Danh sách xã thuộc tỉnh Sóc Trăng
Giao diện
Tính đến ngày 1 tháng 9 năm 2024, tỉnh Sóc Trăng có 108 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 80 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Sóc Trăng hiện nay.
Số thứ tự | Xã[2] | Trực thuộc | Diện tích năm 2022 (km²)[3] | Dân số tính đến ngày 31/12/2022 (người)[3] | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | An Hiệp | Huyện Châu Thành | 32,47 | 22.262 | 685 | |
2 | An Lạc Tây | Huyện Kế Sách | 27,70 | 11.752 | 234 | |
3 | An Mỹ | Huyện Kế Sách | 29,35 | 18.048 | 614 | |
4 | An Ninh | Huyện Châu Thành | 36,34 | 18.517 | 509 | |
5 | An Thạnh 1 | Huyện Cù Lao Dung | 29,81 | 10.589 | 355 | |
6 | An Thạnh 2 | Huyện Cù Lao Dung | 25,26 | 10.342 | 409 | |
7 | An Thạnh 3 | Huyện Cù Lao Dung | 41,68 | 14.024 | 336 | |
8 | An Thạnh Đông | Huyện Cù Lao Dung | 40,27 | 11.971 | 297 | |
9 | An Thạnh Nam | Huyện Cù Lao Dung | 42,25 | 8.620 | 204 | |
10 | An Thạnh Tây | Huyện Cù Lao Dung | 17,44 | 7.583 | 434 | |
11 | Ba Trinh | Huyện Kế Sách | 31,85 | 17.579 | 551 | |
12 | Châu Hưng | Huyện Thạnh Trị | 28,71 | 8.949 | 311 | |
13 | Châu Khánh | Huyện Long Phú | 15,54 | 7.996 | 514 | |
14 | Đại Ân 1 | Huyện Cù Lao Dung | 40,94 | 11.813 | 288 | |
15 | Đại Ân 2 | Huyện Trần Đề | 28,66 | 15.156 | 528 | |
16 | Đại Hải | Huyện Kế Sách | 38,66 | 25.726 | 665 | |
17 | Đại Tâm | Huyện Mỹ Xuyên | 25,86 | 20.809 | 804 | |
18 | Gia Hòa 1 | Huyện Mỹ Xuyên | 27,65 | 9.921 | 358 | |
19 | Gia Hòa 2 | Huyện Mỹ Xuyên | 26,13 | 9.819 | 375 | |
20 | Hậu Thạnh | Huyện Long Phú | 13,92 | 6.613 | 475 | |
21 | Hòa Đông | Thị xã Vĩnh Châu | 45,88 | 12.709 | 277 | |
22 | Hòa Tú 1 | Huyện Mỹ Xuyên | 31,97 | 10.661 | 333 | |
23 | Hòa Tú 2 | Huyện Mỹ Xuyên | 35,18 | 13.580 | 386 | |
24 | Hồ Đắc Kiện | Huyện Châu Thành | 47,51 | 18.946 | 398 | |
25 | Hưng Phú | Huyện Mỹ Tú | 40 | 15.955 | 398 | |
26 | Kế An | Huyện Kế Sách | 21,48 | 10.921 | 508 | |
27 | Kế Thành | Huyện Kế Sách | 25,47 | 13.628 | 535 | |
28 | Lạc Hòa | Thị xã Vĩnh Châu | 41,28 | 18.964 | 459 | |
29 | Lai Hòa | Thị xã Vĩnh Châu | 55,37 | 28.933 | 522 | |
30 | Lâm Kiết | Huyện Thạnh Trị | 18,54 | 8.868 | 478 | |
31 | Lâm Tân | Huyện Thạnh Trị | 41,54 | 11.437 | 275 | |
32 | Lịch Hội Thượng | Huyện Trần Đề | 28,15 | 9.763 | 346 | |
33 | Liêu Tú | Huyện Trần Đề | 50,44 | 18.225 | 361 | |
34 | Long Bình | Thị xã Ngã Năm | 30,16 | 8.680 | 287 | |
35 | Long Đức | Huyện Long Phú | 29,69 | 12.230 | 411 | |
36 | Long Hưng | Huyện Mỹ Tú | 39,71 | 16.895 | 425 | |
37 | Long Phú | Huyện Long Phú | 50,09 | 21.080 | 420 | |
38 | Mỹ Bình | Thị xã Ngã Năm | 20,66 | 7.396 | 357 | |
39 | Mỹ Hương | Huyện Mỹ Tú | 26,57 | 13.014 | 489 | |
40 | Mỹ Phước | Huyện Mỹ Tú | 97,36 | 23.124 | 461 | |
41 | Mỹ Quới | Thị xã Ngã Năm | 29,38 | 11.118 | 378 | |
42 | Mỹ Thuận | Huyện Mỹ Tú | 32,96 | 13.376 | 405 | |
43 | Mỹ Tú | Huyện Mỹ Tú | 42,24 | 15.144 | 358 | |
