Bước tới nội dung

Danh sách xã thuộc tỉnh Thái Bình

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tính đến ngày 1 tháng 11 năm 2024, tỉnh Thái Bình có 241 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 223 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Thái Bình hiện nay.

Số thứ tự [2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
1 Ái Quốc Huyện Tiền Hải
2 An Ấp Huyện Quỳnh Phụ
3 An Bình Huyện Kiến Xương
4 An Cầu Huyện Quỳnh Phụ
5 An Dục Huyện Quỳnh Phụ
6 An Đồng Huyện Quỳnh Phụ
7 An Hiệp Huyện Quỳnh Phụ
8 An Khê Huyện Quỳnh Phụ
9 An Lễ Huyện Quỳnh Phụ
10 An Mỹ Huyện Quỳnh Phụ
11 An Ninh Huyện Quỳnh Phụ
12 An Ninh Huyện Tiền Hải
13 An Quý Huyện Quỳnh Phụ
14 An Tân Huyện Thái Thụy
15 An Thái Huyện Quỳnh Phụ
16 An Thanh Huyện Quỳnh Phụ
17 An Tràng Huyện Quỳnh Phụ
18 An Vinh Huyện Quỳnh Phụ
19 An Vũ Huyện Quỳnh Phụ
20 Bách Thuận Huyện Vũ Thư
21 Bắc Hải Huyện Tiền Hải
22 Bắc Sơn Huyện Hưng Hà
23 Bình Định Huyện Kiến Xương
24 Bình Minh Huyện Kiến Xương
25 Bình Nguyên Huyện Kiến Xương
26 Bình Thanh Huyện Kiến Xương
27 Canh Tân Huyện Hưng Hà
28 Châu Sơn Huyện Quỳnh Phụ
29 Chí Hòa Huyện Hưng Hà
30 Chi Lăng Huyện Hưng Hà
31 Cộng Hòa Huyện Hưng Hà
32 Dũng Nghĩa Huyện Vũ Thư
33 Duy Nhất Huyện Vũ Thư
34 Duyên Hải Huyện Hưng Hà
35 Dương Hồng Thủy Huyện Thái Thụy
36 Dương Phúc Huyện Thái Thụy
37 Đoan Hùng Huyện Hưng Hà
38 Độc Lập Huyện Hưng Hà
39 Đông Á Huyện Đông Hưng
40 Đông Các Huyện Đông Hưng
41 Đông Cơ Huyện Tiền Hải
42 Đông Cường Huyện Đông Hưng
43 Đông Dương Huyện Đông Hưng
44 Đông Đô Huyện Hưng Hà
45 Đông Hải Huyện Quỳnh Phụ
46 Đông Hòa Thành phố Thái Bình 5,59
47 Đông Hoàng Huyện Đông Hưng
48 Đông Hoàng Huyện Tiền Hải
49 Đông Hợp Huyện Đông Hưng
50 Đông Kinh Huyện Đông Hưng
51 Đông La Huyện Đông Hưng
52 Đông Lâm Huyện Tiền Hải
53 Đông Long Huyện Tiền Hải
54 Đông Minh Huyện Tiền Hải
55 Đông Mỹ Thành phố Thái Bình 4,22
56 Đông Phương Huyện Đông Hưng
57 Đông Quan Huyện Đông Hưng
58 Đông Quang Huyện Tiền Hải
59 Đông Sơn Huyện Đông Hưng
60 Đông Tân Huyện Đông Hưng
61 Đông Thọ Thành phố Thái Bình 2,43
62 Đông Trà Huyện Tiền Hải
63 Đông Vinh Huyện Đông Hưng
64 Đông Xá Huyện Đông Hưng
65 Đông Xuyên Huyện Tiền Hải
66 Đồng Thanh Huyện Vũ Thư
67 Đồng Tiến Huyện Quỳnh Phụ
68 Hà Giang Huyện Đông Hưng
69 Hiệp Hòa Huyện Vũ Thư
70 Hòa An Huyện Thái Thụy
71 Hòa Bình Huyện Hưng Hà
72 Hòa Bình Huyện Kiến Xương
