Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá châu Âu 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách đội hình chính thức tham dự Euro 2016 tính đến ngày 31 tháng 5 năm 2016.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Didier Deschamps

Danh sách sơ bộ của đội tuyển Pháp được công bố vào ngày 12 tháng 5.[2] Raphaël Varane bị chấn thương và thay thế bởi Adil Rami.[3] Ngày 28 tháng 5, Jérémy Mathieu bị chấn thương và thay thế bởi Samuel Umtiti. Ngày 31 tháng 5, Lassana Diarra được thay thế bởi Morgan Schneiderlin sau khi bị chấn thương.
Danh sách chính thức được công bố vào ngày 30 tháng 5 năm 2016.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hugo Lloris (Đội trưởng) (1986-12-26)26 tháng 12, 1986 (29 tuổi) 73 0 Anh Tottenham Hotspur
16 1TM Steve Mandanda (1985-03-28)28 tháng 3, 1985 (31 tuổi) 22 0 Pháp Marseille
23 1TM Benoît Costil (1987-07-03)3 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 0 0 Pháp Rennes

2 2HV Christophe Jallet (1983-10-31)31 tháng 10, 1983 (32 tuổi) 11 1 Pháp Lyon
3 2HV Patrice Evra (1981-05-15)15 tháng 5, 1981 (35 tuổi) 71 0 Ý Juventus
4 2HV Adil Rami (1985-12-27)27 tháng 12, 1985 (30 tuổi) 26 1 Tây Ban Nha Sevilla
13 2HV Eliaquim Mangala (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 7 0 Anh Manchester City
17 2HV Lucas Digne (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (22 tuổi) 12 0 Ý Roma
21 2HV Laurent Koscielny (1985-09-10)10 tháng 9, 1985 (30 tuổi) 27 0 Anh Arsenal
22 2HV Samuel Umtiti (1993-11-14)14 tháng 11, 1993 (22 tuổi) 0 0 Pháp Lyon
19 2HV Bacary Sagna (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (33 tuổi) 55 0 Anh Manchester City

5 3TV N'Golo Kanté (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 2 1 Anh Leicester City
6 3TV Yohan Cabaye (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (30 tuổi) 44 4 Anh Crystal Palace
8 3TV Dimitri Payet (1987-03-29)29 tháng 3, 1987 (29 tuổi) 17 2 Anh West Ham United
12 3TV Morgan Schneiderlin 8 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 15 0 Anh Manchester United
14 3TV Blaise Matuidi (1987-04-09)9 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 42 7 Pháp Paris Saint-Germain
15 3TV Paul Pogba (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (23 tuổi) 29 5 Ý Juventus
18 3TV Moussa Sissoko (1989-08-16)16 tháng 8, 1989 (26 tuổi) 36 1 Anh Newcastle United

7 4 Antoine Griezmann (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 26 7 Tây Ban Nha Atlético Madrid
9 4 Olivier Giroud (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (29 tuổi) 47 14 Anh Arsenal
10 4 André-Pierre Gignac (1985-12-05)5 tháng 12, 1985 (30 tuổi) 25 7 México Tigres UANL
11 4 Anthony Martial (1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (20 tuổi) 8 0 Anh Manchester United
20 4 Kingsley Coman 13 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 4 1 Đức Bayern Munich

România[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anghel Iordănescu

Danh sách chính thức của đội tuyển România được công bố vào ngày 31 tháng 5.[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Costel Pantilimon (1987-02-01)1 tháng 2, 1987 (29 tuổi) 22 0 Anh Watford
12 1TM Ciprian Tătărușanu (1986-02-09)9 tháng 2, 1986 (30 tuổi) 35 0 Ý Fiorentina
23 1TM Silviu Lung Jr. (1989-06-04)4 tháng 6, 1989 (27 tuổi) 3 0 România Astra Giurgiu

2 2HV Alexandru Mățel (1989-10-17)17 tháng 10, 1989 (26 tuổi) 16 0 Croatia Dinamo Zagreb
3 2HV Răzvan Raț (Đội phó) (1981-05-26)26 tháng 5, 1981 (35 tuổi) 110 2 Tây Ban Nha Rayo Vallecano
4 2HV Cosmin Moți (1984-12-03)3 tháng 12, 1984 (31 tuổi) 7 0 Bulgaria Ludogorets Razgrad
6 2HV Vlad Chiricheș (Đội trưởng) (1989-11-14)14 tháng 11, 1989 (26 tuổi) 40 0 Ý Napoli
15 2HV Valerică Găman (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (27 tuổi) 13 1 România Astra Giurgiu
16 2HV Steliano Filip (1994-05-15)15 tháng 5, 1994 (22 tuổi) 4 0 România Dinamo București
21 2HV Dragoș Grigore (1986-09-07)7 tháng 9, 1986 (29 tuổi) 19 0 Qatar Al-Sailiya
22 2HV Cristian Săpunaru (1984-04-05)5 tháng 4, 1984 (32 tuổi) 12 0 România Pandurii Târgu Jiu

5 3TV Ovidiu Hoban (1982-12-27)27 tháng 12, 1982 (33 tuổi) 19 1 Israel Hapoel Be'er Sheva
7 3TV Alexandru Chipciu (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (27 tuổi) 20 3 România Steaua București
8 3TV Mihai Pintilii (1984-11-09)9 tháng 11, 1984 (31 tuổi) 30 1 România Steaua București
10 3TV Nicolae Stanciu (1993-05-07)7 tháng 5, 1993 (23 tuổi) 4 3 România Steaua București
11 3TV Gabriel Torje (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (26 tuổi) 49 10 Thổ Nhĩ Kỳ Osmanlıspor
17 3TV Lucian Sânmărtean (1980-03-13)13 tháng 3, 1980 (36 tuổi) 19 0 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
18 3TV Andrei Prepeliță (1985-12-08)8 tháng 12, 1985 (30 tuổi) 9 0 Bulgaria Ludogorets Razgrad
20 3TV Adrian Popa (1988-07-24)24 tháng 7, 1988 (27 tuổi) 13 0 România Steaua București

9 4 Denis Alibec (1991-01-05)5 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 3 1 România Astra Giurgiu
13 4 Claudiu Keșerü (1986-12-02)2 tháng 12, 1986 (29 tuổi) 12 4 Bulgaria Ludogorets Razgrad
14 4 Florin Andone (1993-04-11)11 tháng 4, 1993 (23 tuổi) 5 1 Tây Ban Nha Córdoba
19 4 Bogdan Stancu (1987-06-28)28 tháng 6, 1987 (28 tuổi) 39 9 Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği

Albania[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Gianni De Biasi

Danh sách 23 cầu thủ chính thức của đội tuyển Albania tham dự Euro 2016 được công bố vào ngày 31 tháng 5.[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Etrit Berisha (1989-03-10)10 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 34 0 Ý Lazio
12 1TM Orges Shehi (1977-09-25)25 tháng 9, 1977 (38 tuổi) 7 0 Albania Skënderbeu Korçë
23 1TM Alban Hoxha (1987-11-23)23 tháng 11, 1987 (28 tuổi) 1 0 Albania Partizani Tirana

2 2HV Andi Lila (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (30 tuổi) 59 0 Hy Lạp PAS Giannina
4 2HV Elseid Hysaj (1994-02-20)20 tháng 2, 1994 (22 tuổi) 19 0 Ý Napoli
5 2HV Lorik Cana (Đội trưởng) (1983-06-27)27 tháng 6, 1983 (32 tuổi) 91 1 Pháp Nantes
6 2HV Frederik Veseli (1992-11-20)20 tháng 11, 1992 (23 tuổi) 3 0 Thụy Sĩ Lugano
7 2HV Ansi Agolli (1982-11-11)11 tháng 11, 1982 (33 tuổi) 60 2 Azerbaijan Qarabağ
15 2HV Mërgim Mavraj (1986-06-09)9 tháng 6, 1986 (30 tuổi) 25 3 Đức FC Köln
17 2HV Naser Aliji (1993-12-27)27 tháng 12, 1993 (22 tuổi) 5 0 Thụy Sĩ Basel
18 2HV Arlind Ajeti (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 9 1 Ý Frosinone

8 3TV Migjen Basha (1987-01-05)5 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 18 3 Ý Como
9 3TV Ledian Memushaj (1986-12-07)7 tháng 12, 1986 (29 tuổi) 13 0 Ý Pescara
3 3TV Ermir Lenjani (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (26 tuổi) 18 3 Pháp Nantes
11 3TV Shkëlzen Gashi (1988-07-15)15 tháng 7, 1988 (27 tuổi) 13 1 Hoa Kỳ Colorado Rapids
13 3TV Burim Kukeli (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (32 tuổi) 15 0 Thụy Sĩ Zürich
14 3TV Taulant Xhaka (1991-03-28)28 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 11 0 Thụy Sĩ Basel
20 3TV Ergys Kaçe (1993-07-08)8 tháng 7, 1993 (22 tuổi) 15 2 Hy Lạp PAOK
21 3TV Odise Roshi (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (25 tuổi) 32 1 Croatia Rijeka
22 3TV Amir Abrashi (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (26 tuổi) 17 0 Đức SC Freiburg

