lan Feyenoord
17 3TV Frank Rijkaard (1962-09-30)30 tháng 9, 1962 (25 tuổi) 26 Tây Ban Nha Zaragoza
18 2HV Wilbert Suvrijn (1962-10-26)26 tháng 10, 1962 (25 tuổi) 6 Hà Lan Roda JC
19 3TV Hendrie Krüzen (1964-11-24)24 tháng 11, 1964 (23 tuổi) 3 Hà Lan Den Bosch
20 3TV Jan Wouters (1960-07-17)17 tháng 7, 1960 (27 tuổi) 14 Hà Lan Ajax

Cộng hòa Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Jack Charlton

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Packie Bonner (1960-05-24)24 tháng 5, 1960 (28 tuổi) 23 Scotland Celtic
2 2HV Chris Morris (1963-12-24)24 tháng 12, 1963 (24 tuổi) 5 Scotland Celtic
3 2HV Chris Hughton (1958-12-11)11 tháng 12, 1958 (29 tuổi) 36 Anh Tottenham Hotspur
4 2HV Mick McCarthy (1959-02-07)7 tháng 2, 1959 (29 tuổi) 27 Scotland Celtic
5 2HV Kevin Moran (1956-04-29)29 tháng 4, 1956 (32 tuổi) 36 Anh Manchester United
6 3TV Ronnie Whelan (1961-09-25)25 tháng 9, 1961 (26 tuổi) 26 Anh Liverpool
7 3TV Paul McGrath (1959-12-04)4 tháng 12, 1959 (28 tuổi) 23 Anh Manchester United
8 3TV Ray Houghton (1962-01-09)9 tháng 1, 1962 (26 tuổi) 15 Anh Liverpool
9 4 John Aldridge (1958-09-18)18 tháng 9, 1958 (29 tuổi) 15 Anh Liverpool
10 4 Frank Stapleton (đội trưởng) (1956-07-10)10 tháng 7, 1956 (31 tuổi) 63 Anh Derby County
11 3TV Tony Galvin (1956-07-12)12 tháng 7, 1956 (31 tuổi) 24 Anh Sheffield Wednesday
12 4 Tony Cascarino (1962-09-01)1 tháng 9, 1962 (25 tuổi) 5 Anh Millwall
13 3TV Liam O'Brien (1964-09-05)5 tháng 9, 1964 (23 tuổi) 6 Anh Manchester United
14 4 David Kelly (1965-11-25)25 tháng 11, 1965 (22 tuổi) 3 Anh Walsall
15 3TV Kevin Sheedy (1959-10-21)21 tháng 10, 1959 (28 tuổi) 13 Anh Everton
16 1TM Gerry Peyton (1956-05-20)20 tháng 5, 1956 (32 tuổi) 24 Anh AFC Bournemouth
17 4 John Byrne (1961-02-01)1 tháng 2, 1961 (27 tuổi) 14 Pháp Le Havre
18 4 John Sheridan (1964-10-01)1 tháng 10, 1964 (23 tuổi) 4 Anh Leeds United
19 2HV John Anderson (1959-10-07)7 tháng 10, 1959 (28 tuổi) 15 Anh Newcastle United
20 4 Niall Quinn (1966-10-06)6 tháng 10, 1966 (21 tuổi) 9 Anh Arsenal

Liên Xô[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Valeri Lobanovsky

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Rinat Dasayev (đội trưởng) (1957-06-13)13 tháng 6, 1957 (30 tuổi) 77 Liên Xô Spartak Moskva
2 2HV Volodymyr Bessonov (1958-03-05)5 tháng 3, 1958 (30 tuổi) 67 Liên Xô Dynamo Kyiv
3 2HV Vagiz Khidiyatullin (1959-03-03)3 tháng 3, 1959 (29 tuổi) 42 Liên Xô Spartak Moskva
4 2HV Oleg Kuznetsov (1963-03-22)22 tháng 3, 1963 (25 tuổi) 26 Liên Xô Dynamo Kyiv
5 2HV Anatoliy Demyanenko (1959-02-19)19 tháng 2, 1959 (29 tuổi) 65 Liên Xô Dynamo Kyiv
6 3TV Vasiliy Rats (1961-04-25)25 tháng 4, 1961 (27 tuổi) 23 Liên Xô Dynamo Kyiv
7 4 Sergei Aleinikov (1961-11-07)7 tháng 11, 1961 (26 tuổi) 41 Liên Xô Dinamo Minsk
8 3TV Gennadiy Litovchenko (1963-09-11)11 tháng 9, 1963 (24 tuổi) 32 Liên Xô Dynamo Kyiv
9 3TV Aleksandr Zavarov (1961-04-26)26 tháng 4, 1961 (27 tuổi) 23 Liên Xô Dynamo Kyiv
10 4 Oleg Protasov (1964-02-04)4 tháng 2, 1964 (24 tuổi) 35 Liên Xô Dynamo Kyiv
11 4 Igor Belanov (1960-09-25)25 tháng 9, 1960 (27 tuổi) 22 Liên Xô Dynamo Kyiv
12 2HV Ivan Vyshnevskyi (1957-02-21)21 tháng 2, 1957 (31 tuổi) 6 Liên Xô Dnipro Dnipropetrovsk
13 2HV Tengiz Sulakvelidze (1956-07-23)23 tháng 7, 1956 (31 tuổi) 47 Liên Xô Dinamo Tbilisi
14 2HV Vyacheslav Sukristov (1961-01-01)1 tháng 1, 1961 (27 tuổi) 3 Liên Xô Žalgiris
15 3TV Alexei Mikhailichenko (1963-03-30)30 tháng 3, 1963 (25 tuổi) 7 Liên Xô Dynamo Kyiv
16 1TM Viktor Chanov (1959-07-21)21 tháng 7, 1959 (28 tuổi) 7 Liên Xô Dynamo Kyiv
17 4 Sergey Dmitriyev (1964-03-19)19 tháng 3, 1964 (24 tuổi) 6 Liên Xô Zenit Leningrad
18 3TV Sergey Gotsmanov (1959-03-27)27 tháng 3, 1959 (29 tuổi) 25 Liên Xô Dinamo Minsk
19 2HV Sergei Baltacha (1958-02-17)17 tháng 2, 1958 (30 tuổi) 44 Liên Xô Dynamo Kyiv
20 3TV Viktor Pasulko (1961-01-01)1 tháng 1, 1961 (27 tuổi) 6 Liên Xô Spartak Moskva

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá châu Âu 1988