Barcelona Open Banco Sabadell 2019 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Barcelona Open Banco Sabadell 2019 - Đơn
Barcelona Open Banco Sabadell 2019
Vô địchÁo Dominic Thiem
Á quânNga Daniil Medvedev
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–0
Chi tiết
Số tay vợt48 (6 Q / 5 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2018 · Barcelona Open Banco Sabadell · 2020 →

Rafael Nadal là đương kim vô địch 3 lần,[1] nhưng thua ở vòng bán kết trước Dominic Thiem.[2]

Thiem là nhà vô địch, đánh bại Daniil Medvedev trong trận chung kết, 6–4, 6–0. Đây là lần đầu tiên kể từ sau năm 2002 danh hiệu không được vô địch bởi Kei Nishikori hoặc một tay vợt Tây Ban Nha.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.  Tây Ban Nha Rafael Nadal (Bán kết)
02.  Đức Alexander Zverev (Vòng 2)
03.  Áo Dominic Thiem (Vô địch)
04.  Nhật Bản Kei Nishikori (Bán kết)
05.  Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Vòng 3)
06.  Nga Karen Khachanov (Vòng 2)
07.  Nga Daniil Medvedev (Chung kết)
08.  Ý Fabio Fognini (Rút lui)
09.  Canada Denis Shapovalov (Vòng 2)
10.  Bỉ David Goffin (Vòng 2)
11.  Pháp Gilles Simon (Vòng 2)
12.  Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta (Vòng 2)
13.  Bulgaria Grigor Dimitrov (Vòng 3)
14.  Hoa Kỳ Frances Tiafoe (Vòng 2)
15.  Pháp Lucas Pouille (Vòng 2)
16.  Canada Félix Auger-Aliassime (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Chú thích: Diego Schwartzman, who would have been placed in the entry list on the initial entry cutoff date of ngày 11 tháng 3 năm 2019 and seeded 11th, entered late and played in the qualifying tournament.[3]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 7 7
Đức Jan-Lennard Struff 5 5
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 4 4
3 Áo Dominic Thiem 6 6
3 Áo Dominic Thiem 7 6
Argentina Guido Pella 5 2
3 Áo Dominic Thiem 6 6
7 Nga Daniil Medvedev 4 0
LL Tây Ban Nha Roberto Carballés Baena 4 5
4 Nhật Bản Kei Nishikori 6 7
4 Nhật Bản Kei Nishikori 4 6 5
7 Nga Daniil Medvedev 6 3 7
7 Nga Daniil Medvedev 6 6
LL Chile Nicolás Jarry 3 4

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Tây Ban Nha R Nadal 67 6 6
România M Copil 3 77 5 Argentina L Mayer 79 4 2
Argentina L Mayer 6 63 7 1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6
WC Tây Ban Nha D Ferrer 6 6 WC Tây Ban Nha D Ferrer 3 3
Đức M Zverev 3 1 WC Tây Ban Nha D Ferrer 6 6
15 Pháp L Pouille 3 1
1 Tây Ban Nha R Nadal 7 7
Đức J-L Struff 5 5
10 Bỉ D Goffin 66 3
Q Bolivia H Dellien 3 1 Đức J-L Struff 78 6
Đức J-L Struff 6 6 Đức J-L Struff 6 3 6
Hungary M Fucsovics 6 6 5 Hy Lạp S Tsitsipas 4 6 2
Hoa Kỳ D Kudla 4 1 Hungary M Fucsovics 3 4
5 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3 Áo D Thiem 6 6
Nhật Bản Y Nishioka 6 4 2 Q Argentina D Schwartzman 3 3
Q Argentina D Schwartzman 4 6 6 3 Áo D Thiem 7 6
Q Bồ Đào Nha P Sousa 6 4 0 Tây Ban Nha J Munar 5 1
Tây Ban Nha J Munar 2 6 6 Tây Ban Nha J Munar 6 6
14 Hoa Kỳ F Tiafoe 4 3
3 Áo D Thiem 7 6
Argentina G Pella 5 2
12 Tây Ban Nha P Carreño Busta 4 711 1
Argentina JI Londero 5 2 Pháp B Paire 6 69 6
Pháp B Paire 7 6 Pháp B Paire 5 3
Argentina G Pella 3 77 6 Argentina G Pella 7 6
Bồ Đào Nha J Sousa 6 61 2 Argentina G Pella 6 77
6 Nga K Khachanov 2 64