10 4 Armando Sadiku (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (25 tuổi) 19 4 Liechtenstein Vaduz
16 4 Sokol Cikalleshi (1990-07-27)27 tháng 7, 1990 (25 tuổi) 19 2 Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir
19 4 Bekim Balaj (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 15 2 Croatia Rijeka

Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Vladimir Petković

Danh sách chính thức của đội tuyển Thụy Sĩ được công bố vào ngày 31 tháng 5.[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yann Sommer (1988-12-07)7 tháng 12, 1988 (27 tuổi) 17 0 Đức Borussia Mönchengladbach
12 1TM Marwin Hitz (1987-09-18)18 tháng 9, 1987 (28 tuổi) 2 0 Đức FC Augsburg
21 1TM Roman Bürki (1990-11-14)14 tháng 11, 1990 (25 tuổi) 4 0 Đức Borussia Dortmund

2 2HV Stephan Lichtsteiner (Đội trưởng) (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (32 tuổi) 80 5 Ý Juventus
3 2HV François Moubandje (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (25 tuổi) 10 0 Pháp Toulouse
4 2HV Nico Elvedi (1996-09-30)30 tháng 9, 1996 (19 tuổi) 1 0 Đức Borussia Mönchengladbach
5 2HV Steve von Bergen (1983-06-10)10 tháng 6, 1983 (33 tuổi) 49 0 Thụy Sĩ Young Boys
6 2HV Michael Lang (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 15 2 Thụy Sĩ Basel
13 2HV Ricardo Rodríguez (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (23 tuổi) 35 0 Đức VfL Wolfsburg
20 2HV Johan Djourou (1987-01-18)18 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 59 2 Đức Hamburger SV
22 2HV Fabian Schär (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (24 tuổi) 19 5 Đức 1899 Hoffenheim

8 3TV Fabian Frei (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (27 tuổi) 7 1 Đức Mainz 05
10 3TV Granit Xhaka (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 41 6 Đức Borussia Mönchengladbach
11 3TV Valon Behrami (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (31 tuổi) 64 2 Anh Watford
14 3TV Denis Zakaria (1996-11-20)20 tháng 11, 1996 (19 tuổi) 0 0 Thụy Sĩ Young Boys
15 3TV Blerim Džemaili (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (30 tuổi) 46 6 Ý Genoa
16 3TV Gélson Fernandes (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (29 tuổi) 55 2 Pháp Rennes
17 3TV Shani Tarashaj (1995-02-07)7 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 2 0 Thụy Sĩ Grasshoppers
23 3TV Xherdan Shaqiri (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (24 tuổi) 51 17 Anh Stoke City

7 4 Breel Embolo (1997-02-14)14 tháng 2, 1997 (19 tuổi) 9 1 Thụy Sĩ Basel
9 4 Haris Seferović (1992-02-22)22 tháng 2, 1992 (24 tuổi) 29 7 Đức Eintracht Frankfurt
18 4 Admir Mehmedi (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 40 3 Đức Bayer Leverkusen
19 4 Eren Derdiyok (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (27 tuổi) 50 10 Thổ Nhĩ Kỳ Kasımpaşa

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Roy Hodgson

Danh sách chính thức của đội tuyển Anh được công bố vào ngày 31 tháng 5.[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Joe Hart (1987-04-19)19 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 58 0 Anh Manchester City
13 1TM Fraser Forster (1988-03-17)17 tháng 3, 1988 (28 tuổi) 6 0 Anh Southampton
23 1TM Tom Heaton (1986-04-15)15 tháng 4, 1986 (30 tuổi) 1 0 Anh Burnley

2 2HV Kyle Walker (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 15 0 Anh Tottenham Hotspur
3 2HV Danny Rose (1990-07-02)2 tháng 7, 1990 (25 tuổi) 3 0 Anh Tottenham Hotspur
4 3TV James Milner (1986-01-04)4 tháng 1, 1986 (30 tuổi) 59 1 Anh Liverpool
5 2HV Gary Cahill (Đội phó) (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (30 tuổi) 42 3 Anh Chelsea
6 2HV Chris Smalling (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (26 tuổi) 24 0 Anh Manchester United
12 2HV Nathaniel Clyne (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 12 0 Anh Liverpool
16 2HV John Stones (1994-05-28)28 tháng 5, 1994 (22 tuổi) 10 0 Anh Everton
21 2HV Ryan Bertrand (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (26 tuổi) 8 0 Anh Southampton

7 3TV Raheem Sterling (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (21 tuổi) 22 2 Anh Manchester City
8 3TV Adam Lallana (1988-05-10)10 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 22 0 Anh Liverpool
14 3TV Jordan Henderson (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (25 tuổi) 25 0 Anh Liverpool
17 3TV Eric Dier (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (22 tuổi) 6 1 Anh Tottenham Hotspur
18 3TV Jack Wilshere (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 30 2 Anh Arsenal
19 3TV Ross Barkley (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (22 tuổi) 22 2 Anh Everton
20 3TV Dele Alli (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (20 tuổi) 7 1 Anh Tottenham Hotspur

9 4 Harry Kane (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (22 tuổi) 11 5 Anh Tottenham Hotspur
10 4 Wayne Rooney (Đội trưởng) (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (30 tuổi) 110 52 Anh Manchester United
11 4 Jamie Vardy (1987-01-11)11 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 7 3 Anh Leicester City
15 4 Daniel Sturridge (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 17 5 Anh Liverpool
22 4 Marcus Rashford (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (18 tuổi) 1 1 Anh Manchester United

Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Leonid Slutsky

Danh sách sơ bộ của đội tuyển Nga được công bố vào ngày 21 tháng 5.[9] Tiền về Alan Dzagoev bị chấn thương và thay thế bởi Dmitri Torbinski.[10] Ngày 7 tháng 6, Igor Denisov được thay thế bởi Artur Yusupov sau khi bị chấn thương.[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Igor Akinfeev (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (30 tuổi) 86 0 Nga CSKA Moscow
12 1TM Yuri Lodygin (1990-05-26)26 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 10 0 Nga Zenit Saint Petersburg
16 1TM Guilherme Marinato (1985-12-12)12 tháng 12, 1985 (30 tuổi) 1 0 Nga Lokomotiv Moscow

2 2HV Roman Shishkin (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 10 0 Nga Lokomotiv Moscow
3 2HV Igor Smolnikov (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (27 tuổi) 12 0 Nga Zenit Saint Petersburg
4 2HV Sergei Ignashevich (1979-07-14)14 tháng 7, 1979 (36 tuổi) 115 8 Nga CSKA Moscow
5 2HV Roman Neustädter (1988-02-18)18 tháng 2, 1988 (28 tuổi) 0 0 Đức Schalke 04
6 2HV Aleksei Berezutski (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (33 tuổi) 57 0 Nga CSKA Moscow
14 2HV Vasili Berezutski (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (33 tuổi) 93 4 Nga CSKA Moscow
21 2HV Georgi Shchennikov (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 7 0 Nga CSKA Moscow
23 2HV Dmitri Kombarov (1987-01-22)22 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 38 2 Nga Spartak Moscow

7 3TV Artur Yusupov (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 2 0 Nga Zenit Saint Petersburg
8 3TV Denis Glushakov (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 42 4 Nga Spartak Moscow
11 3TV Pavel Mamayev (1988-09-17)17 tháng 9, 1988 (27 tuổi) 10 0 Nga Krasnodar
13 3TV Aleksandr Golovin (1996-05-30)30 tháng 5, 1996 (20 tuổi) 3 2 Nga CSKA Moscow
15 3TV Roman Shirokov (Đội trưởng) (1981-07-06)6 tháng 7, 1981 (34 tuổi) 53 13 Nga CSKA Moscow
17 3TV Oleg Shatov (1990-06-29)29 tháng 6, 1990 (25 tuổi) 21 2 Nga Zenit Saint Petersburg
18 3TV Oleg Ivanov (1986-08-04)4 tháng 8, 1986 (29 tuổi) 3 0 Nga Terek Grozny
19 3TV Aleksandr Samedov (1984-07-19)19 tháng 7, 1984 (31 tuổi) 28 3 Nga Lokomotiv Moscow
20 3TV Dmitri Torbinski (1984-04-28)28 tháng 4, 1984 (32 tuổi) 28 2 Nga Krasnodar

9 4 Aleksandr Kokorin (1991-03-19)19 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 37 11 Nga Zenit Saint Petersburg
10 4 Fyodor Smolov (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (26 tuổi) 12 5 Nga Krasnodar
22 4 Artyom Dzyuba (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (27 tuổi) 16 8 Nga Zenit Saint Petersburg

Wales[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Chris Coleman

23 cầu thủ chính thức của đội tuyển Wales được công bố vào ngày 31 tháng 5.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Wayne Hennessey 24 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 56 0 Anh Crystal Palace
12 1TM Owain Fôn Williams 17 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 1 0 Scotland Inverness Caledonian Thistle
21 1TM Danny Ward 22 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 1 0 Anh Liverpool

