Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Eredivisie 2018–19”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
|continentalcup2 = [[2019–20 UEFA Europa League|Europa League]] |
|continentalcup2 = [[2019–20 UEFA Europa League|Europa League]] |
||
|continentalcup2 qualifiers = |
|continentalcup2 qualifiers = |
||
|biggest home win = {{nowrap|[[AZ Alkmaar|AZ]] 5–0 [[NAC Breda|NAC]]}}<br><small>(12 August 2018)</small><br />{{nowrap|[[AFC Ajax|Ajax]] 5–0 [[FC Emmen|Emmen]]}}<br><small>(25 August 2018)</small><br />{{nowrap|[[Willem II (football club)|Willem II]] 5–0 [[Heracles Almelo|Heracles]]}}<br><small>(26 August 2018)</small> |
|biggest home win = {{nowrap|[[AZ Alkmaar|AZ]] 5–0 [[NAC Breda|NAC]]}}<br><small>(12 August 2018)</small><br />{{nowrap|[[AFC Ajax|Ajax]] 5–0 [[FC Emmen|Emmen]]}}<br><small>(25 August 2018)</small><br />{{nowrap|[[Willem II (football club)|Willem II]] 5–0 [[Heracles Almelo|Heracles]]}}<br><small>(26 August 2018)</small><br />{{nowrap|[[PSV Eindhoven|PSV]] 6–1 [[Willem II (football club)|Willem II]]}}<br><small>(1 September 2018)</small> |
||
|biggest away win = {{nowrap|[[ |
|biggest away win = {{nowrap|[[SBV Vitesse|Vitesse]] 0–4 [[AFC Ajax|Ajax]]}}<br><small>(2 September 2018) |
||
|highest scoring = {{nowrap|[[SC Heerenveen|Heerenveen]] 3–5 [[Feyenoord]]}}<br><small>(26 August 2018)</small> |
|highest scoring = {{nowrap|[[SC Heerenveen|Heerenveen]] 3–5 [[Feyenoord]]}}<br><small>(26 August 2018)</small> |
||
|matches = |
|matches = 36 |
||
|total goals = |
|total goals = 121 |
||
|longest wins = |
|longest wins = 4 matches<br>[[PSV Eindhoven|PSV]] |
||
|longest unbeaten = |
|longest unbeaten = 4 matches<br>[[PSV Eindhoven|PSV]] |
||
|longest winless = 3 matches<br>[[PEC Zwolle]] |
|longest winless = 3 matches<br>[[PEC Zwolle]] |
||
|longest losses = 3 matches<br>[[PEC Zwolle]] |
|longest losses = 3 matches<br>[[PEC Zwolle]] |
||
|league topscorer = [[ |
|league topscorer = [[Abdenasser El Khayati]]<br>(6 goals) |
||
|highest attendance = |
|highest attendance = |
||
|lowest attendance = |
|lowest attendance = |
Phiên bản lúc 00:01, ngày 3 tháng 9 năm 2018
Mùa giải | 2018–19 |
---|---|
Thời gian | 10 tháng 8 năm 2018 – 12 tháng 5 năm 2019 |
Số trận đấu | 36 |
Số bàn thắng | 121 (3,36 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Abdenasser El Khayati (6 goals) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | AZ 5–0 NAC (12 August 2018) Ajax 5–0 Emmen (25 August 2018) Willem II 5–0 Heracles (26 August 2018) PSV 6–1 Willem II (1 September 2018) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Vitesse 0–4 Ajax (2 September 2018) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Heerenveen 3–5 Feyenoord (26 August 2018) |
Chuỗi thắng dài nhất | 4 matches PSV |
Chuỗi bất bại dài nhất | 4 matches PSV |
Chuỗi không thắng dài nhất | 3 matches PEC Zwolle |
Chuỗi thua dài nhất | 3 matches PEC Zwolle |
Số khán giả trung bình | 18,153[1] |
← 2017–18 2019–20 → |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2018-19 (hay còn gọi là Eredivisie 2018–19) là mùa giải thứ 63 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan kể từ khi được thành lập vào năm 1955. Mùa giải bắt đầu vào ngày 10 tháng 8 năm 2018 và kết thúc vào ngày 12 tháng 5 năm 2019; các trận đấu play-off thăng hạng/xuống hạng và tham dự Europa League diễn ra sau đó. PSV đang là đương kim vô địch.
