Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020 (Bảng B)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng B là 1 trong 2 bảng đấu của Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020, gồm có các đội: Việt Nam, Malaysia, Indonesia, CampuchiaLào [1]. Các đội sẽ thi đấu vòng tròn 1 lượt tại Singapore.[2] 2 đội đứng đầu sẽ giành quyền tham dự vòng loại trực tiếp.

Đội[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự bốc thăm Đội Số lần tham dự Thành tích tốt nhất
lần trước
Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA (vào ngày 19 tháng 11)[3]
B1  Việt Nam 13 lần Vô địch (2008, 2018) 99
B2  Malaysia 13 lần Vô địch (2010) 154
B3  Indonesia 13 lần Á quân (2000, 2002, 2004, 2010, 2016) 166
B4  Campuchia 8 lần Vòng bảng (1996, 2000, 2002, 2004, 2008, 2016, 2018) 170
B5  Lào 12 lần Vòng bảng (1996 đến 2018) (nhưng 2016 không vượt qua vòng loại) 185

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt trận Thời gian
1 6 tháng 12 năm 2021 (2021-12-06)
2 9 tháng 12 năm 2021 (2021-12-09)
3 12 tháng 12 năm 2021 (2021-12-12)
4 15 tháng 12 năm 2021 (2021-12-15)
5 19 tháng 12 năm 2021 (2021-12-19)

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Indonesia1 4 3 1 0 13 4 +9 10 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Việt Nam 4 3 1 0 9 0 +9 10
3  Malaysia 4 2 0 2 8 8 0 6
4  Campuchia 4 1 0 3 6 11 −5 3
5  Lào 4 0 0 4 1 14 −13 0
Nguồn: AFF

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả trận đấu đều được tính theo giờ Singapore (UTC+8).

Campuchia v Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Campuchia 1–3 Malaysia
Chi tiết (AFFSZ)
Chi tiết (AFF)
Campuchia
Malaysia
GK 1 Keo Soksela
RB 2 Ken Chansopheak Thẻ vàng 22' Thay ra sau 72 phút 72'
CB 5 Soeuy Visal (c)
CB 6 Tes Sambath
LB 19 Cheng Meng
CM 12 Sos Suhana Thay ra sau 62 phút 62'
CM 8 Orn Chanpolin
CM 10 Kouch Sokumpheak Thay ra sau 84 phút 84'
RW 9 Sieng Chanthea Thay ra sau 61 phút 61'
CF 11 Chan Vathanaka Thay ra sau 72 phút 72'
LW 17 Lim Pisoth
Cầu thủ dự bị:
DF 3 Sath Rosib Vào sân sau 61 phút 61'
FW 20 Nhean Sosidan Vào sân sau 62 phút 62'
FW 14 Keo Sokpheng Vào sân sau 72 phút 72'
DF 4 Sareth Krya Vào sân sau 72 phút 72'
MF 18 Brak Thiva Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên:
Nhật Bản Ryu Hirose
GK 21 Khairul Fahmi Thẻ vàng 89'
RB 16 Rizal Ghazali
CB 7 Aidil Zafuan (c)
CB 3 Shahrul Saad
LB 4 Syahmi Safari
CM 8 Baddrol Bakhtiar
CM 5 Junior Eldstal Thay ra sau 27 phút 27'
CM 20 Syafiq Ahmad Thay ra sau 75 phút 75'
RW 11 Safawi Rasid Thay ra sau 75 phút 75'
CF 9 Guilherme de Paula Thay ra sau 65 phút 65'
LW 19 Akhyar Rashid Thay ra sau 75 phút 75'
Cầu thủ dự bị:
MF 14 Mukhairi Ajmal Vào sân sau 27 phút 27'
WF 18 Luqman Hakim Shamsudin Vào sân sau 65 phút 65'
FW 10 Shahrel Fikri Vào sân sau 75 phút 75'
MF 13 Arif Aiman Hanapi Vào sân sau 75 phút 75'
MF 15 Kogileswaran Raj Vào sân sau 75 phút 75'
Huấn luyện viên:
Malaysia Tan Cheng Hoe

