Internazionali BNL d'Italia 2019 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Internazionali BNL d'Italia 2019 - Đơn nam
Internazionali BNL d'Italia 2019
Vô địchTây Ban Nha Rafael Nadal
Á quânSerbia Novak Djokovic
Tỷ số chung cuộc6–0, 4–6, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt56 (7 Q / 4 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2018 · Internazionali BNL d'Italia · 2020 →

Rafael Nadal là đương kim vô địch,[1] và bảo vệ thành công danh hiệu của anh, đánh bại Novak Djokovic trong trận chung kết, 6-0, 4-6, 6-1. Đây là danh hiệu Rome thứ 9 và danh hiệu Masters 1000 thứ 34 trong sự nghiệp của Nadal.

Nick Kyrgios đã bị xử thua ở vòng 2 do hành vi phi thể thao. Kết quả, Kyrgios không được tính điểm và nhận tiền thưởng cũng như khoản hỗ trợ ở khách sạn.[2]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

01.  Serbia Novak Djokovic (Chung kết)
02.  Tây Ban Nha Rafael Nadal (Vô địch)
03.  Thụy Sĩ Roger Federer (Tứ kết, rút lui)
04.  Đức Alexander Zverev (Vòng 2)
05.  Áo Dominic Thiem (Vòng 2)
06.  Nhật Bản Kei Nishikori (Tứ kết)
07.  Argentina Juan Martín del Potro (Tứ kết)
08.  Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Bán kết)
09.  Croatia Marin Čilić (Vòng 2)
10.  Ý Fabio Fognini (Vòng 3)
11.  Nga Karen Khachanov (Vòng 3)
12.  Nga Daniil Medvedev (Vòng 1)
13.  Croatia Borna Ćorić (Vòng 3)
14.  Gruzia Nikoloz Basilashvili (Vòng 3)
15.  Pháp Gaël Monfils (Vòng 1)
16.  Ý Marco Cecchinato (Vòng 2)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Serbia Novak Djokovic 4 78 6
7 Argentina Juan Martín del Potro 6 66 4
1 Serbia Novak Djokovic 6 62 6
Argentina Diego Schwartzman 3 77 3
Argentina Diego Schwartzman 6 6
6 Nhật Bản Kei Nishikori 4 2
1 Serbia Novak Djokovic 0 6 1
2 Tây Ban Nha Rafael Nadal 6 4 6
8 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas w/o
3 Thụy Sĩ Roger Federer
8 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 3 4
2 Tây Ban Nha Rafael Nadal 6 6
Tây Ban Nha Fernando Verdasco 4 0
2 Tây Ban Nha Rafael Nadal 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Serbia N Djokovic 6 6
Tây Ban Nha P Carreño Busta 3 65 Canada D Shapovalov 1 3
Canada D Shapovalov 6 77 1 Serbia N Djokovic 6 6
Đức P Kohlschreiber 6 3 6 Đức P Kohlschreiber 3 0
Pháp G Simon 2 6 3 Đức P Kohlschreiber 6 6
Úc A de Minaur 6 3 1 16 Ý M Cecchinato 3 3
16 Ý M Cecchinato 4 6 6 1 Serbia N Djokovic 4 78 6
12 Nga D Medvedev 3 6 3 7 Argentina JM del Potro 6 66 4
Úc N Kyrgios 6 3 6 Úc N Kyrgios 3 77 1d
Q Na Uy C Ruud 7 0 6 Q Na Uy C Ruud 6 65 2
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 5 6 3 Q Na Uy C Ruud 4 4
Bỉ D Goffin 4 6 6 7 Argentina JM del Potro 6 6
Thụy Sĩ S Wawrinka 6 0 2 Bỉ D Goffin 4 2
7 Argentina JM del Potro 6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Đức A Zverev 5 5
WC Ý M Berrettini 6 6 WC Ý M Berrettini 7 7
Pháp L Pouille 2 4 WC Ý M Berrettini 3 4
Argentina D Schwartzman 6 6 Argentina D Schwartzman 6 6
Q Nhật Bản Y Nishioka 1 4 Argentina D Schwartzman 77 6
Q Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 6 6 Q Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 65 1
15 Pháp G Monfils 3 1 Argentina D Schwartzman 6 6
9 Croatia M Čilić 6 7 6 Nhật Bản K Nishikori 4 2
WC Ý A Basso 1 5 9 Croatia M Čilić 2 3
Bulgaria G Dimitrov 4 77 3 Đức J-L Struff 6 6
Đức J-L Struff 6 65 6 Đức J-L Struff 6 62 3
Q Hoa Kỳ T Fritz 6 6 6 Nhật Bản K Nishikori 3 77 6
Argentina G Pella 3 4 Q Hoa Kỳ T Fritz 2 4
6 Nhật Bản K Nishikori 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6
Hoa Kỳ S Johnson 6 1 5 WC Ý J Sinner 3 2
WC Ý J Sinner 1 6 7 8 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6
Moldova R Albot 6 6 10 Ý F Fognini 4 3
Q Pháp B Paire 3 2 Moldova R Albot 66 3
PR Pháp J-W Tsonga 3 4 10 Ý F Fognini 78 6
10 Ý F Fognini 6 6 8 Hy Lạp S Tsitsipas w/o
13 Croatia B Ćorić 64 6 6 3 Thụy Sĩ R Federer
Canada F Auger-Aliassime 77 3 4 13 Croatia B Ćorić 6 6
Úc J Millman 6 3 4 Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 2 2
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 3 6 6 13 Croatia B Ćorić 6 4 67
Hoa Kỳ F Tiafoe 3 77 64 3 Thụy Sĩ R Federer 2 6 79
Bồ Đào Nha J Sousa 6 63 77 Bồ Đào Nha J Sousa 4 3
3 Thụy Sĩ R Federer 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 Áo D Thiem 6 4 5
Tây Ban Nha F Verdasco 4 6 6 Tây Ban Nha F Verdasco 4 6 7
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 6 4 2 Tây Ban Nha F Verdasco 7 3 6
Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 3 6 11 Nga K Khachanov 5 6 3
Ý A Seppi 1 6 1 Tây Ban Nha R Bautista Agut 7 4 2
WC Ý L Sonego 3 77 3 11 Nga K Khachanov 5 6 6
11 Nga K Khachanov 6 61 6 Tây Ban Nha F Verdasco 4 0
14 Gruzia N Basilashvili 6 77 2 Tây Ban Nha R Nadal 6 6
Hungary M Fucsovics 1 62 14 Gruzia N Basilashvili 7 6
Kazakhstan M Kukushkin 3 4 Serbia L Đere 5 4
Serbia L Đere 6 6 14 Gruzia N Basilashvili 1 0
Pháp R Gasquet 1 6 3 2 Tây Ban Nha R Nadal 6 6
Pháp J Chardy 6 4 6 Pháp J Chardy 0 1
2 Tây Ban Nha R Nadal 6 6

