Giải vô địch bóng đá châu Âu 2000 (Danh sách cầu thủ tham dự giải)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vòng chung kết Giải vô địch bóng đá châu Âu 2000 diễn ra ở Bỉ và Hà Lan từ 10 tháng 6 đến 2 tháng 7 năm 2000. 16 đội tham gia phải đăng ký 22 cầu thủ trước 1 tháng 6 năm 2000. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày giải đấu khai mạc (10 tháng 6 năm 2000).

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kevin Keegan

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM David Seaman (1963-09-19)19 tháng 9, 1963 (36 tuổi) 57 Anh Arsenal
2 2HV Gary Neville (1975-02-18)18 tháng 2, 1975 (25 tuổi) 38 Anh Manchester United
3 2HV Phil Neville (1977-01-21)21 tháng 1, 1977 (23 tuổi) 25 Anh Manchester United
4 2HV Sol Campbell (1974-09-18)18 tháng 9, 1974 (25 tuổi) 32 Anh Tottenham Hotspur
5 2HV Tony Adams (1966-10-10)10 tháng 10, 1966 (33 tuổi) 62 Anh Arsenal
6 2HV Martin Keown (1966-07-24)24 tháng 7, 1966 (33 tuổi) 30 Anh Arsenal
7 3TV David Beckham (1975-05-02)2 tháng 5, 1975 (25 tuổi) 30 Anh Manchester United
8 3TV Paul Scholes (1974-11-16)16 tháng 11, 1974 (25 tuổi) 22 Anh Manchester United
9 4 Alan Shearer (đội trưởng) (1970-08-13)13 tháng 8, 1970 (29 tuổi) 60 Anh Newcastle United
10 4 Michael Owen (1979-12-14)14 tháng 12, 1979 (20 tuổi) 19 Anh Liverpool
11 3TV Steve McManaman (1972-02-11)11 tháng 2, 1972 (28 tuổi) 27 Tây Ban Nha Real Madrid
12 2HV Gareth Southgate (1970-09-03)3 tháng 9, 1970 (29 tuổi) 35 Anh Aston Villa
13 1TM Nigel Martyn (1966-08-11)11 tháng 8, 1966 (33 tuổi) 11 Anh Leeds United
14 3TV Paul Ince (1967-10-21)21 tháng 10, 1967 (32 tuổi) 50 Anh Middlesbrough
15 2HV Gareth Barry (1981-02-23)23 tháng 2, 1981 (19 tuổi) 2 Anh Aston Villa
16 3TV Steven Gerrard (1980-05-30)30 tháng 5, 1980 (20 tuổi) 1 Anh Liverpool
17 3TV Dennis Wise (1966-12-15)15 tháng 12, 1966 (33 tuổi) 16 Anh Chelsea
18 3TV Nick Barmby (1974-02-11)11 tháng 2, 1974 (26 tuổi) 13 Anh Everton
19 4 Emile Heskey (1978-01-11)11 tháng 1, 1978 (22 tuổi) 7 Anh Liverpool
20 4 Kevin Phillips (1973-07-25)25 tháng 7, 1973 (26 tuổi) 5 Anh Sunderland
21 4 Robbie Fowler (1975-04-09)9 tháng 4, 1975 (25 tuổi) 14 Anh Liverpool
22 1TM Richard Wright (1977-11-05)5 tháng 11, 1977 (22 tuổi) 1 Anh Ipswich Town

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Erich Ribbeck

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Oliver Kahn (1969-06-15)15 tháng 6, 1969 (30 tuổi) 24 Đức Bayern Munich
2 2HV Markus Babbel (1972-09-08)8 tháng 9, 1972 (27 tuổi) 49 Đức Bayern Munich
3 2HV Marko Rehmer (1972-04-29)29 tháng 4, 1972 (28 tuổi) 11 Đức Hertha BSC
4 2HV Thomas Linke (1969-12-26)26 tháng 12, 1969 (30 tuổi) 15 Đức Bayern Munich
5 3TV Marco Bode (1969-07-23)23 tháng 7, 1969 (30 tuổi) 20 Đức Werder Bremen
6 2HV Jens Nowotny (1974-01-11)11 tháng 1, 1974 (26 tuổi) 19 Đức Bayer Leverkusen
7 3TV Mehmet Scholl (1970-10-16)16 tháng 10, 1970 (29 tuổi) 26 Đức Bayern Munich
8 3TV Thomas Häßler (1966-05-30)30 tháng 5, 1966 (34 tuổi) 99 Đức 1860 München
9 4 Ulf Kirsten (1965-12-04)4 tháng 12, 1965 (34 tuổi) 49 Đức Bayer Leverkusen
10 2HV Lothar Matthäus (1961-03-21)21 tháng 3, 1961 (39 tuổi) 147 Hoa Kỳ MetroStars
11 4 Paulo Rink (1973-02-12)12 tháng 2, 1973 (27 tuổi) 8 Đức Bayer Leverkusen
12 1TM Jens Lehmann (1969-11-10)10 tháng 11, 1969 (30 tuổi) 12 Đức BoNga Dortmund
13 3TV Michael Ballack (1976-09-26)26 tháng 9, 1976 (23 tuổi) 6 Đức Bayer Leverkusen
14 3TV Dietmar Hamann (1973-08-27)27 tháng 8, 1973 (26 tuổi) 24 Anh Liverpool
15 3TV Dariusz Wosz (1969-06-08)8 tháng 6, 1969 (31 tuổi) 15 Đức Hertha BSC
16 3TV Jens Jeremies (1974-03-05)5 tháng 3, 1974 (26 tuổi) 23 Đức Bayern Munich
17 2HV Christian Ziege (1972-02-01)1 tháng 2, 1972 (28 tuổi) 50 Anh Middlesbrough
18 3TV Sebastian Deisler (1980-01-05)5 tháng 1, 1980 (20 tuổi) 2 Đức Hertha BSC
19 4 Carsten Jancker (1974-08-28)28 tháng 8, 1974 (25 tuổi) 7 Đức Bayern Munich
20 4 Oliver Bierhoff (đội trưởng) (1968-05-01)1 tháng 5, 1968 (32 tuổi) 49 Ý Milan
21 3TV Carsten Ramelow (1974-03-20)20 tháng 3, 1974 (26 tuổi) 9 Đức Bayer Leverkusen
22 1TM Hans-Jörg Butt (1974-05-28)28 tháng 5, 1974 (26 tuổi) 1 Đức Hamburger SV

Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Humberto Coelho

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Vítor Baía (đội trưởng) (1969-10-15)15 tháng 10, 1969 (30 tuổi) 69 Bồ Đào Nha Porto
2 2HV Jorge Costa (1971-10-04)4 tháng 10, 1971 (28 tuổi) 25 Bồ Đào Nha Porto
3 2HV Rui Jorge (1973-03-27)27 tháng 3, 1973 (27 tuổi) 3 Bồ Đào Nha Sporting CP
4 3TV José Luís Vidigal (1973-03-15)15 tháng 3, 1973 (27 tuổi) 3 Bồ Đào Nha Sporting CP
5 2HV Fernando Couto (1969-08-02)2 tháng 8, 1969 (30 tuổi) 62 Ý Lazio
6 3TV Paulo Sousa (1970-08-30)30 tháng 8, 1970 (29 tuổi) 43 Ý Parma
7 3TV Luís Figo (1972-11-04)4 tháng 11, 1972 (27 tuổi) 59 Tây Ban Nha Barcelona
8 4 João Vieira Pinto (1971-08-19)19 tháng 8, 1971 (28 tuổi) 56 Unattached
9 4 Ricardo Sá Pinto (1972-10-10)10 tháng 10, 1972 (27 tuổi) 36 Tây Ban Nha Real Sociedad
10 3TV Rui Costa (1972-03-29)29 tháng 3, 1972 (28 tuổi) 50 Ý Fiorentina
11 3TV Sérgio Conceição (1974-11-15)15 tháng 11, 1974 (25 tuổi) 22 Ý Lazio
12 1TM Pedro Espinha (1965-09-25)25 tháng 9, 1965 (34 tuổi) 3 Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
13 2HV Dimas Teixeira (1969-02-16)16 tháng 2, 1969 (31 tuổi) 33 Bỉ Standard Liège
14 2HV Abel Xavier (1972-11-30)30 tháng 11, 1972 (27 tuổi) 13 Anh Everton
15 3TV Costinha (1974-12-01)1 tháng 12, 1974 (25 tuổi) 3 Pháp Monaco
16 2HV Beto (1976-05-03)3 tháng 5, 1976 (24 tuổi) 4 Bồ Đào Nha Sporting CP
17 3TV Paulo Bento (1969-06-26)26 tháng 6, 1969 (30 tuổi) 20 Tây Ban Nha Real Oviedo
18 4 Pauleta (1973-04-28)28 tháng 4, 1973 (27 tuổi) 13 Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
19 3TV Capucho (1972-02-21)21 tháng 2, 1972 (28 tuổi) 12 Bồ Đào Nha Porto
20 2HV Carlos Secretário (1970-05-12)12 tháng 5, 1970 (30 tuổi) 28 Bồ Đào Nha Porto
21 4 Nuno Gomes (1976-07-05)5 tháng 7, 1976 (23 tuổi) 10 Bồ Đào Nha Benfica
22 1TM Quim (1975-11-13)13 tháng 11, 1975 (24 tuổi) 2 Bồ Đào Nha Braga

România[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Emerich Jenei

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Bogdan Lobonț (1978-01-18)18 tháng 1, 1978 (22 tuổi) 10 Hà Lan Ajax
2 2HV Dan Petrescu (1967-12-22)22 tháng 12, 1967 (32 tuổi) 89 Anh Chelsea
3 2HV Liviu Ciobotariu (1971-03-26)26 tháng 3, 1971 (29 tuổi) 22 Bỉ Standard Liège
4 2HV Iulian Filipescu (1974-03-29)29 tháng 3, 1974 (26 tuổi) 34 Tây Ban Nha Real Betis
5 3TV Constantin Gâlcă (1972-03-08)8 tháng 3, 1972 (28 tuổi) 54 Tây Ban Nha Espanyol
6 2HV Gheorghe Popescu (1967-10-09)9 tháng 10, 1967 (32 tuổi) 98 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
7 4 Adrian Mutu (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (21 tuổi) 4 Ý Internazionale
8 3TV Dorinel Munteanu (1968-06-25)25 tháng 6, 1968 (31 tuổi) 86 Đức VfL Wolfsburg
9 4 Viorel Moldovan (1972-07-08)8 tháng 7, 1972 (27 tuổi) 48 Pháp Nantes
10 3TV Gheorghe Hagi (đội trưởng) (1965-02-05)5 tháng 2, 1965 (35 tuổi) 122 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
11 4 Adrian Ilie (1974-04-20)20 tháng 4, 1974 (26 tuổi) 34 Tây Ban Nha Valencia
12 1TM Bogdan Stelea (1967-12-05)5 tháng 12, 1967 (32 tuổi) 65 Tây Ban Nha Salamanca
13 2HV Cristian Chivu (1980-10-26)26 tháng 10, 1980 (19 tuổi) 3 Hà Lan Ajax
14 3TV Florentin Petre (1976-01-15)15 tháng 1, 1976 (24 tuổi) 15 România Dinamo București
15 3TV Ioan Lupescu (1968-12-09)9 tháng 12, 1968 (31 tuổi) 68 România Dinamo București
16 3TV Laurențiu Roșu (1975-10-26)26 tháng 10, 1975 (24 tuổi) 12 România Steaua București
17 2HV Miodrag Belodedici (1964-05-20)20 tháng 5, 1964 (36 tuổi) 50 România Steaua București
18 4 Ionel Ganea (1973-08-10)10 tháng 8, 1973 (26 tuổi) 12 Đức VfB Stuttgart
19 3TV Eric Lincar (1974-02-18)18 tháng 2, 1974 (26 tuổi) 3 România Steaua București
20 3TV Cătălin Hîldan (1976-02-03)3 tháng 2, 1976 (24 tuổi) 5 România Dinamo București
21 1TM Florin Prunea (1968-08-08)8 tháng 8, 1968 (31 tuổi) 36 România Universitatea Craiova
22 2HV Cosmin Contra (1975-12-15)15 tháng 12, 1975 (24 tuổi) 12 Tây Ban Nha Deportivo Alavés