Lào v Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Lào 0–2 Việt Nam
Chi tiết (AFFSZ)
Chi tiết (AFF)
Khán giả: 812
Trọng tài: Ahmad Ibrahim (Jordan)
Lào
Việt Nam
GK 12 Keo-Oudone Souvannasangso
RWB 6 Xeedee Phomsavanh
CB 15 Thipphachanth Inthavong
CB 8 Mitsada Saytaifah Thẻ vàng 45+6'
CB 3 Anantaza Siphongphan
LWB 19 Nalongsit Chanhthalangsy Thay ra sau 64 phút 64'
RM 7 Soukaphone Vongchiengkham (c) Thẻ vàng 8' Thay ra sau 69 phút 69'
CM 10 Phoutthasay Khochalern
CM 11 Manolom Phetphakdy Thay ra sau 68 phút 68'
LM 17 Bounphachan Bounkong Thay ra sau 86 phút 86'
CF 21 Billy Ketkeophomphone Thay ra sau 86 phút 86'
Cầu thủ dự bị:
DF 23 Chitpasong Latthachack Thẻ vàng 74' Vào sân sau 64 phút 64'
MF 5 Phathana Phommathep Vào sân sau 68 phút 68'
FW 22 Chony Wenpaserth Vào sân sau 69 phút 69'
MF 9 Kydavone Souvanny Vào sân sau 86 phút 86'
FW 13 Somxay Keohanam Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên:
Singapore V. Selvaraj
GK 23 Trần Nguyên Mạnh
CB 2 Đỗ Duy Mạnh
CB 4 Bùi Tiến Dũng
CB 16 Nguyễn Thành Chung Thẻ vàng 63'
RM 13 Hồ Tấn Tài Thay ra sau 86 phút 86'
CM 14 Nguyễn Hoàng Đức Thay ra sau 46 phút 46'
CM 6 Lương Xuân Trường (c) Thay ra sau 70 phút 70'
LM 7 Nguyễn Phong Hồng Duy Thay ra sau 59 phút 59'
RF 10 Nguyễn Công Phượng
CF 22 Nguyễn Tiến Linh Thay ra sau 46 phút 46'
LF 20 Phan Văn Đức
Cầu thủ dự bị:
MF 19 Nguyễn Quang Hải Vào sân sau 46 phút 46'
MF 8 Trần Minh Vương Vào sân sau 46 phút 46'
DF 17 Vũ Văn Thanh Vào sân sau 59 phút 59'
FW 9 Nguyễn Văn Toàn Vào sân sau 70 phút 70'
DF 21 Trần Đình Trọng Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Park Hang-seo

Malaysia v Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Malaysia 4–0 Lào
Chi tiết (AFFSZ)
Chi tiết (AFF)
Malaysia
Lào
GK 21 Khairul Fahmi
RB 16 Rizal Ghazali
CB 7 Aidil Zafuan (c) Thay ra sau 66 phút 66'
CB 3 Shahrul Saad
LB 4 Syahmi Safari
DM 8 Baddrol Bakhtiar
RM 11 Safawi Rasid Thay ra sau 81 phút 81'
CM 14 Mukhairi Ajmal
CM 20 Syafiq Ahmad Thay ra sau 66 phút 66'
LM 13 Arif Aiman Hanapi Thay ra sau 77 phút 77'
CF 18 Luqman Hakim Shamsudin Thay ra sau 66 phút 66'
Cầu thủ dự bị:
MF 15 Kogileswaran Raj Vào sân sau 66 phút 66'
DF 6 Dominic Tan Vào sân sau 66 phút 66'
FW 10 Shahrel Fikri Vào sân sau 66 phút 66'
DF 17 Arif Fadzilah Vào sân sau 77 phút 77'
FW 9 Guilherme de Paula Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
Malaysia Tan Cheng Hoe
GK 12 Keo-Oudone Souvannasangso
RWB 6 Xeedee Phomsavanh
CB 3 Anantaza Siphongphan Thay ra sau 46 phút 46'
CB 8 Mitsada Saytaifah Thay ra sau 61 phút 61'
CB 15 Thipphachanth Inthavong
LWB 19 Nalongsit Chanhthalangsy Thay ra sau 76 phút 76'
RM 7 Soukaphone Vongchiengkham (c) Thay ra sau 46 phút 46'
CM 10 Phoutthasay Khochalern
CM 11 Manolom Phetphakdy Thay ra sau 46 phút 46'
LM 17 Bounphachan Bounkong
CF 21 Billy Ketkeophomphone
Cầu thủ dự bị:
DF 4 Kaharn Phetsivilay Vào sân sau 46 phút 46'
DF 24 Aphixay Thanakhanty Thẻ vàng 59' Vào sân sau 46 phút 46'
FW 22 Chony Wenpaserth Vào sân sau 46 phút 46'
DF 25 Loungleung Keophouvong Vào sân sau 61 phút 61'
MF 9 Kydavone Souvanny Vào sân sau 76 phút 76'
Huấn luyện viên:
Singapore V. Selvaraj

