Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa mùa bóng 2023–24
Giao diện
Mùa giải 2023–24 | |
---|---|
Chủ sở hữu | Công ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Đông Á |
Chủ tịch | Cao Tiến Đoan |
HLV trưởng | Velizar Popov |
Sân nhà | Sân vận động Thanh Hóa |
V.League 1 | thứ 9 trên 14 |
Cúp Quốc gia | Vô địch |
Siêu cúp Quốc gia | Vô địch |
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Rimario Gordon (10 bàn) Cả mùa giải: Rimario Gordon (13 bàn) |
Số khán giả sân nhà cao nhất | 8.000 vs Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (21 tháng 10, 2023) vs Sông Lam Nghệ An (4 tháng 11, 2023) |
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 2.000 |
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 8.000 |
Trận thắng đậm nhất | 3–1 vs Công an Hà Nội (6 tháng 10, 2023) vs Sông Lam Nghệ An (4 tháng 11, 2023) |
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 13 tháng 11, 2023. |
Mùa bóng 2023–24 là mùa giải thứ 25 trong lịch sử của câu lạc bộ Đông Á Thanh Hóa và là mùa thứ 15 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam. Đây cũng là mùa giải mà Đông Á Thanh Hóa với tư cách là đương kim vô địch Cúp quốc gia mùa 2023 cũng sẽ thi đấu tại trận đấu tranh Siêu cúp quốc gia 2023.
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Chuyển nhượng
[sửa | sửa mã nguồn]Chuyển đến
[sửa | sửa mã nguồn]# | VT | Cầu thủ | Từ | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
Đầu mùa giải | |||||
1 | TV | Phạm Trùm Tỉnh | Khánh Hòa | Tự do | [1] |
2 | TV | Nguyễn Trọng Phú | Long An | ||
3 | HV | Đinh Viết Tú | Thép Xanh Nam Định | ||
4 | TV | Nguyễn Thanh Long | Becamex Bình Dương | ||
5 | TM | Y Eli Niê | Đắk Lắk | Cho mượn | [2] |
6 | TĐ | Rimario Gordon | Becamex Bình Dương | Tự do | [3] |
7 | TV | Luiz Antonio | Lamphun Warrior | [4] | |
8 | HV | Lục Xuân Hưng | PVF–CAND | Hết hạn mượn | [5] |
9 | TĐ | Nguyễn Văn Tùng | |||
Giữa mùa giải |
Chuyển đi
[sửa | sửa mã nguồn]# | VT | Cầu thủ | Đến | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
Đầu mùa giải | |||||
1 | HV | Nguyễn Minh Tùng | Becamex Bình Dương | Tự do | |
2 | TV | Lê Phạm Thành Long | Công an Hà Nội | ||
3 | HV | Đàm Tiến Dũng | Hải Phòng | ||
4 | TM | Lương Bá Sơn | Bình Phước | [2] | |
5 | TV | Nguyễn Hữu Dũng | SHB Đà Nẵng | ||
6 | TĐ | Bruno Cantanhede | Viettel | ||
7 | TĐ | Paulo Conrado | Quảng Nam | ||
8 | HV | Vũ Xuân Cường | Quy Nhơn Bình Định | ||
Giữa mùa giải |
Tiền mùa giải và giao hữu
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả tổng quát
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu | Trận đấu đầu tiên | Trận đấu cuối cùng | Vòng đấu mở màn | Vị trí chung cuộc |
Thành tích | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | % thắng | |||||
V.League 1 | 21 tháng 10, 2023 | 30 tháng 6, 2024 | Vòng 1 | Thứ 8 | 26 | 9 | 8 | 9 | 34 | 39 | −5 | 34,62 |
Cúp Quốc gia | 12 tháng 3, 2024 | 7 tháng 7, 2024 | Vòng 1/8 | Vô địch | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 2 | +4 | 50,00 |
Siêu cúp Quốc gia | 6 tháng 10, 2023 | Chung kết | Vô địch | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 1 | +2 | 100,00 | |
Tổng cộng | 31 | 12 | 10 | 9 | 43 | 42 | +1 | 38,71 |
Cập nhật lần cuối: 23 tháng 10, 2023
Nguồn: Các giải đấu
Siêu cúp quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]6 tháng 10 năm 2023 | Công an Hà Nội | 1–3 | Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Geovane Magno 90+1' | Gustavo Sant' Ana Santos 45+4' Rimario Gordon 78, 80' |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
Giải vô địch quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | Công an Hà Nội | 26 | 11 | 4 | 11 | 44 | 35 | +9 | 37 | |
7 | Hải Phòng | 26 | 9 | 8 | 9 | 42 | 39 | +3 | 35[a] | |
8 | Đông Á Thanh Hóa | 26 | 9 | 8 | 9 | 34 | 39 | −5 | 35[a] | Tham dự AFC Champions League Two 2024–25 nhưng rút lui[b] |
9 | Becamex Bình Dương | 26 | 10 | 5 | 11 | 33 | 34 | −1 | 35[a] | |
10 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 26 | 8 | 8 | 10 | 22 | 35 | −13 | 32[c] |
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng thua; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Điểm thẻ phạt (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm); 7) Play-off (nếu tranh huy chương hoặc xuống hạng); 8) Bốc thăm.