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Robert Waseige

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Filip De Wilde (1964-07-05)5 tháng 7, 1964 (35 tuổi) 31 Bỉ Anderlecht
2 2HV Eric Deflandre (1973-08-02)2 tháng 8, 1973 (26 tuổi) 22 Bỉ Club Brugge
3 2HV Joos Valgaeren (1976-03-03)3 tháng 3, 1976 (24 tuổi) 4 Hà Lan Roda JC
4 2HV Lorenzo Staelens (đội trưởng) (1964-04-30)30 tháng 4, 1964 (36 tuổi) 69 Bỉ Anderlecht
5 3TV Philippe Clement (1974-03-22)22 tháng 3, 1974 (26 tuổi) 11 Bỉ Club Brugge
6 3TV Yves Vanderhaeghe (1970-01-30)30 tháng 1, 1970 (30 tuổi) 13 Bỉ Mouscron
7 3TV Marc Wilmots (1969-02-22)22 tháng 2, 1969 (31 tuổi) 47 Đức Schalke 04
8 3TV Bart Goor (1973-04-09)9 tháng 4, 1973 (27 tuổi) 17 Bỉ Anderlecht
9 4 Émile Mpenza (1978-07-04)4 tháng 7, 1978 (21 tuổi) 23 Đức Schalke 04
10 4 Branko Strupar (1970-02-09)9 tháng 2, 1970 (30 tuổi) 9 Anh Derby County
11 4 Gert Verheyen (1970-09-20)20 tháng 9, 1970 (29 tuổi) 30 Bỉ Club Brugge
12 1TM Geert De Vlieger (1971-10-16)16 tháng 10, 1971 (28 tuổi) 7 Hà Lan Willem II
13 1TM Frédéric Herpoel (1974-08-16)16 tháng 8, 1974 (25 tuổi) 1 Bỉ Gent
14 3TV Johan Walem (1972-02-01)1 tháng 2, 1972 (28 tuổi) 20 Ý Parma
15 2HV Jacky Peeters (1969-12-13)13 tháng 12, 1969 (30 tuổi) 6 Đức Arminia Bielefeld
16 4 Luc Nilis (1967-05-25)25 tháng 5, 1967 (33 tuổi) 54 Hà Lan PSV
17 2HV Philippe Léonard (1974-02-12)12 tháng 2, 1974 (26 tuổi) 18 Pháp Monaco
18 2HV Nico Van Kerckhoven (1970-12-14)14 tháng 12, 1970 (29 tuổi) 24 Đức Schalke 04
19 2HV Eric Van Meir (1968-02-28)28 tháng 2, 1968 (32 tuổi) 17 Bỉ Lierse
20 4 Gilles De Bilde (1971-06-09)9 tháng 6, 1971 (29 tuổi) 22 Anh Sheffield Wednesday
21 4 Mbo Mpenza (1976-12-04)4 tháng 12, 1976 (23 tuổi) 18 Bồ Đào Nha Sporting CP
22 2HV Marc Hendrikx (1974-07-02)2 tháng 7, 1974 (25 tuổi) 8 Bỉ Racing Genk

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dino Zoff

Ý named an initial 26-man squad for the tournament on 18 tháng 5 năm 2000.[1] Midfielders Dino BaggioDiego Fuser, and defender Giuseppe Pancaro did not make the cut for the final 22, while forward Christian Vieri was ruled out through injury.[2] Goalkeeper Gianluigi Buffon was originally named in the final 22, but suffered a broken hand in a warm-up friendly against Na Uy on 3 tháng 6 năm 2000; he was replaced in the squad by Milan's Christian Abbiati.[3]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Christian Abbiati (1977-07-08)8 tháng 7, 1977 (22 tuổi) 0 Ý Milan
2 2HV Ciro Ferrara (1967-02-11)11 tháng 2, 1967 (33 tuổi) 48 Ý Juventus
3 2HV Paolo Maldini (đội trưởng) (1968-06-26)26 tháng 6, 1968 (31 tuổi) 105 Ý Milan
4 3TV Demetrio Albertini (1971-08-23)23 tháng 8, 1971 (28 tuổi) 67 Ý Milan
5 2HV Fabio Cannavaro (1973-09-13)13 tháng 9, 1973 (26 tuổi) 35 Ý Parma
6 2HV Paolo Negro (1972-04-16)16 tháng 4, 1972 (28 tuổi) 7 Ý Lazio
7 3TV Angelo Di Livio (1966-07-26)26 tháng 7, 1966 (33 tuổi) 27 Ý Fiorentina
8 3TV Antonio Conte (1969-07-31)31 tháng 7, 1969 (30 tuổi) 17 Ý Juventus
9 4 Filippo Inzaghi (1973-08-09)9 tháng 8, 1973 (26 tuổi) 21 Ý Juventus
10 4 Alessandro Del Piero (1974-11-09)9 tháng 11, 1974 (25 tuổi) 30 Ý Juventus
11 2HV Gianluca Pessotto (1970-08-11)11 tháng 8, 1970 (29 tuổi) 15 Ý Juventus
12 1TM Phápsco Toldo (1971-12-02)2 tháng 12, 1971 (28 tuổi) 8 Ý Fiorentina
13 2HV Alessandro Nesta (1976-03-19)19 tháng 3, 1976 (24 tuổi) 25 Ý Lazio
14 3TV Luigi Di Biagio (1971-06-03)3 tháng 6, 1971 (29 tuổi) 15 Ý Internazionale
15 2HV Mark Iuliano (1973-08-12)12 tháng 8, 1973 (26 tuổi) 5 Ý Juventus
16 3TV Massimo Ambrosini (1977-05-29)29 tháng 5, 1977 (23 tuổi) 5 Ý Milan
17 3TV Gianluca Zambrotta (1977-02-19)19 tháng 2, 1977 (23 tuổi) 6 Ý Juventus
18 3TV Stefano Fiore (1975-04-17)17 tháng 4, 1975 (25 tuổi) 4 Ý Udinese
19 4 Vincenzo Montella (1974-06-18)18 tháng 6, 1974 (25 tuổi) 4 Ý Roma
20 4 Phápsco Totti (1976-09-27)27 tháng 9, 1976 (23 tuổi) 13 Ý Roma
21 4 Marco Delvecchio (1973-04-07)7 tháng 4, 1973 (27 tuổi) 4 Ý Roma
22 1TM Phápsco Antonioli (1969-09-14)14 tháng 9, 1969 (30 tuổi) 0 Ý Roma

Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Lars Lagerbäck & Tommy Söderberg

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Magnus Hedman (1973-03-19)19 tháng 3, 1973 (27 tuổi) 23 Anh Coventry City
2 2HV Roland Nilsson (1963-11-27)27 tháng 11, 1963 (36 tuổi) 112 Thụy Điển Helsingborg
3 2HV Patrik Andersson (đội trưởng) (1971-08-18)18 tháng 8, 1971 (28 tuổi) 77 Đức Bayern Munich
4 2HV Joachim Björklund (1971-03-15)15 tháng 3, 1971 (29 tuổi) 73 Tây Ban Nha Valencia
5 2HV Teddy Lučić (1973-04-15)15 tháng 4, 1973 (27 tuổi) 30 Thụy Điển AIK
6 2HV Gary Sundgren (1967-10-25)25 tháng 10, 1967 (32 tuổi) 28 Tây Ban Nha Real Zaragoza
7 3TV Håkan Mild (1971-06-14)14 tháng 6, 1971 (28 tuổi) 56 Thụy Điển IFK Göteborg
8 2HV Tomas Gustafsson (1973-05-07)7 tháng 5, 1973 (27 tuổi) 2 Anh Coventry City
9 3TV Fredrik Ljungberg (1977-04-16)16 tháng 4, 1977 (23 tuổi) 15 Anh Arsenal
10 4 Jörgen Pettersson (1975-05-29)29 tháng 5, 1975 (25 tuổi) 24 Đức 1. FC Kaiserslautern
11 3TV Niclas Alexandersson (1971-12-29)29 tháng 12, 1971 (28 tuổi) 42 Anh Sheffield Wednesday
12 1TM Magnus Kihlstedt (1972-02-29)29 tháng 2, 1972 (28 tuổi) 6 Na Uy Brann
13 3TV Magnus Svensson (1969-03-10)10 tháng 3, 1969 (31 tuổi) 12 Đan Mạch Brøndby
14 2HV Olof Mellberg (1977-09-03)3 tháng 9, 1977 (22 tuổi) 4 Tây Ban Nha Racing Santander
15 3TV Daniel Andersson (1977-08-28)28 tháng 8, 1977 (22 tuổi) 20 Ý Bari
16 3TV Anders Andersson (1974-03-15)15 tháng 3, 1974 (26 tuổi) 13 Đan Mạch Aalborg BK
17 3TV Johan Mjällby (1971-02-09)9 tháng 2, 1971 (29 tuổi) 19 Scotland Celtic
18 4 Yksel Osmanovski (1977-02-24)24 tháng 2, 1977 (23 tuổi) 5 Ý Bari
19 4 Kennet Andersson (1967-10-06)6 tháng 10, 1967 (32 tuổi) 76 Ý Bologna
20 4 Henrik Larsson (1971-09-20)20 tháng 9, 1971 (28 tuổi) 48 Scotland Celtic
21 4 Marcus Allbäck (1973-07-05)5 tháng 7, 1973 (26 tuổi) 4 Thụy Điển Örgryte
22 1TM Mattias Asper (1974-03-20)20 tháng 3, 1974 (26 tuổi) 2 Thụy Điển AIK

Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mustafa Denizli

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Rüştü Reçber (1973-05-10)10 tháng 5, 1973 (27 tuổi) 42 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
2 3TV Tayfur Havutçu (1970-04-23)23 tháng 4, 1970 (30 tuổi) 22 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
3 2HV Ogün Temizkanoğlu (đội trưởng) (1969-10-06)6 tháng 10, 1969 (30 tuổi) 60 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
4 2HV Fatih Akyel (1977-12-26)26 tháng 12, 1977 (22 tuổi) 14 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
5 2HV Alpay Özalan (1973-05-29)29 tháng 5, 1973 (27 tuổi) 45 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
6 4 Arif Erdem (1972-01-02)2 tháng 1, 1972 (28 tuổi) 33 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
7 3TV Okan Buruk (1973-10-19)19 tháng 10, 1973 (26 tuổi) 10 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
8 3TV Tugay Kerimoğlu (1970-08-24)24 tháng 8, 1970 (29 tuổi) 56 Scotland Rangers
9 4 Hakan Şükür (1971-09-01)1 tháng 9, 1971 (28 tuổi) 53 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
10 3TV Sergen Yalçın (1972-10-05)5 tháng 10, 1972 (27 tuổi) 29 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
11 3TV Tayfun Korkut (1974-04-02)2 tháng 4, 1974 (26 tuổi) 23 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
12 1TM Ömer Çatkıç (1974-01-15)15 tháng 1, 1974 (26 tuổi) 0 Thổ Nhĩ Kỳ Gaziantepspor
13 2HV Osman Özköylü (1971-08-26)26 tháng 8, 1971 (28 tuổi) 11 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
14 3TV Suat Kaya (1967-08-26)26 tháng 8, 1967 (32 tuổi) 7 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
15 3TV Muzzy Izzet (1974-10-31)31 tháng 10, 1974 (25 tuổi) 0 Anh Leicester City
16 2HV Ergün Penbe (1972-05-17)17 tháng 5, 1972 (28 tuổi) 4 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
17 4 Oktay Derelioğlu (1975-12-17)17 tháng 12, 1975 (24 tuổi) 13 Thổ Nhĩ Kỳ Gaziantepspor
18 3TV Ayhan Akman (1977-02-23)23 tháng 2, 1977 (23 tuổi) 6 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
19 3TV Abdullah Ercan (1971-12-08)8 tháng 12, 1971 (28 tuổi) 52 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
20 2HV Hakan Ünsal (1973-05-14)14 tháng 5, 1973 (27 tuổi) 13 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
21 1TM Fevzi Tuncay (1977-07-14)14 tháng 7, 1977 (22 tuổi) 1 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
22 2HV Ümit Davala (1973-07-30)30 tháng 7, 1973 (26 tuổi) 7 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Nam Tư[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Vujadin Boškov