Indonesia v Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

Indonesia 4–2 Campuchia
Chi tiết (AFFSZ)
Chi tiết (AFF)
Indonesia
Campuchia
GK 26 Syahrul Fadil
RB 14 Asnawi Mangkualam
CB 4 Ryuji Utomo Thay ra sau 46 phút 46'
CB 28 Alfeandra Dewangga
LB 12 Pratama Arhan Thay ra sau 41 phút 41'
DM 13 Rachmat Irianto
CM 6 Evan Dimas (c) Thay ra sau 72 phút 72'
AM 15 Ricky Kambuaya
RW 8 Witan Sulaeman
CF 7 Ezra Walian Thay ra sau 84 phút 84'
LW 25 Irfan Jaya Thay ra sau 46 phút 46'
Cầu thủ dự bị:
DF 3 Edo Febriansyah Thẻ vàng 90+2' Vào sân sau 41 phút 41'
DF 11 Victor Igbonefo Vào sân sau 46 phút 46'
MF 20 Ramai Rumakiek Thẻ vàng 47' Vào sân sau 46 phút 46'
MF 17 Syahrian Abimanyu Vào sân sau 72 phút 72'
FW 9 Kushedya Yudo Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Shin Tae-yong
GK 22 Hul Kimhuy
RB 4 Sareth Krya
CB 15 Yue Safy
CB 6 Tes Sambath (c)
LB 3 Sath Rosib Thay ra sau 57 phút 57'
CM 20 Nhean Sosidan Thay ra sau 57 phút 57'
CM 24 Choun Chanchav Thay ra sau 77 phút 77'
CM 13 Min Ratanak Thay ra sau 57 phút 57'
RW 9 Sieng Chanthea
CF 14 Keo Sokpheng Thay ra sau 71 phút 71'
LW 17 Lim Pisoth
Cầu thủ dự bị:
FW 7 Prak Mony Udom Vào sân sau 57 phút 57'
FW 27 Leng Nora Vào sân sau 57 phút 57'
MF 16 Chrerng Polroth Vào sân sau 57 phút 57'
MF 18 Brak Thiva Vào sân sau 71 phút 71'
MF 12 Sos Suhana Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên:
Nhật Bản Ryu Hirose

Lào v Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Lào 1–5 Indonesia
Chi tiết (AFFSZ)
Chi tiết (AFF)
Lào
Indonesia
GK 12 Keo-Oudone Souvannasangso Thay ra sau 45 phút 45'
RWB 6 Xeedee Phomsavanh Thay ra sau 61 phút 61'
CB 4 Kaharn Phetsivilay
CB 8 Mitsada Saytaifah Thay ra sau 33 phút 33'
CB 15 Thipphachanth Inthavong
LWB 25 Loungleung Keophouvong Thay ra sau 90 phút 90'
RM 9 Kydavone Souvanny
CM 10 Phoutthasay Khochalern (c)
CM 5 Phathana Phommathep Thẻ vàng 50'
LM 17 Bounphachan Bounkong Thay ra sau 90 phút 90'
CF 21 Billy Ketkeophomphone
Cầu thủ dự bị:
DF 24 Aphixay Thanakhanty Thẻ vàng 36' Vào sân sau 33 phút 33'
GK 1 Solasak Thilavong Vào sân sau 45 phút 45'
FW 13 Somxay Keohanam Vào sân sau 61 phút 61'
DF 2 Photthavong Sangvilay Vào sân sau 90 phút 90'
FW 18 Vannasone Douangmaity Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên:
Singapore V. Selvaraj
GK 1 Ernando Ari
RB 14 Asnawi Mangkualam
CB 5 Rizky Ridho Thay ra sau 71 phút 71'
CB 28 Alfeandra Dewangga
LB 3 Edo Febriansyah
CM 15 Ricky Kambuaya
CM 13 Rachmat Irianto Thay ra sau 45 phút 45'
CM 6 Evan Dimas (c)
RW 9 Kushedya Yudo Thay ra sau 45 phút 45'
CF 27 Dedik Setiawan Thay ra sau 71 phút 71'
LW 25 Irfan Jaya Thay ra sau 80 phút 80'
Cầu thủ dự bị:
MF 8 Witan Sulaeman Vào sân sau 45 phút 45'
DF 30 Elkan Baggott Vào sân sau 45 phút 45'
FW 7 Ezra Walian Vào sân sau 71 phút 71'
DF 19 Fachrudin Aryanto Vào sân sau 71 phút 71'
FW 20 Ramai Rumakiek Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Shin Tae-yong