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng thua; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Điểm thẻ phạt (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm); 7) Play-off (nếu tranh huy chương hoặc xuống hạng); 8) Bốc thăm.
Ghi chú:
- ^ a b c Kết quả đối đầu: Hải Phòng 2–0 Đông Á Thanh Hóa, Hải Phòng 3–1 Becamex Bình Dương, Đông Á Thanh Hóa 3–2 Hải Phòng, Đông Á Thanh Hóa 3–2 Becamex Bình Dương, Becamex Bình Dương 1–0 Đông Á Thanh Hóa, Becamex Bình Dương 1–0 Hải Phòng. Bảng xếp hạng đối đầu:
- Hải Phòng: 6 điểm, hiệu số +2.
- Đông Á Thanh Hóa: 6 điểm, 6 bàn thắng, hiệu số -1.
- Becamex Bình Dương: 6 điểm, 5 bàn thắng, hiệu số -1.
- ^ Đông Á Thanh Hóa giành quyền tham dự AFC Champions League 2 2024–25 do đã vô địch Cúp Quốc gia 2023–24.
- ^ Kết quả đối đầu: LPBank Hoàng Anh Gia Lai 0–0 Quảng Nam, Quảng Nam 1–1 LPBank Hoàng Anh Gia Lai. LPBank Hoàng Anh Gia Lai xếp trên nhờ bàn thắng sân khách.
Kết quả tổng quát
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
13 | 6 | 4 | 3 | 22 | 16 | +6 | 22 | 3 | 2 | 1 | 12 | 8 | +4 | 3 | 2 | 2 | 10 | 8 | +2 |
Kết quả từng vòng
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 24 tháng 9, 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]21 tháng 10 năm 2023 1 | Đông Á Thanh Hóa | 2–2 |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Tp Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 8,000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
27 tháng 10 năm 2023 2 | Viettel | 1–1 |
Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
04 tháng 11 năm 2023 3 | Đông Á Thanh Hóa | 3–1 | Sông Lam Nghệ An | Tp Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
02 tháng 12 năm 2023 4 | Khánh Hòa | 0–2 | Đông Á Thanh Hóa | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
09 tháng 12 năm 2023 5 | Quy Nhơn Bình Định | 2–3 | Đông Á Thanh Hóa | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết VTV5, FPT Play |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
16 tháng 12 năm 2023 6 | Đông Á Thanh Hóa | 1–1 |
Thành phố Hồ Chí Minh | Tp Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 4000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
22 tháng 12 năm 2023 7 | Becamex Bình Dương | 1–0 | Đông Á Thanh Hóa | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 7200 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
27 tháng 12 năm 2023 8 | Quảng Nam | 0–2 | Đông Á Thanh Hóa | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hòa Xuân |
18 tháng 2 năm 2024 9 | Đông Á Thanh Hóa | 2–0 |
Hà Nội | Tp Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
23 tháng 2 năm 2024 10 | Đông Á Thanh Hóa | 3–2 |
Hải Phòng | Tp Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
27 tháng 2 năm 2024 11 | Công an Hà Nội | 3–1 |
Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
2 tháng 3 năm 2024 12 | Đông Á Thanh Hóa | 1–2 |
Hoàng Anh Gia Lai | Tp Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
tháng 3 năm 2024 13 | Thép Xanh Nam Định | 1–1 |
Đông Á Thanh Hóa | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thiên Trường |
31 tháng 3 năm 2024 14 | Đông Á Thanh Hóa | 0–2 |
Công an Hà Nội | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết HTV1, FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
05 tháng 4 năm 2024 15 | Hải Phòng | 2–0 |
Đông Á Thanh Hóa | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
04 tháng 5 năm 2024 16 | Đông Á Thanh Hóa | 0–0 |
MerryLand Quy Nhơn Bình Định | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
08 tháng 5 năm 2024 17 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–0 | Đông Á Thanh Hóa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể Thao |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
12 tháng 5 năm 2024 18 | Đông Á Thanh Hóa | 3–2 |
Becamex Bình Dương | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, VTV5 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
17 tháng 5 năm 2024 19 | Đông Á Thanh Hóa | 3–1 | Quảng Nam | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