2 2HV Chris Gunter 21 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 66 0 Anh Reading
3 2HV Neil Taylor 7 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 27 0 Wales Swansea City
4 2HV Ben Davies 24 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 19 0 Anh Tottenham Hotspur
5 2HV James Chester 23 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 10 0 Anh West Bromwich Albion
6 2HV Ashley Williams (Đội trưởng) 23 tháng 8, 1984 (39 tuổi) 58 1 Wales Swansea City
15 2HV Jazz Richards 12 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 9 0 Anh Fulham
19 2HV James Collins 23 tháng 8, 1983 (40 tuổi) 46 3 Anh West Ham United

7 3TV Joe Allen 14 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 25 0 Anh Liverpool
8 3TV Andy King 29 tháng 10, 1988 (35 tuổi) 32 2 Anh Leicester City
10 3TV Aaron Ramsey 26 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 38 10 Anh Arsenal
14 3TV David Edwards 3 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 31 3 Anh Wolverhampton Wanderers
16 3TV Joe Ledley 23 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 61 4 Anh Crystal Palace
17 3TV David Cotterill 4 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 23 2 Anh Birmingham City
20 3TV Jonathan Williams 9 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 11 0 Anh Crystal Palace
22 3TV David Vaughan 18 tháng 2, 1983 (41 tuổi) 41 1 Anh Nottingham Forest

9 4 Hal Robson-Kanu 21 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 30 2 Anh Reading
11 4 Gareth Bale 16 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 54 19 Tây Ban Nha Real Madrid
13 4 George Williams 7 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 7 0 Anh Fulham
18 4 Sam Vokes 21 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 39 6 Anh Burnley
23 4 Simon Church 10 tháng 12, 1988 (35 tuổi) 35 3 Anh Milton Keynes Dons

Slovakia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ján Kozák

Đội hình chính thức của đội tuyển Slovakia tham dự Euro 2016 được công bố vào ngày 30 tháng 5.[12]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ján Mucha (1982-12-05)5 tháng 12, 1982 (33 tuổi) 45 0 Slovakia Slovan Bratislava
12 1TM Ján Novota (1983-11-29)29 tháng 11, 1983 (32 tuổi) 2 0 Áo Rapid Wien
23 1TM Matúš Kozáčik (1983-12-27)27 tháng 12, 1983 (32 tuổi) 15 0 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň

2 2HV Peter Pekarík (1986-10-30)30 tháng 10, 1986 (29 tuổi) 65 2 Đức Hertha BSC
3 2HV Martin Škrtel (Đội trưởng) (1984-12-15)15 tháng 12, 1984 (31 tuổi) 79 5 Anh Liverpool
4 2HV Ján Ďurica (1981-12-10)10 tháng 12, 1981 (34 tuổi) 77 4 Nga Lokomotiv Moscow
5 2HV Norbert Gyömbér (1992-07-03)3 tháng 7, 1992 (23 tuổi) 12 0 Ý Roma
14 2HV Milan Škriniar (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 2 0 Ý Sampdoria
15 2HV Tomáš Hubočan (1985-09-17)17 tháng 9, 1985 (30 tuổi) 44 0 Nga Dinamo Moskva
16 2HV Kornel Saláta (1985-01-24)24 tháng 1, 1985 (31 tuổi) 36 2 Slovakia Slovan Bratislava
18 2HV Dušan Švento (1985-08-01)1 tháng 8, 1985 (30 tuổi) 36 1 Đức 1. FC Köln

6 3TV Ján Greguš (1991-01-29)29 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 5 0 Cộng hòa Séc Baumit Jablonec
7 3TV Vladimír Weiss (1989-11-30)30 tháng 11, 1989 (26 tuổi) 50 4 Qatar Al-Gharafa
8 3TV Ondrej Duda (1994-12-05)5 tháng 12, 1994 (21 tuổi) 9 1 Ba Lan Legia Warsaw
9 3TV Stanislav Šesták (1982-12-16)16 tháng 12, 1982 (33 tuổi) 63 13 Hungary Ferencváros
10 3TV Miroslav Stoch (1989-10-19)19 tháng 10, 1989 (26 tuổi) 52 6 Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
13 3TV Patrik Hrošovský (1992-04-22)22 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 9 0 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
17 3TV Marek Hamšík (Đội phó) (1987-07-27)27 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 85 17 Ý Napoli
19 3TV Juraj Kucka (1987-02-26)26 tháng 2, 1987 (29 tuổi) 45 4 Ý Milan
20 3TV Róbert Mak (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 26 7 Hy Lạp PAOK
22 3TV Viktor Pečovský (1983-05-24)24 tháng 5, 1983 (33 tuổi) 30 1 Slovakia Žilina

11 4 Adam Nemec (1985-09-02)2 tháng 9, 1985 (30 tuổi) 20 4 Hà Lan Willem II
21 4 Michal Ďuriš (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (28 tuổi) 23 3 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Joachim Löw

Đội hình chính thức của đội tuyển Đức được công bố vào ngày 31 tháng 5.[13]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Manuel Neuer (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (30 tuổi) 64 0 Đức Bayern Munich
12 1TM Bernd Leno (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (24 tuổi) 1 0 Đức Bayer Leverkusen
22 1TM Marc-André ter Stegen (1992-04-30)30 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 6 0 Tây Ban Nha Barcelona

2 2HV Shkodran Mustafi (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 10 0 Tây Ban Nha Valencia
3 2HV Jonas Hector (1990-05-27)27 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 13 1 Đức 1. FC Köln
4 2HV Benedikt Höwedes (1988-02-29)29 tháng 2, 1988 (28 tuổi) 33 2 Đức Schalke 04
5 2HV Mats Hummels (1988-12-16)16 tháng 12, 1988 (27 tuổi) 46 4 Đức Borussia Dortmund
14 2HV Emre Can (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (22 tuổi) 5 0 Anh Liverpool
16 2HV Antonio Rüdiger (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (23 tuổi) 10 0 Ý Roma
17 2HV Jérôme Boateng (1988-09-03)3 tháng 9, 1988 (27 tuổi) 58 0 Đức Bayern Munich

6 3TV Sami Khedira (1987-04-04)4 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 59 5 Ý Juventus
7 3TV Bastian Schweinsteiger (Đội trưởng) (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (31 tuổi) 114 23 Anh Manchester United
8 3TV Mesut Özil (1988-10-15)15 tháng 10, 1988 (27 tuổi) 72 19 Anh Arsenal
9 3TV André Schürrle (1990-11-06)6 tháng 11, 1990 (25 tuổi) 51 20 Đức VfL Wolfsburg
11 3TV Julian Draxler (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 18 1 Đức VfL Wolfsburg
15 3TV Julian Weigl (1995-09-08)8 tháng 9, 1995 (20 tuổi) 1 0 Đức Borussia Dortmund
18 3TV Toni Kroos (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 64 11 Tây Ban Nha Real Madrid
19 3TV Mario Götze (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (24 tuổi) 51 17 Đức Bayern Munich
20 3TV Leroy Sané (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (20 tuổi) 2 0 Đức Schalke 04
21 3TV Joshua Kimmich (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 1 0 Đức Bayern Munich

10 4 Lukas Podolski (1985-06-04)4 tháng 6, 1985 (31 tuổi) 127 48 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
13 4 Thomas Müller (1989-09-13)13 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 70 31 Đức Bayern Munich
23 4 Mario Gómez (1985-07-10)10 tháng 7, 1985 (30 tuổi) 63 27 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş

Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mykhaylo Fomenko

Đội hình chính thức của đội tuyển Ukraina được công bố vào ngày 31 tháng 5.[14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
12 1TM Andriy Pyatov (1984-06-28)28 tháng 6, 1984 (31 tuổi) 63 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
1 1TM Denys Boyko (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (28 tuổi) 4 0 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
23 1TM Mykyta Shevchenko (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 0 0 Ukraina Zorya Luhansk

13 2HV Vyacheslav Shevchuk (1979-05-13)13 tháng 5, 1979 (37 tuổi) 53 0 Ukraina Shakhtar Donetsk
5 2HV Oleksandr Kucher (1982-10-22)22 tháng 10, 1982 (33 tuổi) 50 2 Ukraina Shakhtar Donetsk
17 2HV Artem Fedetskyi (1985-04-26)26 tháng 4, 1985 (31 tuổi) 47 2 Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk
3 2HV Yevhen Khacheridi (1987-07-28)28 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 41 3 Ukraina Dynamo Kyiv
20 2HV Yaroslav Rakitskiy (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (26 tuổi) 39 4 Ukraina Shakhtar Donetsk
2 2HV Bohdan Butko (1991-01-13)13 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 16 0 Ukraina Shakhtar Donetsk