Các đội tham dự
Tổng cộng có 18 đội tham dự giải đấu: 15 đội đứng đầu từ mùa giải 2017–18, 2 đội chiến thắng vòng play-off thăng hạng/xuống hạng (FC Emmen và De Graafschap) và đội vô địch Eerste Divisie 2017–18 (Fortuna Sittard).
Sân vận động và địa điểm
Câu lạc bộ | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
ADO Den Haag | The Hague | Sân vận động Cars Jeans | 15,000 |
Ajax | Amsterdam | Sân vận động Johan Cruyff | 54,033 |
AZ | Alkmaar | Sân vận động AFAS | 17,023 |
De Graafschap | Doetinchem | Sân vận động De Vijverberg | 12,600 |
Emmen | Emmen | Sân vận động De Oude Meerdijk | 8,600 |
Excelsior | Rotterdam | Sân vận động Van Donge & De Roo | 4,500 |
Feyenoord | Rotterdam | Sân vận động De Kuip | 51,177 |
Fortuna Sittard | Sittard | Sân vận động Fortuna Sittard | 10,300 |
Groningen | Groningen | Sân vận động Noordlease | 22,550 |
Heerenveen | Heerenveen | Sân vận động Abe Lenstra | 26,100 |
Heracles Almelo | Almelo | Sân vận động Polman | 12,080 |
NAC Breda | Breda | Sân vận động Rat Verlegh | 19,000 |
PEC Zwolle | Zwolle | Sân vận động MAC³PARK | 12,500 |
PSV | Eindhoven | Sân vận động Philips | 36,500 |
Utrecht | Utrecht | Sân vận động Galgenwaard | 23,750 |
Vitesse | Arnhem | Sân vận động GelreDome | 25,500 |
VVV-Venlo | Venlo | Sân vận động Seacon – De Koel | 8,000 |
Willem II | Tilburg | Sân vận động Koning Willem II | 14,500 |
Thành viên và áo đấu
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ và huấn luyện viên có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Sự thay đổi huấn luyện viên
Đội | Huấn luyện viên cũ | Lí do kết thúc | Ngày kết thúc | Vị trí trên bảng xếp hạng | Thay thế bởi | Ngày bổ nhiệm |
---|---|---|---|---|---|---|
Excelsior | van der Gaag, MitchellMitchell van der Gaag | Hết hạn hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2018[2] | Trước mùa giải | Poldervaart, AdrieAdrie Poldervaart | 1 tháng 7 năm 2018[3] |
Fortuna Sittard | Braga, ClaudioClaudio Braga | Kết thúc thời gian tạm quyền | 1 tháng 7 năm 2018 | Eijer, RenéRené Eijer | 1 tháng 7 năm 2018 | |
Groningen | Faber, ErnestErnest Faber | Hết hạn hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2018 | Buijs, DannyDanny Buijs | 1 tháng 7 năm 2018 | |
Heerenveen | Streppel, JurgenJurgen Streppel | Hết hạn hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2018 | Olde Riekerink, JanJan Olde Riekerink | 1 tháng 7 năm 2018 | |
Heracles Almelo | Stegeman, JohnJohn Stegeman | Hết hạn hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2018 | Wormuth, FrankFrank Wormuth | 1 tháng 7 năm 2018 | |
NAC Breda | Vreven, StijnStijn Vreven | Hết hạn hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2018 | van der Gaag, MitchellMitchell van der Gaag | 1 tháng 7 năm 2018 | |
PSV | Cocu, PhillipPhillip Cocu | Kí hợp đồng với Fenerbahçe | 1 tháng 7 năm 2018 | van Bommel, MarkMark van Bommel | 1 tháng 7 năm 2018 | |
Vitesse | Sturing, EdwardEdward Sturing | Kết thúc thời gian tạm quyền | 1 tháng 7 năm 2018 | Slutsky, LeonidLeonid Slutsky | 1 tháng 7 năm 2018 | |
Willem II | Robbemond, ReinierReinier Robbemond | Kết thúc thời gian tạm quyền | 1 tháng 7 năm 2018 | Koster, AdrieAdrie Koster | 1 tháng 7 năm 2018 |