73 Hòa Bình Huyện Vũ Thư
74 Hòa Tiến Huyện Hưng Hà
75 Hồng An Huyện Hưng Hà
76 Hồng Bạch Huyện Đông Hưng
77 Hồng Dũng Huyện Thái Thụy
78 Hồng Giang Huyện Đông Hưng
79 Hồng Lĩnh Huyện Hưng Hà
80 Hồng Lý Huyện Vũ Thư
81 Hồng Minh Huyện Hưng Hà
82 Hồng Phong Huyện Vũ Thư
83 Hồng Thái Huyện Kiến Xương
84 Hồng Tiến Huyện Kiến Xương
85 Hồng Việt Huyện Đông Hưng
86 Hồng Vũ Huyện Kiến Xương
87 Kim Trung Huyện Hưng Hà
88 Lê Lợi Huyện Kiến Xương
89 Liên An Đô Huyện Đông Hưng
90 Liên Hiệp Huyện Hưng Hà
91 Liên Hoa Huyện Đông Hưng
92 Lô Giang Huyện Đông Hưng
93 Mê Linh Huyện Đông Hưng
94 Minh Hòa Huyện Hưng Hà
95 Minh Khai Huyện Hưng Hà
96 Minh Khai Huyện Vũ Thư
97 Minh Lãng Huyện Vũ Thư
98 Minh Phú Huyện Đông Hưng
99 Minh Quang Huyện Kiến Xương
100 Minh Quang Huyện Vũ Thư
101 Minh Tân Huyện Đông Hưng
102 Minh Tân Huyện Hưng Hà
103 Minh Tân Huyện Kiến Xương
104 Mỹ Lộc Huyện Thái Thụy
105 Nam Bình Huyện Kiến Xương
106 Nam Chính Huyện Tiền Hải
107 Nam Cường Huyện Tiền Hải
108 Nam Hà Huyện Tiền Hải
109 Nam Hải Huyện Tiền Hải
110 Nam Hồng Huyện Tiền Hải
111 Nam Hưng Huyện Tiền Hải
112 Nam Phú Huyện Tiền Hải
113 Nam Thịnh Huyện Tiền Hải
114 Nam Tiến Huyện Tiền Hải
115 Nam Trung Huyện Tiền Hải
116 Nguyên Xá Huyện Đông Hưng
117 Nguyên Xá Huyện Vũ Thư
118 Phong Dương Tiến Huyện Đông Hưng
119 Phú Châu Huyện Đông Hưng
120 Phú Lương Huyện Đông Hưng
121 Phú Xuân Thành phố Thái Bình 5,92
122 Phúc Khánh Huyện Hưng Hà
123 Phúc Thành Huyện Vũ Thư
124 Phương Công Huyện Tiền Hải
125 Quang Bình Huyện Kiến Xương
126 Quang Lịch Huyện Kiến Xương
127 Quang Minh Huyện Kiến Xương
128 Quang Trung Huyện Hưng Hà
129 Quang Trung Huyện Kiến Xương
130 Quốc Tuấn Huyện Kiến Xương
131 Quỳnh Giao Huyện Quỳnh Phụ
132 Quỳnh Hải Huyện Quỳnh Phụ
133 Quỳnh Hoa Huyện Quỳnh Phụ
134 Quỳnh Hoàng Huyện Quỳnh Phụ
135 Quỳnh Hội Huyện Quỳnh Phụ
136 Quỳnh Hồng Huyện Quỳnh Phụ
137 Quỳnh Hưng Huyện Quỳnh Phụ
138 Quỳnh Khê Huyện Quỳnh Phụ
139 Quỳnh Lâm Huyện Quỳnh Phụ
140 Quỳnh Minh Huyện Quỳnh Phụ
141 Quỳnh Mỹ Huyện Quỳnh Phụ
142 Quỳnh Ngọc Huyện Quỳnh Phụ
143 Quỳnh Nguyên Huyện Quỳnh Phụ
144 Quỳnh Thọ Huyện Quỳnh Phụ
145 Song An Huyện Vũ Thư
146 Song Lãng Huyện Vũ Thư
147 Sơn Hà Huyện Thái Thụy
148 Tam Quang Huyện Vũ Thư
149 Tân Bình Thành phố Thái Bình 3,79
150 Tân Hòa Huyện Hưng Hà
151 Tân Hòa Huyện Vũ Thư
152 Tân Học Huyện Thái Thụy
153 Tân Lập Huyện Vũ Thư