4 3TV Anatoliy Tymoshchuk (Đội trưởng) (1979-03-30)30 tháng 3, 1979 (37 tuổi) 142 4 Kazakhstan Kairat Almaty
14 3TV Ruslan Rotan (1981-10-29)29 tháng 10, 1981 (34 tuổi) 87 7 Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk
7 3TV Andriy Yarmolenko (1989-10-23)23 tháng 10, 1989 (26 tuổi) 58 24 Ukraina Dynamo Kyiv
10 3TV Yevhen Konoplyanka (1989-09-29)29 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 52 13 Tây Ban Nha Sevilla
6 3TV Taras Stepanenko (1989-08-08)8 tháng 8, 1989 (26 tuổi) 28 2 Ukraina Shakhtar Donetsk
19 3TV Denys Harmash (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (26 tuổi) 26 2 Ukraina Dynamo Kyiv
16 3TV Serhiy Sydorchuk (1991-05-02)2 tháng 5, 1991 (25 tuổi) 11 2 Ukraina Dynamo Kyiv
18 3TV Serhiy Rybalka (1990-04-01)1 tháng 4, 1990 (26 tuổi) 9 0 Ukraina Dynamo Kyiv
22 3TV Oleksandr Karavayev (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (24 tuổi) 3 0 Ukraina Zorya Luhansk
21 3TV Oleksandr Zinchenko (1996-12-15)15 tháng 12, 1996 (19 tuổi) 2 1 Nga Ufa
9 3TV Viktor Kovalenko (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (20 tuổi) 2 0 Ukraina Shakhtar Donetsk

11 4 Yevhen Seleznyov (1985-07-20)20 tháng 7, 1985 (30 tuổi) 49 11 Ukraina Shakhtar Donetsk
8 4 Roman Zozulya (1989-11-17)17 tháng 11, 1989 (26 tuổi) 25 4 Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk
15 4 Pylyp Budkivskyi (1992-03-10)10 tháng 3, 1992 (24 tuổi) 6 0 Ukraina Zorya Luhansk

Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Manager: Adam Nawałka

Đội hình chính thức của đội tuyển Ba Lan được công bố vào ngày 30 tháng 5 năm 2016.[15]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Wojciech Szczęsny 18 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 25 0 Ý Roma
12 1TM Artur Boruc 20 tháng 2, 1980 (44 tuổi) 62 0 Anh Bournemouth
22 1TM Łukasz Fabiański 18 tháng 4, 1985 (39 tuổi) 29 0 Wales Swansea City

2 2HV Michał Pazdan 21 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 16 0 Ba Lan Legia Warsaw
3 2HV Artur Jędrzejczyk 4 tháng 11, 1987 (36 tuổi) 17 2 Ba Lan Legia Warsaw
4 2HV Thiago Cionek 21 tháng 4, 1986 (38 tuổi) 4 0 Ý Palermo
14 2HV Jakub Wawrzyniak 7 tháng 7, 1983 (40 tuổi) 48 1 Ba Lan Lechia Gdańsk
15 2HV Kamil Glik 3 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 39 3 Ý Torino
18 2HV Bartosz Salamon 1 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 7 0 Ý Cagliari
20 2HV Łukasz Piszczek 3 tháng 6, 1985 (38 tuổi) 45 2 Đức Borussia Dortmund

5 3TV Krzysztof Mączyński 23 tháng 5, 1987 (36 tuổi) 14 1 Ba Lan Wisła Kraków
6 3TV Tomasz Jodłowiec 8 tháng 9, 1985 (38 tuổi) 42 1 Ba Lan Legia Warsaw
8 3TV Karol Linetty 2 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 9 1 Ba Lan Lech Poznań
10 3TV Grzegorz Krychowiak 29 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 33 2 Tây Ban Nha Sevilla
11 3TV Kamil Grosicki 8 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 37 8 Pháp Rennes
16 3TV Jakub Błaszczykowski 14 tháng 12, 1985 (38 tuổi) 77 16 Ý Fiorentina
17 3TV Sławomir Peszko 19 tháng 2, 1985 (39 tuổi) 35 2 Ba Lan Lechia Gdańsk
19 3TV Piotr Zieliński 20 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 13 3 Ý Empoli
21 3TV Bartosz Kapustka 23 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 5 2 Ba Lan Cracovia
23 3TV Filip Starzyński 27 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 2 1 Ba Lan Zagłębie Lubin

7 4 Arkadiusz Milik 28 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 24 10 Hà Lan Ajax
9 4 Robert Lewandowski (Đội trưởng) 21 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 75 34 Đức Bayern Munich
13 4 Mariusz Stępiński 12 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 2 0 Ba Lan Ruch Chorzów

Bắc Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Michael O'Neill

Huấn luyện viên Michael O'Neill công bố đội hình tham dự Euro 2016 tại bảo tàng Titanic Belfast vào ngày 28 tháng 5.[16]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
12 1TM Roy Carroll (1977-09-30)30 tháng 9, 1977 (38 tuổi) 43 0 Anh Notts County
1 1TM Michael McGovern (1984-07-12)12 tháng 7, 1984 (31 tuổi) 10 0 Scotland Hamilton Academical
23 1TM Alan Mannus (1982-05-19)19 tháng 5, 1982 (34 tuổi) 8 0 Scotland St Johnstone

18 2HV Aaron Hughes (1979-11-08)8 tháng 11, 1979 (36 tuổi) 99 1 Úc Melbourne City
6 2HV Chris Baird (1982-02-25)25 tháng 2, 1982 (34 tuổi) 77 0 Anh Derby County
4 2HV Gareth McAuley (1979-12-05)5 tháng 12, 1979 (36 tuổi) 60 7 Anh West Bromwich Albion
5 2HV Jonny Evans (1988-01-03)3 tháng 1, 1988 (28 tuổi) 48 1 Anh West Bromwich Albion
20 2HV Craig Cathcart (1989-02-06)6 tháng 2, 1989 (27 tuổi) 27 2 Anh Watford
2 2HV Conor McLaughlin (1991-07-26)26 tháng 7, 1991 (24 tuổi) 17 0 Anh Fleetwood Town
22 2HV Lee Hodson (1991-10-02)2 tháng 10, 1991 (24 tuổi) 15 0 Anh Milton Keynes Dons
17 2HV Paddy McNair (1995-04-27)27 tháng 4, 1995 (21 tuổi) 8 0 Anh Manchester United
15 2HV Luke McCullough (1994-02-15)15 tháng 2, 1994 (22 tuổi) 5 0 Anh Doncaster Rovers

8 3TV Steven Davis (Đội trưởng) (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (31 tuổi) 82 8 Anh Southampton
7 3TV Niall McGinn (1987-07-20)20 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 41 2 Scotland Aberdeen
13 3TV Corry Evans (1990-07-17)17 tháng 7, 1990 (25 tuổi) 33 1 Anh Blackburn Rovers
16 3TV Oliver Norwood (1991-04-12)12 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 33 0 Anh Reading
3 3TV Shane Ferguson (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (24 tuổi) 24 1 Anh Millwall
14 3TV Stuart Dallas (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 13 1 Anh Leeds United

10 4 Kyle Lafferty (1987-09-16)16 tháng 9, 1987 (28 tuổi) 50 17 Anh Birmingham City
19 4 Jamie Ward (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (30 tuổi) 21 2 Anh Nottingham Forest
21 4 Josh Magennis (1990-05-15)15 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 18 1 Scotland Kilmarnock
9 4 Will Grigg (1991-07-03)3 tháng 7, 1991 (24 tuổi) 8 1 Anh Wigan Athletic
11 4 Conor Washington (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (24 tuổi) 3 2 Anh Queens Park Rangers

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Vicente del Bosque

Đội hình chính thức của đội tuyển Tây Ban Nha được công bố vào ngày 31 tháng 5.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Iker Casillas (Đội trưởng) (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (35 tuổi) 166 0 Bồ Đào Nha Porto
12 1TM David de Gea (1990-11-07)7 tháng 11, 1990 (25 tuổi) 8 0 Anh Manchester United
23 1TM Sergio Rico (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Sevilla

15 2HV Sergio Ramos (1986-03-30)30 tháng 3, 1986 (30 tuổi) 131 10 Tây Ban Nha Real Madrid
3 2HV Gerard Piqué (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (29 tuổi) 75 4 Tây Ban Nha Barcelona
18 2HV Jordi Alba (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 41 6 Tây Ban Nha Barcelona
16 2HV Juanfran (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (31 tuổi) 17 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
2 2HV César Azpilicueta (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (26 tuổi) 13 0 Anh Chelsea
4 2HV Marc Bartra (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 8 0 Tây Ban Nha Barcelona
17 2HV Mikel San José (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (27 tuổi) 5 0 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
13 2HV Héctor Bellerín (1995-03-19)19 tháng 3, 1995 (21 tuổi) 1 0 Anh Arsenal