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ajax (C) | 34 | 28 | 2 | 4 | 119 | 32 | +87 | 86 | Lọt vào vòng loại thứ ba Champions League |
2 | PSV Eindhoven | 34 | 26 | 5 | 3 | 98 | 26 | +72 | 83 | Lọt vào vòng loại thứ hai Champions League |
3 | Feyenoord | 34 | 20 | 5 | 9 | 75 | 41 | +34 | 65 | Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League[a] |
4 | AZ | 34 | 17 | 7 | 10 | 64 | 43 | +21 | 58 | Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League[a] |
5 | Vitesse | 34 | 14 | 11 | 9 | 70 | 51 | +19 | 53 | Lọt vào vòng play-off tham dự đấu trường châu Âu[b] |
6 | Utrecht (O) | 34 | 15 | 8 | 11 | 60 | 51 | +9 | 53 | |
7 | Heracles Almelo | 34 | 15 | 3 | 16 | 61 | 68 | −7 | 48 | |
8 | Groningen | 34 | 13 | 6 | 15 | 39 | 41 | −2 | 45 | |
9 | ADO Den Haag | 34 | 12 | 9 | 13 | 58 | 63 | −5 | 45 | |
10 | Willem II | 34 | 13 | 5 | 16 | 58 | 72 | −14 | 44 | |
11 | Heerenveen | 34 | 10 | 11 | 13 | 64 | 73 | −9 | 41 | |
12 | VVV-Venlo | 34 | 11 | 8 | 15 | 47 | 63 | −16 | 41 | |
13 | PEC Zwolle | 34 | 11 | 6 | 17 | 44 | 57 | −13 | 39 | |
14 | Emmen | 34 | 10 | 8 | 16 | 41 | 72 | −31 | 38 | |
15 | Fortuna Sittard | 34 | 9 | 7 | 18 | 50 | 80 | −30 | 34 | |
16 | Excelsior (R) | 34 | 9 | 6 | 19 | 46 | 79 | −33 | 33 | Lọt vào vòng play-off xuống hạng[c] |
17 | De Graafschap (R) | 34 | 8 | 5 | 21 | 38 | 75 | −37 | 29 | |
18 | NAC Breda (R) | 34 | 5 | 8 | 21 | 29 | 74 | −45 | 23 | Xuống hạng đến Eerste Divisie |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Play-off (chỉ được áp dụng để xác định đội vô địch và xuống hạng); 5) Điểm đối đầu; 6) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 7) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 8) Bốc thăm. (Ghi chú: Các tiêu chí từ 5-8 chỉ được sử dụng nếu phải xác định các vị trí tham dự play-off Europa League)[4]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ a b Vì đội vô địch Cúp KNVB 2018-19, Ajax, lọt vào đấu trường châu Âu dựa trên vị trí giải quốc nội, suất dành cho đội vô địch Cúp KNVB (vòng loại thứ ba Europa League) được chuyển qua cho đội đứng thứ ba và suất dành cho đội đứng thứ ba (vòng loại thứ hai Europa League) được chuyển qua cho đội đứng thứ tư.
- ^ 4 đội cạnh tranh một suất tham dự vòng loại thứ hai UEFA Europa League 2019-20.
- ^ 10 đội, 2 đội ở giải Eredivisie và 8 đội ở giải Eerste Divisie, tham gia cạnh tranh giành 2 suất tham dự Eredivisie 2019-20, 8 đội còn lại tham dự Eerste Divisie 2019-20.
Các kết quả
Vị trí theo vòng đấu
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau khi hoàn thành mỗi vòng đấu.
Tham khảo
- ^ “Eredivisie 2018/2019 Attendance overall”. World football.net (bằng tiếng English). 26 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Van der Gaag vertrekt na dit seizoen bij Excelsior”. AD.nl (bằng tiếng Dutch). 4 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Adrie Poldervaart stapt over van de massagetafel naar het coachvak”. Volkskrant (bằng tiếng Dutch). 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Eredivisie 2017/2018 - Season rules”. Scoresway. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
Liên kết ngoài
- Website chính thức (tiếng Hà Lan)