Việt Nam v Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam
Malaysia
GK 23 Trần Nguyên Mạnh
CB 2 Đỗ Duy Mạnh
CB 3 Quế Ngọc Hải (c) Thẻ vàng 51'
CB 16 Nguyễn Thành Chung Thay ra sau 64 phút 64'
RM 17 Vũ Văn Thanh
CM 14 Nguyễn Hoàng Đức
CM 11 Nguyễn Tuấn Anh
LM 7 Nguyễn Phong Hồng Duy Thay ra sau 76 phút 76'
RW 19 Nguyễn Quang Hải Thay ra sau 64 phút 64'
CF 10 Nguyễn Công Phượng Thay ra sau 55 phút 55'
LW 20 Phan Văn Đức Thay ra sau 75 phút 75'
Cầu thủ dự bị:
CF 22 Nguyễn Tiến Linh Vào sân sau 55 phút 55'
CF 9 Nguyễn Văn Toàn Vào sân sau 64 phút 64'
CB 4 Bùi Tiến Dũng Vào sân sau 64 phút 64'
CM 6 Lương Xuân Trường Vào sân sau 75 phút 75'
CM 13 Hồ Tấn Tài Vào sân sau 76 phút 76'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Park Hang-seo
GK 21 Khairul Fahmi
RB 16 Rizal Ghazali Thẻ vàng 43'
CB 7 Aidil Zafuan (c) Thay ra sau 24 phút 24'
CB 3 Shahrul Saad Thay ra sau 71 phút 71'
LB 4 Syahmi Safari
DM 8 Baddrol Bakhtiar
RM 11 Safawi Rasid
CM 14 Mukhairi Ajmal Thay ra sau 46 phút 46'
CM 20 Syafiq Ahmad Thay ra sau 71 phút 71'
LM 13 Arif Aiman Hanapi
CF 18 Luqman Hakim Shamsudin Thay ra sau 46 phút 46'
Cầu thủ dự bị:
DF 6 Dominic Tan Vào sân sau 24 phút 24'
MF 15 Kogileswaran Raj Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Guilherme de Paula Vào sân sau 46 phút 46'
FW 10 Shahrel Fikri Vào sân sau 71 phút 71'
DF 12 Ariff Farhan Isa Vào sân sau 71 phút 71'
Huấn luyện viên:
Malaysia Tan Cheng Hoe

Campuchia v Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Campuchia 3–0 Lào
Chi tiết (AFFSZ)
Chi tiết (AFF)
Campuchia
Lào
GK 1 Keo Soksela
RB 2 Ken Chansopheak Thay ra sau 87 phút 87'
CB 6 Tes Sambath
CB 5 Soeuy Visal (c)
LB 19 Cheng Meng
CM 10 Kouch Sokumpheak Thay ra sau 75 phút 75'
CM 12 Sos Suhana
CM 16 Chrerng Polroth Thay ra sau 75 phút 75'
RW 9 Sieng Chanthea
CF 11 Chan Vathanaka Thay ra sau 61 phút 61'
LW 17 Lim Pisoth Thay ra sau 61 phút 61'
Cầu thủ dự bị:
MF 30 Ean Pisey Vào sân sau 61 phút 61'
FW 20 Nhean Sosidan Vào sân sau 61 phút 61'
MF 13 Min Ratanak Vào sân sau 75 phút 75'
MF 8 Orn Chanpolin Vào sân sau 75 phút 75'
DF 25 Chan Sarapich Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Nhật Bản Ryu Hirose
GK 1 Solasak Thilavong
RB 6 Xeedee Phomsavanh Thay ra sau 45 phút 45'
CB 4 Kaharn Phetsivilay
CB 15 Thipphachanth Inthavong Thay ra sau 45 phút 45'
LB 2 Photthavong Sangvilay
RM 9 Kydavone Souvanny Thay ra sau 77 phút 77'
CM 10 Phoutthasay Khochalern (c) Thay ra sau 54 phút 54'
CM 5 Phathana Phommathep
LM 17 Bounphachan Bounkong
AM 18 Vannasone Douangmaity Thay ra sau 45 phút 45'
CF 21 Billy Ketkeophomphone
Cầu thủ dự bị:
DF 20 Sengdaovy Hanthavong Vào sân sau 45 phút 45'
FW 22 Chony Wenpaserth Vào sân sau 45 phút 45'
DF 3 Anantaza Siphongphan Vào sân sau 45 phút 45'
DF 25 Loungleung Keophouvong Vào sân sau 54 phút 54'
FW 13 Somxay Keohanam Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên:
Singapore V. Selvaraj