21 tháng 5 năm 2024 20 | Hà Nội | 2–1 |
Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
26 tháng 5 năm 2024 21 | Đông Á Thanh Hóa | 2–5 |
Thép Xanh Nam Định | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
30 tháng 5 năm 2024 22 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Đông Á Thanh Hóa | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Pleiku |
15 tháng 6 năm 2024 23 | Sông Lam Nghệ An | 0–1 |
Đông Á Thanh Hóa | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Lê Văn Thành 90+5' | Chi tiết HTV Thể Thao, FPT Play, TV360 |
Luiz 10' | Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
19 tháng 6 năm 2024 24 | Đông Á Thanh Hóa | 1–1 | Khánh Hòa | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
25 tháng 6 năm 2024 25 | Đông Á Thanh Hóa | 0–5 | Thể Công – Viettel | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
30 tháng 6 năm 2024 26 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–0 |
Đông Á Thanh Hóa | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, TV360 |
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
Cúp quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]12 tháng 3 năm 2024 Vòng 1/8 | Đông Á Thanh Hóa | 3–0 | Phù Đổng | Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Sân vận động Thanh Hóa Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trần Thế Anh |
29 tháng 4, 2024 Tứ kết | Đông Á Thanh Hóa | 1–1 (4–2 p) |
Hải Phòng | Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Sân vận động Thanh Hóa Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Ngọc Ánh |
Loạt sút luân lưu | ||||
4 tháng 7 năm 2024 Bán kết | Đông Á Thanh Hóa | 2–1 |
Thép Xanh Nam Định | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết VTV5TNB, FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Sân vận động Thanh Hóa Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
8 tháng 7 năm 2024 Chung kết | Đông Á Thanh Hóa | 0–0 |
Hà Nội | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 | Sân vận động: Sân vận động Thanh Hóa Lượng khán giả: 11.000 |
Thống kê mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Thống kê đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Số | VT | QT | Cầu thủ | Tổng số | V.League | Cúp Quốc gia | Siêu cúp Quốc gia | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||||||
Thủ môn | |||||||||||||
1 | TM | Nguyễn Thanh Thắng | 8 | 0 | 7 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | |||
25 | TM | Nguyễn Thanh Diệp | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |||
30 | TM | Y Êli Niê | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
67 | TM | Trịnh Xuân Hoàng | 21 | 0 | 18 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | |||
Hậu vệ | |||||||||||||
4 | HV | Benjamin Van Meurs | 10 | 0 | 6+2 | 0 | 1+1 | 0 | 0 | 0 | |||
6 | HV | Nguyễn Sỹ Nam | 4 | 0 | 1+3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
7 | HV | Nguyễn Thanh Long | 20 | 2 | 14+3 | 2 | 2+1 | 0 | 0 | 0 | |||
14 | HV | Trương Thanh Nam | 8 | 0 | 3+4 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | |||
15 | HV | Trịnh Văn Lợi | 18 | 1 | 15 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | |||
16 | HV | Đinh Tiến Thành | 19 | 0 | 14+2 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | |||
18 | HV | Đinh Viết Tú | 31 | 0 | 26 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | |||
29 | HV | Đoàn Ngọc Hà | 16 | 0 | 0+12 | 0 | 2+1 | 0 | 0+1 | 0 | |||
34 | HV | Doãn Ngọc Tân | 30 | 3 | 25 | 3 | 4 | 0 | 1 | 0 | |||
Tiền vệ | |||||||||||||
2 | TV | Hoàng Đình Tùng | 4 | 0 | 0+2 | 0 | 0+2 | 0 | 0 | 0 | |||
10 | TV | Lê Văn Thắng | 14 | 4 | 2+10 | 1 | 1+1 | 3 | 0 | 0 | |||
12 | TV | Nguyễn Thái Sơn | 29 | 0 | 24 | 0 | 3+1 | 0 | 1 | 0 | |||
17 | TV | Lâm Ti Phông | 25 | 3 | 13+8 | 3 | 3+1 | 0 | 0 | 0 | |||
19 | TV | Lê Quốc Phương | 13 | 0 | 1+10 | 0 | 1+1 | 0 | 0 | 0 | |||
22 | TV | Vũ Hồng Quân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
23 | TV | Phạm Trùm Tỉnh | 5 | 0 | 1+3 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | |||