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Milorad Korać (1969-03-10)10 tháng 3, 1969 (31 tuổi) 0 Cộng hòa Liên bang Nam Tư Obilić
2 2HV Ivan Dudić (1977-02-13)13 tháng 2, 1977 (23 tuổi) 3 Cộng hòa Liên bang Nam Tư Red Star Belgrade
3 2HV Goran Đorović (1971-11-11)11 tháng 11, 1971 (28 tuổi) 42 Tây Ban Nha Celto Vigo
4 3TV Slaviša Jokanović (1968-08-16)16 tháng 8, 1968 (31 tuổi) 52 Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
5 2HV Miroslav Đukić (1966-02-19)19 tháng 2, 1966 (34 tuổi) 37 Tây Ban Nha Valencia
6 3TV Dejan Stanković (1978-09-11)11 tháng 9, 1978 (21 tuổi) 20 Ý Lazio
7 3TV Vladimir Jugović (1969-08-30)30 tháng 8, 1969 (30 tuổi) 34 Ý Internazionale
8 4 Predrag Mijatović (1969-01-19)19 tháng 1, 1969 (31 tuổi) 49 Ý Fiorentina
9 4 Savo Milošević (1973-09-02)2 tháng 9, 1973 (26 tuổi) 44 Tây Ban Nha Real Zaragoza
10 3TV Dragan Stojković (đội trưởng) (1965-03-03)3 tháng 3, 1965 (35 tuổi) 78 Nhật Bản Nagoya Grampus Eight
11 2HV Siniša Mihajlović (1969-02-20)20 tháng 2, 1969 (31 tuổi) 44 Ý Lazio
12 1TM Željko Cicović (1970-09-02)2 tháng 9, 1970 (29 tuổi) 3 Tây Ban Nha Las Palmas
13 2HV Slobodan Komljenović (1971-01-02)2 tháng 1, 1971 (29 tuổi) 18 Đức 1. FC Kaiserslautern
14 2HV Niša Saveljić (1970-03-27)27 tháng 3, 1970 (30 tuổi) 28 Pháp Bordeaux
15 2HV Goran Bunjevčević (1973-02-17)17 tháng 2, 1973 (27 tuổi) 5 Cộng hòa Liên bang Nam Tư Red Star Belgrade
16 3TV Dejan Govedarica (1969-10-02)2 tháng 10, 1969 (30 tuổi) 26 Hà Lan RKC Waalwijk
17 4 Ljubinko Drulović (1968-09-11)11 tháng 9, 1968 (31 tuổi) 27 Bồ Đào Nha Porto
18 4 Darko Kovačević (1973-11-18)18 tháng 11, 1973 (26 tuổi) 35 Ý Juventus
19 3TV Jovan Stanković (1971-03-04)4 tháng 3, 1971 (29 tuổi) 7 Tây Ban Nha Mallorca
20 4 Mateja Kežman (1979-04-12)12 tháng 4, 1979 (21 tuổi) 3 Cộng hòa Liên bang Nam Tư Partizan
21 3TV Albert Nađ (1974-10-29)29 tháng 10, 1974 (25 tuổi) 33 Tây Ban Nha Real Oviedo
22 1TM Ivica Kralj (1973-03-26)26 tháng 3, 1973 (27 tuổi) 33 Hà Lan PSV

Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nils Johan Semb

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Thomas Myhre (1973-10-16)16 tháng 10, 1973 (26 tuổi) 10 Anh Everton
2 2HV André Bergdølmo (1971-10-13)13 tháng 10, 1971 (28 tuổi) 24 Na Uy Rosenborg
3 2HV Bjørn Otto Bragstad (1971-01-05)5 tháng 1, 1971 (29 tuổi) 11 Na Uy Rosenborg
4 2HV Henning Berg (đội trưởng) (1969-09-01)1 tháng 9, 1969 (30 tuổi) 70 Anh Manchester United
5 2HV Trond Andersen (1975-01-06)6 tháng 1, 1975 (25 tuổi) 8 Anh Wimbledon
6 3TV Roar Strand (1970-02-02)2 tháng 2, 1970 (30 tuổi) 23 Na Uy Rosenborg
7 3TV Erik Mykland (1971-07-21)21 tháng 7, 1971 (28 tuổi) 72 Hy Lạp Panathinaikos
8 3TV Ståle Solbakken (1968-02-27)27 tháng 2, 1968 (32 tuổi) 57 Đan Mạch Aalborg BK
9 4 Tore André Flo (1973-06-15)15 tháng 6, 1973 (26 tuổi) 48 Anh Chelsea
10 3TV Kjetil Rekdal (1968-11-06)6 tháng 11, 1968 (31 tuổi) 83 Na Uy Vålerenga
11 3TV Bent Skammelsrud (1966-05-18)18 tháng 5, 1966 (34 tuổi) 35 Na Uy Rosenborg
12 1TM Frode Olsen (1967-10-12)12 tháng 10, 1967 (32 tuổi) 14 Tây Ban Nha Sevilla
13 1TM Morten Bakke (1968-12-16)16 tháng 12, 1968 (31 tuổi) 1 Na Uy Molde
14 2HV Vegard Heggem (1975-07-13)13 tháng 7, 1975 (24 tuổi) 18 Anh Liverpool
15 3TV John Arne Riise (1980-09-24)24 tháng 9, 1980 (19 tuổi) 5 Pháp Monaco
16 2HV Dan Eggen (1970-01-13)13 tháng 1, 1970 (30 tuổi) 17 Tây Ban Nha Deportivo Alavés
17 4 John Carew (1979-09-05)5 tháng 9, 1979 (20 tuổi) 12 Na Uy Rosenborg
18 4 Steffen Iversen (1976-11-10)10 tháng 11, 1976 (23 tuổi) 15 Anh Tottenham Hotspur
19 3TV Eirik Bakke (1977-09-13)13 tháng 9, 1977 (22 tuổi) 5 Anh Leeds United
20 4 Ole Gunnar Solskjær (1973-02-26)26 tháng 2, 1973 (27 tuổi) 30 Anh Manchester United
21 3TV Vidar Riseth (1972-04-21)21 tháng 4, 1972 (28 tuổi) 25 Scotland Celtic
22 2HV Stig Inge Bjørnebye (1969-12-11)11 tháng 12, 1969 (30 tuổi) 71 Anh Liverpool