6 3TV Andrés Iniesta (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (32 tuổi) 107 13 Tây Ban Nha Barcelona
10 3TV Cesc Fàbregas (1987-05-04)4 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 103 14 Anh Chelsea
21 3TV David Silva (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (30 tuổi) 96 23 Anh Manchester City
5 3TV Sergio Busquets (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (27 tuổi) 82 2 Tây Ban Nha Barcelona
8 3TV Koke (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 22 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
14 3TV Thiago (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 8 0 Đức Bayern Munich
19 3TV Bruno Soriano (1984-06-12)12 tháng 6, 1984 (31 tuổi) 6 0 Tây Ban Nha Villarreal
9 3TV Lucas Vázquez (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (24 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Real Madrid

11 4 Pedro (1987-07-28)28 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 55 16 Anh Chelsea
7 4 Álvaro Morata (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (23 tuổi) 8 1 Ý Juventus
22 4 Nolito (1986-10-15)15 tháng 10, 1986 (29 tuổi) 7 2 Tây Ban Nha Celta Vigo
20 4 Aritz Aduriz (1981-02-11)11 tháng 2, 1981 (35 tuổi) 3 1 Tây Ban Nha Athletic Bilbao

Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pavel Vrba

Đội hình chính thức của đội tuyển Cộng hòa Séc được công bố vào ngày 31 tháng 5.[17]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Petr Čech (Đội trưởng) (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (34 tuổi) 118 0 Anh Arsenal
1TM Tomáš Vaclík (1989-03-29)29 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 6 0 Thụy Sĩ Basel
1TM Tomáš Koubek (1992-08-26)26 tháng 8, 1992 (23 tuổi) 1 0 Cộng hòa Séc Slovan Liberec

2HV Michal Kadlec (1984-12-13)13 tháng 12, 1984 (31 tuổi) 63 8 Thổ Nhĩ Kỳ AC Sparta Praha
2HV Tomáš Sivok (1983-09-15)15 tháng 9, 1983 (32 tuổi) 52 5 Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
2HV David Limberský (1983-10-06)6 tháng 10, 1983 (32 tuổi) 35 1 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
2HV Theodor Gebre Selassie (1986-12-24)24 tháng 12, 1986 (29 tuổi) 33 1 Đức Werder Bremen
2HV Daniel Pudil (1985-09-27)27 tháng 9, 1985 (30 tuổi) 31 2 Anh Sheffield Wednesday
2HV Marek Suchý (1988-03-29)29 tháng 3, 1988 (28 tuổi) 26 0 Thụy Sĩ Basel
2HV Roman Hubník (1984-06-06)6 tháng 6, 1984 (32 tuổi) 24 2 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
2HV Pavel Kadeřábek (1992-04-25)25 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 15 2 Đức 1899 Hoffenheim

3TV Tomáš Rosický (1980-10-04)4 tháng 10, 1980 (35 tuổi) 100 22 Anh Arsenal
3TV Jaroslav Plašil (1982-01-05)5 tháng 1, 1982 (34 tuổi) 97 6 Pháp Bordeaux
3TV Vladimír Darida (1990-08-08)8 tháng 8, 1990 (25 tuổi) 33 1 Đức Hertha BSC
3TV Daniel Kolář (1985-10-27)27 tháng 10, 1985 (30 tuổi) 26 2 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
3TV Bořek Dočkal (1988-09-30)30 tháng 9, 1988 (27 tuổi) 23 6 Cộng hòa Séc Sparta Prague
3TV Ladislav Krejčí (1992-07-05)5 tháng 7, 1992 (23 tuổi) 20 4 Cộng hòa Séc Sparta Prague
3TV Josef Šural (1990-05-30)30 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 9 1 Cộng hòa Séc Sparta Prague
3TV Jiří Skalák (1992-03-12)12 tháng 3, 1992 (24 tuổi) 7 0 Anh Brighton
3TV David Pavelka (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (25 tuổi) 5 0 Thổ Nhĩ Kỳ Kasımpaşa

4 David Lafata (1981-09-18)18 tháng 9, 1981 (34 tuổi) 37 8 Cộng hòa Séc Sparta Prague
4 Tomáš Necid (1989-08-13)13 tháng 8, 1989 (26 tuổi) 36 9 Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
4 Milan Škoda (1986-01-16)16 tháng 1, 1986 (30 tuổi) 7 2 Cộng hòa Séc Slavia Prague

Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Fatih Terim

Đội hình chính thức của đội tuyển Thổ Nhĩ Kỳ được công bố vào ngày 31 tháng 5 năm 2016.[18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Volkan Babacan (1988-08-12)12 tháng 8, 1988 (27 tuổi) 16 0 Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir
12 1TM Onur Recep Kıvrak (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (28 tuổi) 12 0 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
23 1TM Harun Tekin (1989-06-17)17 tháng 6, 1989 (26 tuổi) 0 0 Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor

15 2HV Mehmet Topal (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (30 tuổi) 58 1 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
7 2HV Gökhan Gönül (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (31 tuổi) 55 1 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
18 2HV Caner Erkin (1988-10-04)4 tháng 10, 1988 (27 tuổi) 46 2 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
3 2HV Hakan Kadir Balta (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (33 tuổi) 45 2 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
2 2HV Semih Kaya (1991-02-24)24 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 23 0 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
13 2HV İsmail Köybaşı (1989-07-10)10 tháng 7, 1989 (26 tuổi) 18 0 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
22 2HV Şener Özbayraklı (1990-01-23)23 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 8 0 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
4 2HV Ahmet Yılmaz Çalık (1994-06-22)22 tháng 6, 1994 (21 tuổi) 4 0 Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği

10 3TV Arda Turan (Đội trưởng) (1987-01-30)30 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 90 17 Tây Ban Nha Barcelona
8 3TV Selçuk İnan (1985-02-10)10 tháng 2, 1985 (31 tuổi) 51 8 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
5 3TV Nuri Şahin (1988-09-05)5 tháng 9, 1988 (27 tuổi) 48 2 Đức Borussia Dortmund
11 3TV Olcay Şahan (1987-05-26)26 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 23 2 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
16 3TV Ozan Tufan (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (21 tuổi) 23 1 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
6 3TV Hakan Çalhanoğlu (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (22 tuổi) 18 6 Đức Bayer Leverkusen
14 3TV Oğuzhan Özyakup (1992-09-23)23 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 19 1 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
20 3TV Volkan Şen (1987-07-07)7 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 16 0 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
21 3TV Emre Mor (1997-07-24)24 tháng 7, 1997 (18 tuổi) 1 0 Đan Mạch FC Nordsjælland

17 4 Burak Yılmaz (1985-07-15)15 tháng 7, 1985 (30 tuổi) 43 19 Trung Quốc Bắc Kinh Quốc An
9 4 Cenk Tosun (1991-06-07)7 tháng 6, 1991 (25 tuổi) 9 3 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
19 4 Yunus Mallı (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (24 tuổi) 5 0 Đức 1. FSV Mainz 05

Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ante Čačić

Đội hình chính thức của đội tuyển Croatia được công bố vào ngày 31 tháng 5 năm 2016.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ivan Vargić (1987-03-15)15 tháng 3, 1987 (29 tuổi) 2 0 Croatia Rijeka
12 1TM Lovre Kalinić (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (26 tuổi) 4 0 Croatia Hajduk Split
23 1TM Danijel Subašić (1984-10-27)27 tháng 10, 1984 (31 tuổi) 20 0 Pháp Monaco

2 2HV Šime Vrsaljko (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 18 0 Ý Sassuolo
3 2HV Ivan Strinić (1987-07-17)17 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 34 0 Ý Napoli
5 2HV Vedran Ćorluka (1986-02-05)5 tháng 2, 1986 (30 tuổi) 88 4 Nga Lokomotiv Moscow
6 2HV Tin Jedvaj (1995-11-28)28 tháng 11, 1995 (20 tuổi) 3 0 Đức Bayer Leverkusen
11 2HV Darijo Srna (Đội trưởng) (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (34 tuổi) 129 21 Ukraina Shakhtar Donetsk
13 2HV Gordon Schildenfeld (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (31 tuổi) 26 1 Croatia Dinamo Zagreb
21 2HV Domagoj Vida (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (27 tuổi) 37 1 Ukraina Dynamo Kyiv

7 3TV Ivan Rakitić (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (28 tuổi) 75 10 Tây Ban Nha Barcelona
8 3TV Mateo Kovačić (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (22 tuổi) 26 1 Tây Ban Nha Real Madrid
4 3TV Ivan Perišić (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (27 tuổi) 46 12 Ý Internazionale
10 3TV Luka Modrić (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (30 tuổi) 89 10 Tây Ban Nha Real Madrid
14 3TV Marcelo Brozović (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (23 tuổi) 17 4 Ý Internazionale
15 3TV Ante Ćorić (1997-04-14)14 tháng 4, 1997 (19 tuổi) 1 0 Croatia Dinamo Zagreb
18 3TV Marko Rog (1995-07-19)19 tháng 7, 1995 (20 tuổi) 2 0 Croatia Dinamo Zagreb
19 3TV Milan Badelj (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (27 tuổi) 19 1 Ý Fiorentina