Indonesia v Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Indonesia 0–0 Việt Nam
Chi tiết (AFFSZ)
Chi tiết (AFF)
Indonesia
Việt Nam
GK 23 Nadeo Argawinata
RWB 14 Asnawi Mangkualam (c) Thẻ vàng 30' Thay ra sau 70 phút 70'
CB 19 Fachrudin Aryanto
CB 28 Alfeandra Dewangga Thẻ vàng 20'
CB 5 Rizky Ridho
LWB 12 Pratama Arhan
RM 8 Witan Sulaeman Thay ra sau 79 phút 79'
CM 15 Ricky Kambuaya
CM 13 Rachmat Irianto Thay ra sau 45 phút 45'
LM 25 Irfan Jaya Thay ra sau 74 phút 74'
CF 7 Ezra Walian
Cầu thủ dụ bị:
MF 6 Evan Dimas Thẻ vàng 49' Vào sân sau 45 phút 45'
DF 16 Rizky Dwi Febrianto Vào sân sau 70 phút 70'
MF 20 Ramai Rumakiek Vào sân sau 74 phút 74'
MF 22 Yabes Roni Thẻ vàng 88' Vào sân sau 79 phút 79'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Shin Tae-yong
GK 23 Trần Nguyên Mạnh
CB 16 Nguyễn Thành Chung Thay ra sau 80 phút 80'
CB 3 Quế Ngọc Hải (c)
CB 4 Bùi Tiến Dũng Thẻ vàng 61'
RM 17 Vũ Văn Thanh
CM 14 Nguyễn Hoàng Đức
CM 11 Nguyễn Tuấn Anh Thay ra sau 65 phút 65'
LM 7 Nguyễn Phong Hồng Duy
RF 19 Nguyễn Quang Hải Thay ra sau 88 phút 88'
CF 10 Nguyễn Công Phượng Thay ra sau 45 phút 45'
LF 20 Phan Văn Đức Thay ra sau 80 phút 80'
Cầu thủ dự bị:
FW 22 Nguyễn Tiến Linh Vào sân sau 45 phút 45'
FW 18 Hà Đức Chinh Vào sân sau 65 phút 65'
MF 6 Lương Xuân Trường Vào sân sau 80 phút 80'
DF 2 Đỗ Duy Mạnh Vào sân sau 80 phút 80'
FW 9 Nguyễn Văn Toàn Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Park Hang-seo

Việt Nam v Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam 4–0 Campuchia
Chi tiết (AFFSZ)
Chi tiết (AFF)
Khán giả: 909
Trọng tài: Yaqoob Abdul Baki (Oman)
Việt Nam
Campuchia
GK 1 Bùi Tấn Trường
CB 2 Đỗ Duy Mạnh
CB 3 Quế Ngọc Hải (c)
CB 4 Bùi Tiến Dũng
RM 13 Hồ Tấn Tài
CM 19 Nguyễn Quang Hải Thay ra sau 86 phút 86'
CM 14 Nguyễn Hoàng Đức Thay ra sau 79 phút 79'
LM 7 Nguyễn Phong Hồng Duy Thay ra sau 45 phút 45'
RF 10 Nguyễn Công Phượng Thay ra sau 45 phút 45'
CF 22 Nguyễn Tiến Linh
LF 20 Phan Văn Đức Thay ra sau 66 phút 66'
Cầu thủ dự bị:
DF 17 Vũ Văn Thanh Vào sân sau 45 phút 45'
MF 6 Lương Xuân Trường Vào sân sau 45 phút 45'
FW 9 Nguyễn Văn Toàn Vào sân sau 66 phút 66'
MF 11 Nguyễn Tuấn Anh Vào sân sau 79 phút 79'
FW 18 Hà Đức Chinh Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Park Hang-seo
GK 22 Hul Kimhuy
RB 4 Sareth Krya Thay ra sau 59 phút 59'
CB 6 Tes Sambath (c) Thay ra sau 78 phút 78'
CB 15 Yue Safy
LB 2 Ken Chansopheak Thẻ vàng 52'
CM 8 Orn Chanpolin Thay ra sau 69 phút 69'
CM 24 Choun Chanchav
LM 13 Min Ratanak Thay ra sau 59 phút 59'
RW 9 Sieng Chanthea
CF 11 Chan Vathanaka Thay ra sau 69 phút 69'
LW 17 Lim Pisoth
Cầu thủ dự bị:
FW 27 Leng Nora Vào sân sau 59 phút 59'
MF 16 Chrerng Polroth Vào sân sau 59 phút 59'
MF 28 Sin Sovannmakara Vào sân sau 69 phút 69'
FW 29 Sa Ty Vào sân sau 69 phút 69'
DF 23 Sor Rotana Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Nhật Bản Ryu Hirose