Slovenia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Srečko Katanec

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Marko Simeunovič (1967-12-06)6 tháng 12, 1967 (32 tuổi) 26 Slovenia Maribor
2 2HV Spasoje Bulajič (1975-11-24)24 tháng 11, 1975 (24 tuổi) 8 Đức 1. FC Köln
3 2HV Željko Milinovič (1976-04-22)22 tháng 4, 1976 (24 tuổi) 16 Áo LASK Linz
4 2HV Darko Milanič (đội trưởng) (1967-12-18)18 tháng 12, 1967 (32 tuổi) 40 Áo Sturm Graz
5 2HV Marinko Galič (1970-04-22)22 tháng 4, 1970 (30 tuổi) 50 Slovenia Maribor
6 2HV Aleksander Knavs (1975-12-05)5 tháng 12, 1975 (24 tuổi) 21 Áo Tirol Innsbruck
7 3TV Džoni Novak (1969-09-04)4 tháng 9, 1969 (30 tuổi) 47 Pháp Sedan
8 3TV Aleš Čeh (1968-04-07)7 tháng 4, 1968 (32 tuổi) 51 Áo Grazer AK
9 4 Sašo Udovič (1968-12-13)13 tháng 12, 1968 (31 tuổi) 37 Áo LASK Linz
10 3TV Zlatko Zahovič (1971-02-01)1 tháng 2, 1971 (29 tuổi) 46 Hy Lạp Olympiacos
11 3TV Miran Pavlin (1971-10-08)8 tháng 10, 1971 (28 tuổi) 24 Đức Karlsruher SC
12 1TM Mladen Dabanovič (1971-09-13)13 tháng 9, 1971 (28 tuổi) 12 Bỉ Lokeren
13 3TV Mladen Rudonja (1971-07-26)26 tháng 7, 1971 (28 tuổi) 37 Bỉ St. Truiden
14 2HV Saša Gajser (1974-02-11)11 tháng 2, 1974 (26 tuổi) 5 Bỉ Gent
15 3TV Rudi Istenič (1971-01-10)10 tháng 1, 1971 (29 tuổi) 17 Đức Uerdingen 05
16 2HV Anton Žlogar (1977-01-24)24 tháng 1, 1977 (23 tuổi) 1 Slovenia Gorica
17 4 Ermin Šiljak (1973-05-11)11 tháng 5, 1973 (27 tuổi) 19 Thụy Sĩ Servette
18 4 Milenko Ačimovič (1977-02-15)15 tháng 2, 1977 (23 tuổi) 20 Cộng hòa Liên bang Nam Tư Red Star Belgrade
19 2HV Amir Karič (1977-12-31)31 tháng 12, 1977 (22 tuổi) 24 Slovenia Maribor
20 4 Milan Osterc (1975-07-04)4 tháng 7, 1975 (24 tuổi) 20 Slovenia Olimpija
21 3TV Zoran Pavlovič (1976-06-27)27 tháng 6, 1976 (23 tuổi) 4 Croatia Dinamo Zagreb
22 1TM Dejan Nemec (1977-03-01)1 tháng 3, 1977 (23 tuổi) 0 Slovenia Mura

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: José Antonio Camacho

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Santiago Cañizares (1969-12-18)18 tháng 12, 1969 (30 tuổi) 24 Tây Ban Nha Valencia
2 2HV Míchel Salgado (1975-10-22)22 tháng 10, 1975 (24 tuổi) 13 Tây Ban Nha Real Madrid
3 2HV Agustín Aranzábal (1973-03-15)15 tháng 3, 1973 (27 tuổi) 18 Tây Ban Nha Real Sociedad
4 3TV Pep Guardiola (1971-01-18)18 tháng 1, 1971 (29 tuổi) 35 Tây Ban Nha Barcelona
5 2HV Abelardo (1970-04-19)19 tháng 4, 1970 (30 tuổi) 43 Tây Ban Nha Barcelona
6 2HV Fernando Hierro (đội trưởng) (1968-03-23)23 tháng 3, 1968 (32 tuổi) 71 Tây Ban Nha Real Madrid
7 3TV Iván Helguera (1975-03-28)28 tháng 3, 1975 (25 tuổi) 6 Tây Ban Nha Real Madrid
8 3TV Fran (1969-07-14)14 tháng 7, 1969 (30 tuổi) 10 Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
9 4 Pedro Munitis (1975-06-19)19 tháng 6, 1975 (24 tuổi) 10 Tây Ban Nha Racing Santander
10 4 Raúl (1977-06-27)27 tháng 6, 1977 (22 tuổi) 31 Tây Ban Nha Real Madrid
11 4 Alfonso (1972-09-26)26 tháng 9, 1972 (27 tuổi) 32 Tây Ban Nha Real Betis
12 2HV Sergi (1971-12-28)28 tháng 12, 1971 (28 tuổi) 44 Tây Ban Nha Barcelona
13 1TM Iker Casillas (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (19 tuổi) 1 Tây Ban Nha Real Madrid
14 3TV Gerard (1979-03-12)12 tháng 3, 1979 (21 tuổi) 0 Tây Ban Nha Valencia
15 3TV Vicente Engonga (1965-10-20)20 tháng 10, 1965 (34 tuổi) 13 Tây Ban Nha Mallorca
16 3TV Gaizka Mendieta (1974-03-27)27 tháng 3, 1974 (26 tuổi) 13 Tây Ban Nha Valencia
17 4 Joseba Etxeberria (1977-09-05)5 tháng 9, 1977 (22 tuổi) 26 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
18 2HV Paco (1970-04-18)18 tháng 4, 1970 (30 tuổi) 12 Tây Ban Nha Real Zaragoza
19 2HV Juan Velasco (1977-05-17)17 tháng 5, 1977 (23 tuổi) 3 Tây Ban Nha Celta Vigo
20 4 Ismael Urzaiz (1971-10-07)7 tháng 10, 1971 (28 tuổi) 16 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
21 3TV Juan Carlos Valerón (1975-06-17)17 tháng 6, 1975 (24 tuổi) 9 Tây Ban Nha Atlético Madrid
22 1TM José Molina (1970-08-08)8 tháng 8, 1970 (29 tuổi) 8 Tây Ban Nha Atlético Madrid