16 4 Nikola Kalinić (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (28 tuổi) 28 8 Ý Fiorentina
17 4 Mario Mandžukić (1986-05-21)21 tháng 5, 1986 (30 tuổi) 65 21 Ý Juventus
9 4 Andrej Kramarić (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (24 tuổi) 10 4 Đức 1899 Hoffenheim
20 4 Marko Pjaca (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (21 tuổi) 7 0 Croatia Dinamo Zagreb
22 4 Duje Čop (1990-02-01)1 tháng 2, 1990 (26 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Málaga

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Marc Wilmots

Đội hình chính thức của đội tuyển Bỉ được công bố vào ngày 31 tháng 5.[19]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Thibaut Courtois (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (24 tuổi) 36 0 Anh Chelsea
12 1TM Simon Mignolet (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (28 tuổi) 16 0 Anh Liverpool
13 1TM Jean-François Gillet (1979-05-31)31 tháng 5, 1979 (37 tuổi) 9 0 Bỉ Mechelen

2 2HV Toby Alderweireld (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 54 1 Anh Tottenham Hotspur
3 2HV Thomas Vermaelen (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (30 tuổi) 52 1 Tây Ban Nha Barcelona
5 2HV Jan Vertonghen (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 76 6 Anh Tottenham Hotspur
15 2HV Jason Denayer (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (20 tuổi) 6 0 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
16 2HV Thomas Meunier (1991-09-12)12 tháng 9, 1991 (24 tuổi) 5 0 Bỉ Club Brugge
18 2HV Christian Kabasele (1991-02-24)24 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 0 0 Bỉ Genk
21 2HV Jordan Lukaku (1994-07-25)25 tháng 7, 1994 (21 tuổi) 3 0 Bỉ Oostende
23 2HV Laurent Ciman (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (30 tuổi) 9 0 Canada Montreal Impact

6 3TV Axel Witsel (1989-01-12)12 tháng 1, 1989 (27 tuổi) 66 6 Nga Zenit Saint Petersburg
7 3TV Kevin De Bruyne (1991-06-28)28 tháng 6, 1991 (24 tuổi) 38 12 Anh Manchester City
8 3TV Marouane Fellaini (1987-11-22)22 tháng 11, 1987 (28 tuổi) 67 15 Anh Manchester United
4 3TV Radja Nainggolan (1988-05-04)4 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 18 4 Ý Roma
10 3TV Eden Hazard (Đội trưởng) (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 64 12 Anh Chelsea
19 3TV Mousa Dembélé (1987-07-16)16 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 64 5 Anh Tottenham Hotspur

11 4 Yannick Ferreira Carrasco (1993-09-04)4 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
9 4 Romelu Lukaku (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (23 tuổi) 43 11 Anh Everton
14 4 Dries Mertens (1987-05-06)6 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 44 8 Ý Napoli
17 4 Divock Origi (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (21 tuổi) 18 3 Anh Liverpool
20 4 Christian Benteke (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (25 tuổi) 26 6 Anh Liverpool
22 4 Michy Batshuayi (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (22 tuổi) 5 2 Pháp Marseille

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Antonio Conte

Đội hình chính thức của đội tuyển Ý được công bố vào ngày 31 tháng 5.[20]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gianluigi Buffon (Đội trưởng) (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (38 tuổi) 157 0 Ý Juventus
12 1TM Salvatore Sirigu (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 15 0 Pháp Paris Saint-Germain
13 1TM Federico Marchetti (1983-02-07)7 tháng 2, 1983 (33 tuổi) 11 0 Ý Lazio

2 2HV Mattia De Sciglio (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (23 tuổi) 22 0 Ý Milan
3 2HV Giorgio Chiellini (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (31 tuổi) 83 6 Ý Juventus
4 2HV Matteo Darmian (1989-12-02)2 tháng 12, 1989 (26 tuổi) 22 1 Anh Manchester United
5 2HV Angelo Ogbonna (1988-05-23)23 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 10 0 Anh West Ham United
15 2HV Andrea Barzagli (1981-05-08)8 tháng 5, 1981 (35 tuổi) 55 0 Ý Juventus
19 2HV Leonardo Bonucci (1987-05-01)1 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 56 3 Ý Juventus

6 3TV Antonio Candreva (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (29 tuổi) 37 3 Ý Lazio
8 3TV Alessandro Florenzi (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 16 2 Ý Roma
10 3TV Thiago Motta (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (33 tuổi) 25 1 Pháp Paris Saint-Germain
14 3TV Stefano Sturaro (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (23 tuổi) 0 0 Ý Juventus
16 3TV Daniele De Rossi (1983-07-24)24 tháng 7, 1983 (32 tuổi) 102 17 Ý Roma
18 3TV Marco Parolo (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (31 tuổi) 19 0 Ý Lazio
21 3TV Federico Bernardeschi (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (22 tuổi) 3 0 Ý Fiorentina
22 3TV Stephan El Shaarawy (1992-10-27)27 tháng 10, 1992 (23 tuổi) 18 3 Ý Roma
23 3TV Emanuele Giaccherini (1985-05-05)5 tháng 5, 1985 (31 tuổi) 24 3 Ý Bologna

7 4 Simone Zaza (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (24 tuổi) 10 1 Ý Juventus
9 4 Graziano Pellè (1985-07-15)15 tháng 7, 1985 (30 tuổi) 12 5 Anh Southampton
11 4 Ciro Immobile (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (26 tuổi) 12 1 Ý Torino
17 4 Éder (1986-11-15)15 tháng 11, 1986 (29 tuổi) 10 2 Ý Internazionale
20 4 Lorenzo Insigne (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (25 tuổi) 9 2 Ý Napoli

Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bắc Ireland Martin O'Neill

Đội hình sơ bộ của Ireland gồm 35 cầu thủ được công bố sau trận giao hữu với đội tuyển Hà Lan vào ngày 27 tháng 5.[21] Ngày 23 tháng 5, danh sách đội hình đã được rút gọn xuống còn 23, khi Marc Wilson bị loại do chấn thương.[22] Huấn luyện viên Martin O'Neill xác nhận anh bị chấn thương trong trận giao hữu thắng 2-1 trước Belarus vào ngày 31 tháng 5 năm 2016.[23]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Keiren Westwood (1984-10-23)23 tháng 10, 1984 (31 tuổi) 18 0 Anh Sheffield Wednesday
16 1TM Shay Given (1976-04-20)20 tháng 4, 1976 (40 tuổi) 133 0 Anh Stoke City
23 1TM Darren Randolph (1987-05-12)12 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 8 0 Anh West Ham United

2 2HV Séamus Coleman (1988-10-11)11 tháng 10, 1988 (27 tuổi) 33 0 Anh Everton
3 2HV Ciaran Clark (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 16 2 Anh Aston Villa
4 2HV John O'Shea (Đội trưởng) (1981-04-30)30 tháng 4, 1981 (35 tuổi) 110 3 Anh Sunderland
5 2HV Richard Keogh (1986-08-11)11 tháng 8, 1986 (29 tuổi) 11 1 Anh Derby County
12 2HV Shane Duffy (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 2 0 Anh Blackburn Rovers
15 2HV Cyrus Christie (1992-09-30)30 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 4 1 Anh Derby County
17 2HV Stephen Ward (1985-08-20)20 tháng 8, 1985 (30 tuổi) 33 3 Anh Burnley

6 3TV Glenn Whelan (Đội phó) (1984-01-13)13 tháng 1, 1984 (32 tuổi) 70 2 Anh Stoke City
7 3TV Aiden McGeady (1986-04-04)4 tháng 4, 1986 (30 tuổi) 81 5 Anh Sheffield Wednesday
8 3TV James McCarthy (1990-11-12)12 tháng 11, 1990 (25 tuổi) 35 0 Anh Everton
11 3TV James McClean (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (27 tuổi) 36 5 Anh West Bromwich Albion
13 3TV Jeff Hendrick (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 20 0 Anh Derby County
18 3TV David Meyler (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (27 tuổi) 14 0 Anh Hull City
19 3TV Robbie Brady (1992-01-14)14 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 23 4 Anh Norwich City
20 3TV Wes Hoolahan (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (34 tuổi) 29 2 Anh Norwich City
21 4 Daryl Murphy (1983-03-15)15 tháng 3, 1983 (33 tuổi) 20 0 Anh Ipswich Town
22 3TV Stephen Quinn (1986-04-04)4 tháng 4, 1986 (30 tuổi) 13 0 Anh Reading

9 4 Shane Long (1987-01-22)22 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 62 16 Anh Southampton
10 4 Robbie Keane (1980-07-08)8 tháng 7, 1980 (35 tuổi) 143 67 Hoa Kỳ LA Galaxy
14 4 Jonathan Walters (1983-09-20)20 tháng 9, 1983 (32 tuổi) 38 10 Anh Stoke City

Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Erik Hamrén

Đội hình chính thức đội tuyển Thụy Điển được công bố vào ngày 11 tháng 5.[24]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Andreas Isaksson (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (34 tuổi) 129 0 Thổ Nhĩ Kỳ Kasımpaşa
12 1TM Robin Olsen (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 3 0 Đan Mạch Copenhagen
23 1TM Patrik Carlgren (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 1 0 Thụy Điển AIK