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Serbia Dušan Lajović (Vòng loại cuối cùng)
  2. Pháp Benoît Paire (Vượt qua vòng loại)
  3. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie (Vượt qua vòng loại)
  4. Ba Lan Hubert Hurkacz (Vòng 1)
  5. Bosna và Hercegovina Damir Džumhur (Vòng loại cuối cùng)
  6. Tây Ban Nha Jaume Munar (Vòng 1)
  7. Hoa Kỳ Taylor Fritz (Vượt qua vòng loại)
  8. Hoa Kỳ Reilly Opelka (Vòng loại cuối cùng)
  9. Slovakia Martin Kližan (Vòng 1)
  10. Hà Lan Robin Haase (Vòng 1)
  11. Nhật Bản Yoshihito Nishioka (Vượt qua vòng loại)
  12. Na Uy Casper Ruud (Vượt qua vòng loại)
  13. Chile Nicolás Jarry (Vòng loại cuối cùng)
  14. Úc Bernard Tomic (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Serbia Dušan Lajović 77 63 6
  Slovenia Aljaž Bedene 65 77 1
1 Serbia Dušan Lajović 5 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans 7 6
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans 6 6
10 Hà Lan Robin Haase 2 4

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Pháp Benoît Paire 6 6
Alt Hoa Kỳ Bradley Klahn 4 2
2 Pháp Benoît Paire 5 6 77
8 Hoa Kỳ Reilly Opelka 7 2 65
  Latvia Ernests Gulbis 66 3
8 Hoa Kỳ Reilly Opelka 78 6

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie 65 7 6
  Đức Peter Gojowczyk 77 5 3
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie 6 4 78
13 Chile Nicolás Jarry 3 6 66
  România Marius Copil 64 2
13 Chile Nicolás Jarry 77 6

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Ba Lan Hubert Hurkacz 3 6 4
  Serbia Miomir Kecmanović 6 1 6
  Serbia Miomir Kecmanović 2 1
12 Na Uy Casper Ruud 6 6
WC Ý Lorenzo Musetti 1 4
12 Na Uy Casper Ruud 6 6

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Bosna và Hercegovina Damir Džumhur 6 6
  Nhật Bản Taro Daniel 0 3
5 Bosna và Hercegovina Damir Džumhur 4 6 3
11 Nhật Bản Yoshihito Nishioka 6 4 6
  Hoa Kỳ Denis Kudla 63 6 3
11 Nhật Bản Yoshihito Nishioka 77 4 6

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Tây Ban Nha Jaume Munar 77 3 64
  Tây Ban Nha Albert Ramos Viñolas 62 6 77
  Tây Ban Nha Albert Ramos Viñolas 77 7
14 Úc Bernard Tomic 64 5
WC Ý Riccardo Balzerani 1 4
14 Úc Bernard Tomic 6 6

Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Hoa Kỳ Taylor Fritz 6 6
WC Ý Jacopo Berrettini 4 3
7 Hoa Kỳ Taylor Fritz 6 6
WC Ý Filippo Baldi 4 3
WC Ý Filippo Baldi 6 6
9 Slovakia Martin Kližan 3 1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Internazionali BNL d'Italia Overview”. ngày 4 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ “What will the fallout be from Nick Kyrgios' default in Rome?”. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.