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jozef Chovanec

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Pavel Srníček (1968-03-10)10 tháng 3, 1968 (32 tuổi) 32 Anh Sheffield Wednesday
2 2HV Tomáš Řepka (1974-01-02)2 tháng 1, 1974 (26 tuổi) 37 Ý Fiorentina
3 3TV Radoslav Látal (1970-01-06)6 tháng 1, 1970 (30 tuổi) 55 Đức Schalke 04
4 3TV Pavel Nedvěd (1972-08-30)30 tháng 8, 1972 (27 tuổi) 44 Ý Lazio
5 2HV Milan Fukal (1975-05-16)16 tháng 5, 1975 (25 tuổi) 4 Cộng hòa Séc Sparta Prague
6 3TV Petr Vlček (1973-10-18)18 tháng 10, 1973 (26 tuổi) 15 Cộng hòa Séc Slavia Prague
7 3TV Jiří Němec (đội trưởng) (1966-05-15)15 tháng 5, 1966 (34 tuổi) 80 Đức Schalke 04
8 3TV Karel Poborský (1972-03-30)30 tháng 3, 1972 (28 tuổi) 56 Bồ Đào Nha Benfica
9 4 Pavel Kuka (1968-07-19)19 tháng 7, 1968 (31 tuổi) 77 Đức VfB Stuttgart
10 4 Jan Koller (1973-03-30)30 tháng 3, 1973 (27 tuổi) 15 Bỉ Anderlecht
11 3TV Tomáš Rosický (1980-10-04)4 tháng 10, 1980 (19 tuổi) 2 Cộng hòa Séc Sparta Prague
12 4 Vratislav Lokvenc (1973-09-27)27 tháng 9, 1973 (26 tuổi) 30 Cộng hòa Séc Sparta Prague
13 3TV Radek Bejbl (1972-08-29)29 tháng 8, 1972 (27 tuổi) 48 Tây Ban Nha Atlético Madrid
14 3TV Pavel Horváth (1975-04-22)22 tháng 4, 1975 (25 tuổi) 8 Cộng hòa Séc Slavia Prague
15 3TV Marek Jankulovski (1977-05-09)9 tháng 5, 1977 (23 tuổi) 1 Cộng hòa Séc Baník Ostrava
16 1TM Ladislav Maier (1966-01-04)4 tháng 1, 1966 (34 tuổi) 6 Áo Rapid Wien
17 4 Vladimír Šmicer (1973-05-24)24 tháng 5, 1973 (27 tuổi) 42 Anh Liverpool
18 2HV Jiří Novotný (1970-04-07)7 tháng 4, 1970 (30 tuổi) 24 Cộng hòa Séc Sparta Prague
19 2HV Karel Rada (1971-03-02)2 tháng 3, 1971 (29 tuổi) 43 Cộng hòa Séc Slavia Prague
20 3TV Patrik Berger (1973-11-10)10 tháng 11, 1973 (26 tuổi) 39 Anh Liverpool
21 2HV Petr Gabriel (1973-05-17)17 tháng 5, 1973 (27 tuổi) 8 Cộng hòa Séc Sparta Prague
22 1TM Jaromír Blažek (1972-12-29)29 tháng 12, 1972 (27 tuổi) 0 Cộng hòa Séc Sparta Prague

Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Bo Johansson

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Peter Schmeichel (đội trưởng) (1963-11-18)18 tháng 11, 1963 (36 tuổi) 122 Bồ Đào Nha Sporting CP
2 2HV Michael Schjønberg (1967-01-19)19 tháng 1, 1967 (33 tuổi) 42 Đức 1. FC Kaiserslautern
3 2HV René Henriksen (1969-08-27)27 tháng 8, 1969 (30 tuổi) 18 Hy Lạp Panathinaikos
4 2HV Jes Høgh (1966-05-07)7 tháng 5, 1966 (34 tuổi) 57 Anh Chelsea
5 2HV Jan Heintze (1963-08-17)17 tháng 8, 1963 (36 tuổi) 63 Hà Lan PSV
6 2HV Thomas Helveg (1971-06-24)24 tháng 6, 1971 (28 tuổi) 50 Ý Milan
7 3TV Allan Nielsen (1971-03-13)13 tháng 3, 1971 (29 tuổi) 34 Anh Tottenham Hotspur
8 3TV Jesper Grønkjær (1977-08-12)12 tháng 8, 1977 (22 tuổi) 10 Hà Lan Ajax
9 4 Jon Dahl Tomasson (1976-08-29)29 tháng 8, 1976 (23 tuổi) 19 Hà Lan Feyenoord
10 3TV Martin Jørgensen (1975-10-06)6 tháng 10, 1975 (24 tuổi) 24 Ý Udinese
11 4 Ebbe Sand (1972-07-19)19 tháng 7, 1972 (27 tuổi) 25 Đức Schalke 04
12 2HV Søren Colding (1972-09-02)2 tháng 9, 1972 (27 tuổi) 24 Đan Mạch Brøndby
13 2HV Martin Laursen (1977-07-26)26 tháng 7, 1977 (22 tuổi) 3 Ý Verona
14 3TV Brian Steen Nielsen (1968-12-28)28 tháng 12, 1968 (31 tuổi) 50 Đan Mạch AB
15 3TV Stig Tøfting (1969-08-14)14 tháng 8, 1969 (30 tuổi) 20 Đức MSV Duisburg
16 1TM Thomas Sørensen (1976-06-12)12 tháng 6, 1976 (23 tuổi) 1 Anh Sunderland
17 3TV Bjarne Goldbæk (1968-10-06)6 tháng 10, 1968 (31 tuổi) 23 Anh Fulham
18 4 Miklos Molnar (1970-04-10)10 tháng 4, 1970 (30 tuổi) 17 Hoa Kỳ Kansas City Wizards
19 3TV Morten Bisgaard (1974-06-25)25 tháng 6, 1974 (25 tuổi) 4 Ý Udinese
20 3TV Thomas Gravesen (1976-03-11)11 tháng 3, 1976 (24 tuổi) 7 Đức Hamburger SV
21 4 Mikkel Beck (1973-05-12)12 tháng 5, 1973 (27 tuổi) 18 Đan Mạch Aalborg BK
22 1TM Peter Kjær (1965-11-05)5 tháng 11, 1965 (34 tuổi) 0 Đan Mạch Silkeborg