2 2HV Mikael Lustig (1986-12-13)13 tháng 12, 1986 (29 tuổi) 51 2 Scotland Celtic
3 2HV Erik Johansson (1988-12-30)30 tháng 12, 1988 (27 tuổi) 8 0 Đan Mạch Copenhagen
4 2HV Andreas Granqvist (1985-04-16)16 tháng 4, 1985 (31 tuổi) 51 3 Nga Krasnodar
5 2HV Martin Olsson (1988-05-17)17 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 34 5 Anh Norwich City
13 2HV Pontus Jansson (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 8 0 Ý Torino
14 2HV Victor Lindelöf (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (21 tuổi) 3 0 Bồ Đào Nha Benfica
17 2HV Ludwig Augustinsson (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (22 tuổi) 3 0 Đan Mạch Copenhagen

6 3TV Emil Forsberg (1991-10-23)23 tháng 10, 1991 (24 tuổi) 16 1 Đức RB Leipzig
7 3TV Sebastian Larsson (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (31 tuổi) 83 6 Anh Sunderland
8 3TV Albin Ekdal (1989-07-28)28 tháng 7, 1989 (26 tuổi) 21 0 Đức Hamburger SV
9 3TV Kim Källström (1982-08-24)24 tháng 8, 1982 (33 tuổi) 127 16 Thụy Sĩ Grasshopper
15 3TV Oscar Hiljemark (1992-06-28)28 tháng 6, 1992 (23 tuổi) 10 1 Ý Palermo
16 3TV Pontus Wernbloom (1986-06-25)25 tháng 6, 1986 (29 tuổi) 51 2 Nga CSKA Moscow
18 3TV Oscar Lewicki (1992-07-14)14 tháng 7, 1992 (23 tuổi) 9 0 Thụy Điển Malmö FF
21 3TV Jimmy Durmaz (1989-03-22)22 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 31 2 Hy Lạp Olympiacos
22 3TV Erkan Zengin (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (30 tuổi) 20 3 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor

10 4 Zlatan Ibrahimović (Đội trưởng) (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (34 tuổi) 112 62 Pháp Paris Saint-Germain
11 4 Marcus Berg (1986-08-17)17 tháng 8, 1986 (29 tuổi) 37 10 Hy Lạp Panathinaikos
19 4 Emir Kujović (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (27 tuổi) 3 1 Thụy Điển IFK Norrköping
20 4 John Guidetti (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 8 0 Tây Ban Nha Celta Vigo

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Fernando Santos

Đội hình chính thức của đội tuyển Bồ Đào Nha được công bố vào ngày 17 tháng 5.[25]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rui Patrício (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (28 tuổi) 43 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
12 1TM Anthony Lopes (1990-10-01)1 tháng 10, 1990 (25 tuổi) 4 0 Pháp Lyon
22 1TM Eduardo (1982-09-19)19 tháng 9, 1982 (33 tuổi) 35 0 Croatia Dinamo Zagreb

2 2HV Bruno Alves (1981-11-27)27 tháng 11, 1981 (34 tuổi) 84 10 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
3 2HV Pepe (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (33 tuổi) 70 3 Tây Ban Nha Real Madrid
4 2HV José Fonte (1983-12-22)22 tháng 12, 1983 (32 tuổi) 10 0 Anh Southampton
5 2HV Raphaël Guerreiro (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (22 tuổi) 6 2 Pháp Lorient
6 2HV Ricardo Carvalho (1978-05-18)18 tháng 5, 1978 (38 tuổi) 84 5 Pháp Monaco
11 2HV Vieirinha (1986-01-24)24 tháng 1, 1986 (30 tuổi) 20 1 Đức Wolfsburg
19 2HV Eliseu (1983-10-01)1 tháng 10, 1983 (32 tuổi) 15 1 Bồ Đào Nha Benfica
21 2HV Cédric Soares (1991-08-31)31 tháng 8, 1991 (24 tuổi) 10 0 Anh Southampton

8 3TV João Moutinho (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (29 tuổi) 82 4 Pháp Monaco
10 3TV João Mário (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 9 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
13 3TV Danilo (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (24 tuổi) 10 0 Bồ Đào Nha Porto
14 3TV William Carvalho (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 18 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
15 3TV André Gomes (1993-07-30)30 tháng 7, 1993 (22 tuổi) 6 0 Tây Ban Nha Valencia
16 3TV Renato Sanches (1997-08-18)18 tháng 8, 1997 (18 tuổi) 3 0 Đức FC Bayern Munich
23 3TV Adrien Silva (1989-03-15)15 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 8 0 Bồ Đào Nha Sporting CP

7 4 Cristiano Ronaldo (Đội trưởng) (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (31 tuổi) 125 56 Tây Ban Nha Real Madrid
9 4 Éder (1987-12-22)22 tháng 12, 1987 (28 tuổi) 24 2 Pháp Lille
17 4 Nani (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (29 tuổi) 94 18 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
18 4 Rafa Silva (1993-05-17)17 tháng 5, 1993 (23 tuổi) 7 0 Bồ Đào Nha Braga
20 4 Ricardo Quaresma (1983-09-26)26 tháng 9, 1983 (32 tuổi) 48 5 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş

Iceland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Lars Lagerbäck & Iceland Heimir Hallgrímsson

Đội hình chính thức của đội tuyển Iceland được công bố vào ngày 9 tháng 5 năm 2016.[26]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hannes Þór Halldórsson (1984-04-28)28 tháng 4, 1984 (32 tuổi) 32 0 Na Uy Bodø/Glimt
12 1TM Ögmundur Kristinsson (1989-06-19)19 tháng 6, 1989 (26 tuổi) 10 0 Thụy Điển Hammarby IF
13 1TM Ingvar Jónsson (1989-10-18)18 tháng 10, 1989 (26 tuổi) 4 0 Na Uy Sandefjord

2 2HV Birkir Már Sævarsson (1984-11-11)11 tháng 11, 1984 (31 tuổi) 56 0 Thụy Điển Hammarby IF
3 2HV Haukur Heiðar Hauksson (1991-09-01)1 tháng 9, 1991 (24 tuổi) 6 0 Thụy Điển AIK
4 2HV Hjörtur Hermannsson (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 2 0 Thụy Điển IFK Göteborg
5 2HV Sverrir Ingi Ingason (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (22 tuổi) 4 1 Bỉ Lokeren
6 2HV Ragnar Sigurðsson (1986-06-19)19 tháng 6, 1986 (29 tuổi) 54 1 Nga Krasnodar
14 2HV Kári Árnason (1982-10-13)13 tháng 10, 1982 (33 tuổi) 47 2 Thụy Điển Malmö FF
19 2HV Hörður Björgvin Magnússon (1993-02-11)11 tháng 2, 1993 (23 tuổi) 3 0 Ý Cesena
23 2HV Ari Freyr Skúlason (1987-05-14)14 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 37 0 Đan Mạch OB

7 3TV Jóhann Berg Guðmundsson (1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (25 tuổi) 45 5 Anh Charlton Athletic
8 3TV Birkir Bjarnason (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 46 6 Thụy Sĩ Basel
10 3TV Gylfi Þór Sigurðsson (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 37 12 Wales Swansea City
16 3TV Rúnar Már Sigurjónsson (1990-06-18)18 tháng 6, 1990 (25 tuổi) 9 1 Thụy Điển GIF Sundsvall
17 3TV Aron Gunnarsson (Đội trưởng) (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (27 tuổi) 57 2 Wales Cardiff City
18 3TV Theódór Elmar Bjarnason (1987-03-04)4 tháng 3, 1987 (29 tuổi) 25 0 Đan Mạch AGF
20 3TV Emil Hallfreðsson (1984-06-29)29 tháng 6, 1984 (31 tuổi) 52 1 Ý Udinese
21 3TV Arnór Ingvi Traustason (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (23 tuổi) 6 3 Thụy Điển IFK Norrköping

9 4 Kolbeinn Sigþórsson (1990-03-14)14 tháng 3, 1990 (26 tuổi) 37 19 Pháp Nantes
11 4 Alfreð Finnbogason (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (27 tuổi) 32 7 Đức Augsburg
15 4 Jón Daði Böðvarsson (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (24 tuổi) 20 1 Đức Kaiserslautern
22 4 Eiður Guðjohnsen (1978-09-15)15 tháng 9, 1978 (37 tuổi) 84 25 Na Uy Molde FK

Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Sĩ Marcel Koller

Đội hình chính thức của đội tuyển Áo được công bố vào ngày 31 tháng 5 năm 2016.[27]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Robert Almer (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (32 tuổi) 27 0 Áo Austria Wien
1TM Heinz Lindner (1990-07-17)17 tháng 7, 1990 (25 tuổi) 8 0 Đức Eintracht Frankfurt
1TM Ramazan Özcan (1984-06-28)28 tháng 6, 1984 (31 tuổi) 7 0 Đức Ingolstadt 04