24 | TV | Nguyễn Ngọc Mỹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
27 | TV | A Mít | 31 | 3 | 26 | 2 | 4 | 1 | 1 | 0 | |||
28 | TV | Hoàng Thái Bình | 28 | 0 | 23 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | |||
32 | TV | Lê Ngọc Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
52 | TV | Nguyễn Trọng Phú | 6 | 0 | 0+4 | 0 | 0+1 | 0 | 0+1 | 0 | |||
66 | TV | Trần Đình Bảo | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
88 | TV | Luiz Antonio | 30 | 9 | 26 | 9 | 3 | 0 | 1 | 0 | |||
Tiền đạo | |||||||||||||
8 | TĐ | Võ Nguyên Hoàng | 20 | 1 | 1+17 | 1 | 1+1 | 0 | 0 | 0 | |||
9 | TĐ | Nguyễn Văn Tùng | 3 | 0 | 0+3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
11 | TĐ | Rimario Gordon | 27 | 13 | 25 | 9 | 1 | 2 | 1 | 2 | |||
20 | TĐ | Nguyễn Trọng Hùng | 12 | 0 | 4+6 | 0 | 0+1 | 0 | 1 | 0 | |||
91 | TĐ | Lê Thanh Bình | 14 | 1 | 3+9 | 1 | 0+1 | 0 | 0+1 | 0 | |||
Cầu thủ chuyển nhượng giữa mùa giải | |||||||||||||
95 | HV | Gustavo Sant'Ana | 8 | 1 | 7 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | |||
7 | TV | Nguyễn Hữu Dũng | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0+1 | 0 | |||
21 | TV | Thái Khắc Huy Hoàng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nguồn: Giải đấu
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Siêu cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Rimario Gordon | 10 | 1 | 2 | 13 |
2 | Luiz Antonio | 9 | 0 | 0 | 9 |
3 | Lê Văn Thắng | 1 | 3 | 0 | 4 |
4 | Doãn Ngọc Tân | 3 | 0 | 0 | 3 |
Lâm Ti Phông | 3 | 0 | 0 | 3 | |
A Mít | 2 | 1 | 0 | 3 | |
5 | Nguyễn Thanh Long | 2 | 0 | 0 | 2 |
6 | Gustavo Sant'Ana | 0 | 0 | 1 | 1 |
Trịnh Văn Lợi | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Võ Nguyên Hoàng | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Lê Thanh Bình | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà | 1 | 1 | 0 | 2 | |
Tổng cộng | 34 | 6 | 3 | 43 |
Cầu thủ kiến tạo
[sửa | sửa mã nguồn]Thủ môn giữ sạch lưới
[sửa | sửa mã nguồn]Thẻ phạt
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ | Số áo | Vị trí | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Siêu cúp Quốc gia | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Trọng Hùng | 20 | TĐ | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Nguyễn Thái Sơn | 12 | TV | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
Rimario Gordon | 11 | TĐ | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Gustavo Santos | 95 | HV | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
Đoàn Ngọc Hà | 29 | HV | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Doãn Ngọc Tân | 4 | HV | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
Trịnh Xuân Hoàng | 67 | TM | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Lâm Ti Phông | 17 | TV | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
A Mít | 27 | TV | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
Nguyễn Thanh Diệp | 25 | TM | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Nguyễn Thanh Long | 7 | HV | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Hoàng Thái Bình | 28 | TV | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Đinh Tiến Thành | 16 | HV | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Đinh Viết Tú | 18 | HV | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Velizar Popov | HLV | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 22 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 2 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mai Phương (6 tháng 9, 2023). “CLB Thanh Hóa chiêu mộ 2 cựu tuyển thủ U23 Việt Nam”. VTC.
- ^ a b Mai Phương (18 tháng 9, 2023). “Cựu tuyển thủ U23 Việt Nam gia nhập CLB Thanh Hóa”. VTC.
- ^ Phương Anh (18 tháng 9, 2023). “Thanh Hóa tái hợp Rimario, tiền đạo ngổ ngáo nhất Việt Nam”. Bóng đá.
- ^ Minh Phong (8 tháng 9, 2023). “Cựu cầu thủ Flamengo vượt qua bài kiểm tra đặc biệt của đội Thanh Hoá”. Lao Động.
- ^ Đông Hưng (7 tháng 9, 2023). “Đông Á Thanh Hoá chiêu mộ 6 tân binh, ai nổi bật nhất?”. Dân Việt.