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Roger Lemerre

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Bernard Lama (1963-04-07)7 tháng 4, 1963 (37 tuổi) 42 Pháp Paris Saint-Germain
2 2HV Vincent Candela (1973-10-24)24 tháng 10, 1973 (26 tuổi) 21 Ý Roma
3 2HV Bixente Lizarazu (1969-12-09)9 tháng 12, 1969 (30 tuổi) 55 Đức Bayern Munich
4 3TV Patrick Vieira (1976-06-23)23 tháng 6, 1976 (23 tuổi) 25 Anh Arsenal
5 2HV Laurent Blanc (1965-11-19)19 tháng 11, 1965 (34 tuổi) 91 Ý Internazionale
6 3TV Youri Djorkaeff (1968-03-09)9 tháng 3, 1968 (32 tuổi) 63 Đức 1. FC Kaiserslautern
7 3TV Didier Deschamps (đội trưởng) (1968-10-15)15 tháng 10, 1968 (31 tuổi) 96 Anh Chelsea
8 2HV Marcel Desailly (1968-09-07)7 tháng 9, 1968 (31 tuổi) 67 Anh Chelsea
9 4 Nicolas Anelka (1979-03-14)14 tháng 3, 1979 (21 tuổi) 12 Tây Ban Nha Real Madrid
10 3TV Zinedine Zidane (1972-06-23)23 tháng 6, 1972 (27 tuổi) 55 Ý Juventus
11 3TV Robert Pirès (1973-10-29)29 tháng 10, 1973 (26 tuổi) 35 Pháp Marseille
12 4 Thierry Henry (1977-08-17)17 tháng 8, 1977 (22 tuổi) 17 Anh Arsenal
13 4 Sylvain Wiltord (1974-05-10)10 tháng 5, 1974 (26 tuổi) 14 Pháp Bordeaux
14 3TV Johan Micoud (1973-07-24)24 tháng 7, 1973 (26 tuổi) 6 Pháp Bordeaux
15 2HV Lilian Thuram (1972-01-01)1 tháng 1, 1972 (28 tuổi) 58 Ý Parma
16 1TM Fabien Barthez (1971-06-28)28 tháng 6, 1971 (28 tuổi) 34 Anh Manchester United
17 3TV Emmanuel Petit (1970-09-22)22 tháng 9, 1970 (29 tuổi) 39 Anh Arsenal
18 2HV Frank Lebœuf (1968-01-22)22 tháng 1, 1968 (32 tuổi) 29 Anh Chelsea
19 3TV Christian Karembeu (1970-12-03)3 tháng 12, 1970 (29 tuổi) 43 Tây Ban Nha Real Madrid
20 4 David Trezeguet (1977-10-15)15 tháng 10, 1977 (22 tuổi) 18 Pháp Monaco
21 4 Christophe Dugarry (1972-03-24)24 tháng 3, 1972 (28 tuổi) 39 Pháp Bordeaux
22 1TM Ulrich Ramé (1972-09-19)19 tháng 9, 1972 (27 tuổi) 2 Pháp Bordeaux

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Frank Rijkaard

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Edwin van der Sar (1970-10-29)29 tháng 10, 1970 (29 tuổi) 48 Ý Juventus
2 2HV Michael Reiziger (1973-05-03)3 tháng 5, 1973 (27 tuổi) 41 Tây Ban Nha Barcelona
3 2HV Jaap Stam (1972-07-17)17 tháng 7, 1972 (27 tuổi) 33 Anh Manchester United
4 2HV Frank de Boer (đội trưởng) (1970-05-15)15 tháng 5, 1970 (30 tuổi) 77 Tây Ban Nha Barcelona
5 3TV Boudewijn Zenden (1976-08-15)15 tháng 8, 1976 (23 tuổi) 22 Tây Ban Nha Barcelona
6 3TV Clarence Seedorf (1976-04-01)1 tháng 4, 1976 (24 tuổi) 49 Ý Internazionale
7 3TV Phillip Cocu (1970-10-29)29 tháng 10, 1970 (29 tuổi) 42 Tây Ban Nha Barcelona
8 3TV Edgar Davids (1973-03-13)13 tháng 3, 1973 (27 tuổi) 30 Ý Juventus
9 4 Patrick Kluivert (1976-07-01)1 tháng 7, 1976 (23 tuổi) 42 Tây Ban Nha Barcelona
10 4 Dennis Bergkamp (1969-05-10)10 tháng 5, 1969 (31 tuổi) 75 Anh Arsenal
11 3TV Marc Overmars (1973-03-29)29 tháng 3, 1973 (27 tuổi) 56 Anh Arsenal
12 2HV Giovanni van Bronckhorst (1975-02-05)5 tháng 2, 1975 (25 tuổi) 17 Scotland Rangers
13 2HV Bert Konterman (1971-01-14)14 tháng 1, 1971 (29 tuổi) 10 Hà Lan Feyenoord
14 4 Peter van Vossen (1968-04-21)21 tháng 4, 1968 (32 tuổi) 29 Hà Lan Feyenoord
15 3TV Paul Bosvelt (1970-03-26)26 tháng 3, 1970 (30 tuổi) 3 Hà Lan Feyenoord
16 3TV Ronald de Boer (1970-05-15)15 tháng 5, 1970 (30 tuổi) 59 Tây Ban Nha Barcelona
17 4 Pierre van Hooijdonk (1969-11-29)29 tháng 11, 1969 (30 tuổi) 20 Hà Lan Vitesse
18 1TM Ed de Goey (1966-12-20)20 tháng 12, 1966 (33 tuổi) 31 Anh Chelsea
19 2HV Arthur Numan (1969-12-14)14 tháng 12, 1969 (30 tuổi) 38 Scotland Rangers
20 3TV Aron Winter (1967-03-01)1 tháng 3, 1967 (33 tuổi) 81 Hà Lan Ajax
21 4 Roy Makaay (1975-03-09)9 tháng 3, 1975 (25 tuổi) 2 Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
22 1TM Sander Westerveld (1974-10-23)23 tháng 10, 1974 (25 tuổi) 2 Anh Liverpool

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Zoff names initial Euro 2000 squad”. ESPN FC (ESPN Internet Ventures). 18 tháng 5 năm 2000. Truy cập 15 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ “Vieri out of Euro 2000”. BBC Sport (British Broadcasting Corporation). 24 tháng 5 năm 2000. Truy cập 15 tháng 6 năm 2014.[liên kết hỏng]
  3. ^ “Injured Buffon out of Euro 2000”. BBC Sport (British Broadcasting Corporation). 3 tháng 6 năm 2000. Truy cập 15 tháng 6 năm 2014.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá châu Âu 2000