2HV Christian Fuchs (Đội trưởng) (1986-04-07)7 tháng 4, 1986 (30 tuổi) 74 1 Anh Leicester City
2HV Sebastian Prödl (1987-06-21)21 tháng 6, 1987 (28 tuổi) 56 4 Anh Watford
2HV Aleksandar Dragović (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 46 1 Ukraina Dynamo Kyiv
2HV György Garics (1984-03-08)8 tháng 3, 1984 (32 tuổi) 41 2 Đức Darmstadt 98
2HV Florian Klein (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (29 tuổi) 36 0 Đức VfB Stuttgart
2HV Markus Suttner (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 16 0 Đức Ingolstadt 04
2HV Martin Hinteregger (1992-09-07)7 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 13 0 Đức Borussia Mönchengladbach
2HV Kevin Wimmer (1992-11-15)15 tháng 11, 1992 (23 tuổi) 3 0 Anh Tottenham Hotspur

3TV Martin Harnik (1987-06-10)10 tháng 6, 1987 (29 tuổi) 57 14 Đức VfB Stuttgart
3TV Marko Arnautović (1989-04-19)19 tháng 4, 1989 (27 tuổi) 51 11 Anh Stoke City
3TV Zlatko Junuzović (1987-09-26)26 tháng 9, 1987 (28 tuổi) 47 7 Đức Werder Bremen
3TV David Alaba (1992-06-24)24 tháng 6, 1992 (23 tuổi) 45 11 Đức Bayern Munich
3TV Julian Baumgartlinger (1988-01-02)2 tháng 1, 1988 (28 tuổi) 44 1 Đức Mainz 05
3TV Jakob Jantscher (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (27 tuổi) 21 1 Thụy Sĩ Luzern
3TV Marcel Sabitzer (1994-03-17)17 tháng 3, 1994 (22 tuổi) 17 3 Đức RB Leipzig
3TV Stefan Ilsanker (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (27 tuổi) 15 0 Đức RB Leipzig
3TV Alessandro Schöpf (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (22 tuổi) 3 1 Đức Schalke 04

4 Marc Janko (1983-06-25)25 tháng 6, 1983 (32 tuổi) 53 26 Thụy Sĩ Basel
4 Rubin Okotie (1987-06-06)6 tháng 6, 1987 (29 tuổi) 17 2 Đức 1860 München
4 Lukas Hinterseer (1991-03-28)28 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 9 0 Đức Ingolstadt 04

Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Bernd Storck

Đội hình chính thức của đội tuyển Hungary được công bố vào ngày 31 tháng 5 năm 2016.[28]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gábor Király (1976-04-01)1 tháng 4, 1976 (40 tuổi) 102 0 Hungary Haladás
12 1TM Dénes Dibusz (1990-11-16)16 tháng 11, 1990 (25 tuổi) 4 0 Hungary Ferencváros
22 1TM Péter Gulácsi (1990-05-06)6 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 3 0 Đức RB Leipzig

21 2HV Barnabás Bese (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (22 tuổi) 0 0 Hungary MTK Budapest
5 2HV Attila Fiola (1990-02-17)17 tháng 2, 1990 (26 tuổi) 14 0 Hungary Puskás Akadémia
20 2HV Richárd Guzmics (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 13 1 Ba Lan Wisła Kraków
23 2HV Roland Juhász (1983-07-01)1 tháng 7, 1983 (32 tuổi) 91 6 Hungary Videoton
4 2HV Tamás Kádár (1990-03-14)14 tháng 3, 1990 (26 tuổi) 29 0 Ba Lan Lech Poznań
3 2HV Mihály Korhut (1988-12-01)1 tháng 12, 1988 (27 tuổi) 4 0 Hungary Debrecen
2 2HV Ádám Lang (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 10 0 Hungary Videoton

6 3TV Ákos Elek (1988-07-21)21 tháng 7, 1988 (27 tuổi) 38 1 Hungary Diósgyőri VTK
10 3TV Zoltán Gera (Đội phó) (1979-04-22)22 tháng 4, 1979 (37 tuổi) 88 24 Hungary Ferencváros
15 3TV László Kleinheisler (1994-04-08)8 tháng 4, 1994 (22 tuổi) 4 1 Đức Werder Bremen
14 3TV Gergő Lovrencsics (1988-09-01)1 tháng 9, 1988 (27 tuổi) 11 1 Ba Lan Lech Poznań
8 3TV Ádám Nagy (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (20 tuổi) 7 0 Hungary Ferencváros
16 3TV Ádám Pintér (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (27 tuổi) 20 0 Hungary Ferencváros
18 3TV Zoltán Stieber (1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (27 tuổi) 11 2 Đức 1. FC Nürnberg

13 4 Dániel Böde (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (29 tuổi) 12 4 Hungary Ferencváros
7 4 Balázs Dzsudzsák (Đội trưởng) (1986-12-23)23 tháng 12, 1986 (29 tuổi) 77 18 Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
11 4 Krisztián Németh (1989-01-05)5 tháng 1, 1989 (27 tuổi) 24 3 Qatar Al-Gharafa
17 4 Nemanja Nikolić (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (28 tuổi) 18 3 Ba Lan Legia Warsaw
19 4 Tamás Priskin (1986-09-27)27 tháng 9, 1986 (29 tuổi) 55 17 Slovakia Slovan Bratislava
9 4 Ádám Szalai (1987-12-09)9 tháng 12, 1987 (28 tuổi) 31 8 Đức Hannover 96

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations of the UEFA European Football Championship 2014-16” (PDF). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2016.
  2. ^ “Liste de 23 de L'Euro 2016”. fff.fr. French Football Federation. ngày 12 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  3. ^ “Varane forfait, Rami dans les 23”. fff.fr. French Football Federation. ngày 24 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ “GIGNAC AURA LE NUMÉRO 10”. http://sport24.lefigaro.fr/. ngày 30 tháng 5 năm 2016.
  5. ^ “23 pentru Euro!”. frf.ro (bằng tiếng Romania). Romanian Football Federation. ngày 31 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  6. ^ De Biasi shpall listën zyrtare të Euro 2016 Lưu trữ 2016-06-02 tại Wayback Machine FSHF.org
  7. ^ “Liste des joueurs UEFA EURO 2016 FRANCE” (PDF). football.ch. Swiss Football Association. ngày 30 tháng 5 năm 2016.
  8. ^ “Roy Hodgson confirms final squad for UEFA EURO 2016”. The Football Association. ngày 31 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  9. ^ “Состав сборной России на ЕВРО-2016. Сборные. Новости. Официальный сайт РФС”. rfs.ru. Russian Football Union. ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  10. ^ “Торбинский вместо Дзагоева”. rfs.ru. Russian Football Union. ngày 22 tháng 5 năm 2016.
  11. ^ “Boot-less Yusupov primed for Russia squad”. uefa.com. UEFA. ngày 7 tháng 6 năm 2016.
  12. ^ [1]
  13. ^ “Löw streicht Bellarabi, Brandt, Reus und Rudy”. DFB. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  14. ^ Nitzak, Igor (ngày 31 tháng 5 năm 2016). “Zinchenko named in Ukraine Euro 2016 squad”. Reuters. Daily Mail. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  15. ^ “Adam Nawałka podał kadrę na EURO 2016”. PZPN. ngày 30 tháng 5 năm 2016.
  16. ^ “Northern Ireland announce Euro 2016 Squad”. BBC Sport. BBC. ngày 28 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2016.
  17. ^ “Konečná nominace: Na EURO nejedou Mareček a Schick”. Fotbal.cz. Football Association of the Czech Republic. ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  18. ^ “A Milli Takım'ın EURO 2016 nihai kadrosu açıklandı”. Türkiye Futbol Federasyonu. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  19. ^ BelgianRedDevils [@@BelRedDevils] (ngày 31 tháng 5 năm 2016). “.OFFICIAL ! Our final #Euro2016 squad list & numbers ! #TousenFrance” (Tweet). Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016 – qua Twitter.
  20. ^ Nazionale Italiana [@@Vivo_Azzurro] (ngày 31 tháng 5 năm 2016). “I 23 #Azzurri convocati e i numeri di maglia! #Nazionale #Italia #VivoAzzurro” (Tweet). Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016 – qua Twitter.
  21. ^ “Martin O'Neill has named a 35 man provisional squad for the upcoming '3' International Friendly with the Netherlands”. FAI. ngày 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
  22. ^ “Marc Wilson ruled out of the Euros after aggravating knee injury”. ngày 23 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016.
  23. ^ “Republic of Ireland Name Squad”. Joe.ie. Joe. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  24. ^ “EM-truppen uttagen” (bằng tiếng Thụy Điển). Svenskfotboll. ngày 11 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  25. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  26. ^ “A karla – Lokahópur fyrir EM 2016”. ksi.is. ngày 9 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  27. ^ “Der EURO Kader steht” (bằng tiếng Đức). Austrian Football Association. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  28. ^ “Bernd Storck szövetségi kapitány kijelölte a magyar válogatott 23 fős Eb-keretét” (bằng tiếng Hungary). Magyar Labdarugó Szövetség. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.