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
LL Tây Ban Nha R Carballés Baena 64 6 6
WC Tây Ban Nha N Kuhn 77 4 6 WC Tây Ban Nha N Kuhn 77 4 2
Q Argentina F Delbonis 63 6 2 LL Tây Ban Nha R Carballés Baena 6 77
Slovakia M Kližan 5 4 Chile C Garín 4 62
Chile C Garín 7 6 Chile C Garín 7 6
9 Canada D Shapovalov 5 2
LL Tây Ban Nha R Carballés Baena 4 5
4 Nhật Bản K Nishikori 6 7
16 Canada F Auger-Aliassime 6 79
Tunisia M Jaziri 63 6 6 Tunisia M Jaziri 3 67
LL Argentina G Andreozzi 77 4 2 16 Canada F Auger-Aliassime 1 3
Hoa Kỳ T Fritz 6 6 4 Nhật Bản K Nishikori 6 6
Hoa Kỳ R Opelka 3 4 Hoa Kỳ T Fritz 5 2
4 Nhật Bản K Nishikori 7 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7 Nga D Medvedev 6 2 6
Q Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 6 6 Q Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 3 6 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 2 2 7 Nga D Medvedev 6 6
Hoa Kỳ M McDonald 6 6 Hoa Kỳ M McDonald 3 2
Nhật Bản T Daniel 2 2 Hoa Kỳ M McDonald 6 6
11 Pháp G Simon 3 2
7 Nga D Medvedev 6 6
LL Chile N Jarry 3 4
13/WC Bulgaria G Dimitrov 6 64 6
WC Tây Ban Nha F López 4 3 Tây Ban Nha F Verdasco 2 77 3
Tây Ban Nha F Verdasco 6 6 13/WC Bulgaria G Dimitrov 6 4 62
LL Chile N Jarry 7 4 6 LL Chile N Jarry 2 6 77
Q Tây Ban Nha M Granollers 5 6 4 LL Chile N Jarry 3 7 77
2/WC Đức A Zverev 6 5 65

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Argentina Diego Schwartzman (Vượt qua vòng loại)
  2. Argentina Federico Delbonis (Vượt qua vòng loại)
  3. Bolivia Hugo Dellien (Vượt qua vòng loại)
  4. Tây Ban Nha Albert Ramos Viñolas (Vượt qua vòng loại)
  5. Chile Nicolás Jarry (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  6. Argentina Guido Andreozzi (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  7. Tây Ban Nha Pablo Andújar (Rút lui)
  8. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans (Vòng 1)
  9. Nga Andrey Rublev (Vòng 1)
  10. Tây Ban Nha Roberto Carballés Baena (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  11. Uzbekistan Denis Istomin (Vòng 1)
  12. Bồ Đào Nha Pedro Sousa (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Argentina Diego Schwartzman 6 6
  Slovakia Jozef Kovalík 4 4
1 Argentina Diego Schwartzman 6 6
10 Tây Ban Nha Roberto Carballés Baena 4 4
Alt Tây Ban Nha Pedro Martínez 5 1
10 Tây Ban Nha Roberto Carballés Baena 7 6

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Argentina Federico Delbonis 77 6
  Brasil Thiago Monteiro 64 3
2 Argentina Federico Delbonis 6 6
  Tây Ban Nha Guillermo García López 3 0
  Tây Ban Nha Guillermo García López 6 6
Alt Argentina Carlos Berlocq 4 3

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Bolivia Hugo Dellien 63 77 77
  Pháp Grégoire Barrère 77 63 63
3 Bolivia Hugo Dellien 6 6
  Pháp Antoine Hoang 4 4
Pháp Antoine Hoang 5 77 77
9 Nga Andrey Rublev 7 64 64

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Tây Ban Nha Albert Ramos Viñolas 6 77
  Úc Alexei Popyrin 2 64
4 Tây Ban Nha Albert Ramos Viñolas 7 7
WC Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina 5 5
WC Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina 6 6
11 Uzbekistan Denis Istomin 4 4

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Chile Nicolás Jarry 6 3 77
WC Đài Bắc Trung Hoa Tseng Chun-hsin 4 6 65
5 Chile Nicolás Jarry 77 5 4
  Tây Ban Nha Marcel Granollers 63 7 6
  Tây Ban Nha Marcel Granollers 6 4 7
8 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans 3 6 5

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Argentina Guido Andreozzi 3 6 77
WC Tây Ban Nha Tommy Robredo 6 3 64
6 Argentina Guido Andreozzi 4 2
12 Bồ Đào Nha Pedro Sousa 6 6
WC Tây Ban Nha Carlos Alcaraz Garfia 77 3 1
12 Bồ Đào Nha Pedro Sousa 65 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Rafael Nadal wins 11th Barcelona title, unbeaten in 46 sets on clay”. ESPN. ngày 30 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.
  2. ^ “Thiem Hands Nadal First-Ever Barcelona SF Loss”. atpworldtour.com. ATP. ngày 27 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  3. ^ “ATP roundup: Schwartzman survives opener in Barcelona”. Reuters (bằng tiếng Anh). ngày 22 tháng 4 năm 2019.