154 Tân Lễ Huyện Hưng Hà
155 Tân Phong Huyện Vũ Thư
156 Tân Tiến Huyện Hưng Hà
157 Tây Đô Huyện Hưng Hà
158 Tây Giang Huyện Tiền Hải
159 Tây Lương Huyện Tiền Hải
160 Tây Ninh Huyện Tiền Hải
161 Tây Sơn Huyện Kiến Xương
162 Thái Đô Huyện Thái Thụy
163 Thái Giang Huyện Thái Thụy
164 Thái Hưng Huyện Hưng Hà
165 Thái Hưng Huyện Thái Thụy
166 Thái Nguyên Huyện Thái Thụy
167 Thái Phúc Huyện Thái Thụy
168 Thái Phương Huyện Hưng Hà
169 Thái Thịnh Huyện Thái Thụy
170 Thái Thọ Huyện Thái Thụy
171 Thái Thượng Huyện Thái Thụy
172 Thái Xuyên Huyện Thái Thụy
173 Thanh Tân Huyện Kiến Xương
174 Thăng Long Huyện Đông Hưng
175 Thống Nhất Huyện Hưng Hà
176 Thống Nhất Huyện Kiến Xương
177 Thuần Thành Huyện Thái Thụy
178 Thụy Bình Huyện Thái Thụy
179 Thụy Chính Huyện Thái Thụy
180 Thụy Dân Huyện Thái Thụy
181 Thụy Duyên Huyện Thái Thụy
182 Thụy Hải Huyện Thái Thụy
183 Thụy Hưng Huyện Thái Thụy
184 Thụy Liên Huyện Thái Thụy
185 Thụy Ninh Huyện Thái Thụy
186 Thụy Phong Huyện Thái Thụy
187 Thụy Quỳnh Huyện Thái Thụy
188 Thụy Sơn Huyện Thái Thụy
189 Thụy Thanh Huyện Thái Thụy
190 Thụy Trình Huyện Thái Thụy
191 Thụy Trường Huyện Thái Thụy
192 Thụy Văn Huyện Thái Thụy
193 Thụy Việt Huyện Thái Thụy
194 Thụy Xuân Huyện Thái Thụy
195 Tiến Đức Huyện Hưng Hà
196 Trang Bảo Xá Huyện Quỳnh Phụ
197 Trà Giang Huyện Kiến Xương
198 Trọng Quan Huyện Đông Hưng
199 Trung An Huyện Vũ Thư
200 Tự Tân Huyện Vũ Thư
201 Văn Cẩm Huyện Hưng Hà
202 Văn Lang Huyện Hưng Hà
203 Vân Trường Huyện Tiền Hải
204 Việt Hùng Huyện Vũ Thư
205 Việt Thuận Huyện Vũ Thư
206 Vũ An Huyện Kiến Xương
207 Vũ Chính Thành phố Thái Bình 5,58
208 Vũ Công Huyện Kiến Xương
209 Vũ Đoài Huyện Vũ Thư
210 Vũ Đông Thành phố Thái Bình 6,5
211 Vũ Hội Huyện Vũ Thư
212 Vũ Lạc Thành phố Thái Bình 7,47
213 Vũ Lăng Huyện Tiền Hải
214 Vũ Lễ Huyện Kiến Xương
215 Vũ Ninh Huyện Kiến Xương
216 Vũ Phúc Thành phố Thái Bình 6,21
217 Vũ Quý Huyện Kiến Xương
218 Vũ Tiến Huyện Vũ Thư
219 Vũ Trung Huyện Kiến Xương
220 Vũ Vân Huyện Vũ Thư
221 Vũ Vinh Huyện Vũ Thư
222 Xuân Hòa Huyện Vũ Thư
223 Xuân Quang Động Huyện Đông Hưng

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Nghị quyết số 1201/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023 – 2025”. Cổng thông tin điện tử Quốc hội Việt Nam. 28 tháng 9 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2024.
  2. ^ Tổng cục Thống kê