44 | Ngọc Đông | Huyện Mỹ Xuyên | 35,51 | 12.641 | 355 | |
45 | Ngọc Tố | Huyện Mỹ Xuyên | 27,77 | 12.171 | 438 | |
46 | Nhơn Mỹ | Huyện Kế Sách | 29,20 | 15.927 | 545 | |
47 | Phong Nẫm | Huyện Kế Sách | 17,30 | 6.369 | 368 | |
48 | Phú Hữu | Huyện Long Phú | 13,83 | 8.680 | 627 | |
49 | Phú Mỹ | Huyện Mỹ Tú | 41,35 | 19.562 | 473 | |
50 | Phú Tâm | Huyện Châu Thành | 41 | 21.909 | 534 | |
51 | Phú Tân | Huyện Châu Thành | 27,47 | 18.605 | 677 | |
52 | Song Phụng | Huyện Long Phú | 21,18 | 9.827 | 463 | |
53 | Tài Văn | Huyện Trần Đề | 41,07 | 20.028 | 487 | |
54 | Tân Hưng | Huyện Long Phú | 33,22 | 16.092 | 484 | |
55 | Tân Long | Thị xã Ngã Năm | 32,57 | 12.499 | 383 | |
56 | Tân Thạnh | Huyện Long Phú | 22,05 | 11.439 | 518 | |
57 | Tham Đôn | Huyện Mỹ Xuyên | 49,25 | 21.823 | 443 | |
58 | Thạnh Phú | Huyện Mỹ Xuyên | 47,94 | 27.991 | 583 | |
59 | Thạnh Quới | Huyện Mỹ Xuyên | 50,94 | 30.431 | 597 | |
60 | Thạnh Tân | Huyện Thạnh Trị | 39,39 | 14.424 | 366 | |
61 | Thạnh Thới An | Huyện Trần Đề | 51,18 | 15.871 | 310 | |
62 | Thạnh Thới Thuận | Huyện Trần Đề | 35,97 | 12.396 | 344 | |
63 | Thạnh Trị | Huyện Thạnh Trị | 35,36 | 13.028 | 368 | |
64 | Thiện Mỹ | Huyện Châu Thành | 25,10 | 12.062 | 480 | |
65 | Thới An Hội | Huyện Kế Sách | 32,62 | 19.653 | 602 | |
66 | Thuận Hòa | Huyện Châu Thành | 18,39 | 11.109 | 604 | |
67 | Thuận Hưng | Huyện Mỹ Tú | 36,82 | 17.912 | 486 | |
68 | Trinh Phú | Huyện Kế Sách | 26,55 | 15.884 | 598 | |
69 | Trung Bình | Huyện Trần Đề | 46,31 | 18.204 | 393 | |
70 | Trường Khánh | Huyện Long Phú | 30,58 | 19.217 | 628 | |
71 | Tuân Tức | Huyện Thạnh Trị | 30,75 | 11.848 | 385 | |
72 | Viên An | Huyện Trần Đề | 27 | 12.999 | 481 | |
73 | Viên Bình | Huyện Trần Đề | 32,71 | 12.191 | 372 | |
74 | Vĩnh Hải | Thị xã Vĩnh Châu | 83,75 | 27.492 | 328 | |
75 | Vĩnh Hiệp | Thị xã Vĩnh Châu | 38,44 | 10.493 | 272 | |
76 | Vĩnh Lợi | Huyện Thạnh Trị | 22,24 | 7.563 | 340 | |
77 | Vĩnh Quới | Thị xã Ngã Năm | 31 | 14.786 | 476 | |
78 | Vĩnh Tân | Thị xã Vĩnh Châu | 52,08 | 20.558 | 394 | |
79 | Vĩnh Thành | Huyện Thạnh Trị | 25,87 | 7.746 | 299 | |
80 | Xuân Hòa | Huyện Kế Sách | 38,14 | 26.634 | 698 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Nghị quyết số 1105/NQ-UBTVQH15 năm 2024 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023 – 2025 của tỉnh Sóc Trăng”. Cổng thông tin điện tử Quốc hội Việt Nam. 23 tháng 7 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2024.
- ^ Tổng cục Thống kê
- ^ a b “Văn bản số 1720/VP-TH về việc lấy ý kiến đối với dự thảo Tờ trình và dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc thông qua chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023 – 2025 của tỉnh Sóc Trăng” (PDF). Cổng thông tin điện tử Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng. 28 tháng 3 năm 2024. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2024.