Malaysia v Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Malaysia 1–4 Indonesia
Chi tiết (AFFSZ)
Chi tiết (AFF)
Malaysia
Indonesia
GK 21 Khairul Fahmi
RB 16 Rizal Ghazali
CB 2 Dion Cools
CB 5 Junior Eldstål
LB 4 Syahmi Safari
DM 8 Baddrol Bakhtiar (c)
RM 11 Safawi Rasid Thay ra sau 45 phút 45'
CM 24 Faisal Halim
CM 15 Kogileswaran Raj Thay ra sau 60 phút 60'
LM 13 Arif Aiman Hanapi Thay ra sau 60 phút 60'
CF 20 Syafiq Ahmad Thay ra sau 77 phút 77'
Cầu thủ dự bị:
DF 6 Dominic Tan Thẻ vàng 70' Vào sân sau 45 phút 45' Thay ra sau 89 phút 89'
MF 19 Akhyar Rashid Vào sân sau 60 phút 60'
FW 9 Guilherme de Paula Vào sân sau 60 phút 60'
FW 10 Shahrel Fikri Vào sân sau 77 phút 77'
DF 22 Quentin Cheng Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Malaysia Tan Cheng Hoe
GK 23 Nadeo Argawinata
RB 14 Asnawi Mangkualam (c)
CB 19 Fachrudin Aryanto
CB 28 Alfeandra Dewangga
LB 12 Pratama Arhan
RM 25 Irfan Jaya Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
CM 13 Rachmat Irianto Thay ra sau 76 phút 76'
CM 15 Ricky Kambuaya
LM 20 Ramai Rumakiek Thẻ vàng 16' Thay ra sau 45 phút 45'
CF 7 Ezra Walian Thẻ vàng 63' Thay ra sau 64 phút 64'
CF 8 Witan Sulaeman
Cầu thủ dự bị:
DF 30 Elkan Baggott Vào sân sau 45 phút 45'
FW 9 Kushedya Yudo Vào sân sau 64 phút 64' Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
MF 6 Evan Dimas Vào sân sau 76 phút 76'
FW 29 Hanis Saghara Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
MF 22 Yabes Roni Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Shin Tae-yong

Kỷ luật[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ Phạm lỗi Đình chỉ
Campuchia Ken Chansopheak Thẻ vàng trong trận đấu Bảng B v Malaysia (lượt trận 3; 6 tháng 12 năm 2021)

Đội đã bị loại khỏi giải đấu

Thẻ vàng trong trận đấu Bảng B v Việt Nam (lượt trận 5; 19 tháng 12 năm 2021)
Indonesia Ramai Rumakiek Thẻ vàng trong trận đấu Bảng B v Campuchia (lượt trận 2; 9 tháng 12 năm 2021)

Bán kết lượt đi v Singapore (22 tháng 12 năm 2021)

Thẻ vàng trong trận đấu Bảng B v Malaysia (lượt trận 5; 19 tháng 12 năm 2021)
Lào Aphixay Thanakhanty Thẻ vàng trong trận đấu Bảng B v Malaysia (lượt trận 2; 9 tháng 12 năm 2021) Bảng B v Campuchia (lượt trận 4; 15 tháng 12 năm 2021)
Thẻ vàng trong trận đấu Bảng B v Indonesia (lượt trận 3; 12 tháng 12 năm 2021)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ baotintuc.vn (24 tháng 9 năm 2021). “Toàn bộ lịch thi đấu của đội tuyển Việt Nam tại AFF Cup 2020”. baotintuc.vn. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “AFF Cup 2020 sẽ được diễn ra tại Singapore”. www.hcmcpv.org.vn. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ “Men's Ranking”. FIFA. 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập 19 tháng 11 năm 2021.
  4. ^ Piala Suzuki AFF 2020: Stadium Nasional Singapura Jadi Gelanggang Aksi Derbi Nusantara, Malaysia-Indonesia - vocketfc.com, November 23, 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]