Chung kết giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chung kết giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020
Sự kiệnGiải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020
Lượt đi
Ngày29 tháng 12 năm 2021 (2021-12-29)
Địa điểmSân vận động Quốc gia, Kallang
Cầu thủ xuất sắc
nhất trận đấu
Supachok Sarachat (Thái Lan)
Trọng tàiShukri Al-Hunfush (Ả Rập Xê Út)
Khán giả6.290
Lượt về
Ngày1 tháng 1 năm 2022 (2022-01-01)
Địa điểmSân vận động Quốc gia, Kallang
Cầu thủ xuất sắc
nhất trận đấu
Chanathip Songkrasin (Thái Lan)
Trọng tàiAhmed Faisal Al-Ali (Jordan)
Khán giả7.429
2018
2022

Trận chung kết giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020 là trận đấu cuối cùng của Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020, giải đấu bóng đá hàng đầu của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) lần thứ 13 được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (AFF).[1]

Trận chung kết được diễn ra theo thể thức hai lượt đi và về giữa hai đội thắng trận bán kết. Trận đấu được diễn ra tại Sân vận động Quốc gia, Kallang.

Bối cảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Dựa trên những thành tích trước đây, Thái Lan đã từng vô địch Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 5 lần (lần đầu vào 1996) trong khi Indonesia đã từng vào trận chung kết Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 5 lần (lần đầu vào 2000). Dựa trên bảng xếp hạng mới nhất được công bố bởi bảng xếp hạng thế giới FIFA vào ngày 23 tháng 12 năm 2021, Thái Lan được xếp hạng 115, trong khi Indonesia được xếp hạng 164.[2] Thái Lan đã từng giành được chức vô địch đầu tiên của họ tại giải đấu (lần đầu vào năm 1996), còn Indonesia chưa từng vô địch giải đấu lần nào.

Đường đến chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Trong tất cả các kết quả dưới đây, tỷ số của đội lọt vào chung kết được đưa ra trước (N: sân nhà; K: sân khách).

 Indonesia Vòng  Thái Lan
Đối thủ Kết quả Vòng bảng Đối thủ Kết quả
 Campuchia 4–2 Trận 1  Đông Timor 2–0
 Lào 5–1 Trận 2  Myanmar 4–0
 Việt Nam 0–0 Trận 3  Philippines 2–1
 Malaysia 4–1 Trận 4  Singapore 2–0
Nhất bảng B
Đội tuyển ST T H B BT BB HS Đ
 Indonesia 4 3 1 0 13 4 +9 10
 Việt Nam 4 3 1 0 9 0 +9 10
 Malaysia 4 2 0 2 8 8 0 6
 Campuchia 4 1 0 3 6 15 −9 3
 Lào 4 0 0 4 1 14 −13 0
Vị trí chung cuộc Nhất bảng A
Đội tuyển ST T H B BT BB HS Đ
 Thái Lan 4 4 0 0 10 1 +9 12
 Singapore 4 3 0 1 7 3 +4 9
 Philippines 4 2 0 2 12 6 +6 6
 Myanmar 4 1 0 3 4 10 –6 3
 Đông Timor 4 0 0 4 0 13 -13 0
Đối thủ Tổng tỷ số Lượt đi Lượt về Vòng đấu loại trực tiếp Đối thủ Tổng tỷ số Lượt đi Lượt về
 Singapore 5–3 (s.h.p.) 1–1 (K) 4–2 (N) Bán kết  Việt Nam 2–0 2–0 (K) 0–0 (N)

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
 Indonesia 2–6  Thái Lan 0–4 2–2

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]

Indonesia 0–4 Thái Lan
Chi tiết (AFFSZ)
Chi tiết (AFF)
Indonesia
Thái Lan
GK 23 Nadeo Argawinata
RB 14 Asnawi Mangkualam (c)
CB 19 Fachruddin Aryanto Thay ra sau 46 phút 46'
CB 5 Rizky Ridho
LB 3 Edo Febriansah Thay ra sau 46 phút 46'
DM 13 Rachmat Irianto Thay ra sau 46 phút 46'
DM 28 Alfeandra Dewangga
RM 8 Witan Sulaeman
CM 15 Ricky Kambuaya Thay ra sau 62 phút 62'
LM 25 Irfan Jaya Thay ra sau 73 phút 73'
CF 27 Dedik Setiawan Thẻ vàng 78'
Cầu thủ dự bị:
CM 6 Evan Dimas Vào sân sau 46 phút 46'
DM 18 I Kadek Agung Widnyana Vào sân sau 46 phút 46'
CB 30 Elkan Baggott Vào sân sau 46 phút 46'
CM 10 Egy Maulana Vikri Vào sân sau 62 phút 62'
LM 20 Ramai Rumakiek Vào sân sau 73 phút 73'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Shin Tae-yong
GK 23 Siwarak Tedsungnoen Thay ra sau 74 phút 74'
RB 13 Philip Roller
CB 5 Elias Dolah Thẻ vàng 34' Thay ra sau 39 phút 39'
CB 26 Kritsada Kaman
LB 19 Tristan Do Thẻ vàng 80'
RM 27 Weerathep Pomphan
DM 16 Phitiwat Sukjitthammakul Thay ra sau 60 phút 60'
AM 18 Chanathip Songkrasin (c) Thay ra sau 74 phút 74'
LM 7 Supachok Sarachat
CF 11 Bordin Phala
CF 10 Teerasil Dangda Thay ra sau 60 phút 60'
Cầu thủ dự bị:
CM 28 Pokklaw Anan Vào sân sau 39 phút 39'
CF 22 Supachai Jaided Vào sân sau 60 phút 60'
DM 8 Thitipan Puangchan Vào sân sau 60 phút 60'
GK 1 Kawin Thamsatchanan Vào sân sau 74 phút 74'
AM 24 Worachit Kanitsribampen Vào sân sau 74 phút 74'
Huấn luyện viên:
Brasil/Đức Alexandré Pölking
Tổng thể
Thống kê Indonesia Thái Lan
Bàn thắng 0 4
Tổng số cú sút 4 19
Số cú sút trúng đích 1 9
Kiểm soát bóng 33% 67%
Phạt góc 1 7
Phạm lỗi 22 14
Việt vị 2 2
Thẻ vàng 1 2
Thẻ đỏ 0 0


Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan 2–2 Indonesia
Chi tiết (AFFSZ)
Chi tiết (AFF)

Thái Lan thắng với tổng tỷ số 6–2.

Thái Lan
Indonesia
GK 23 Siwarak Tedsungnoen
RB 15 Narubadin Weerawatnodom
CB 25 Pawee Tanthatemee Thay ra sau 46 phút 46'
CB 26 Kritsada Kaman
LB 3 Theerathon Bunmathan Thẻ vàng 90+4'
RM 12 Thanawat Suengchitthawon Thay ra sau 46 phút 46'
DM 6 Sarach Yooyen Thay ra sau 85 phút 85'
AM 18 Chanathip Songkrasin (c) Thẻ vàng 75'
LM 7 Supachok Sarachat
CF 10 Teerasil Dangda Thay ra sau 46 phút 46'
CF 11 Bordin Phala Thẻ vàng 33' Thay ra sau 71 phút 71'
Danh sách dự bị:
CF 9 Adisak Kraisorn Vào sân sau 46 phút 46'
RM 16 Phitiwat Sukjitthammakul Vào sân sau 46 phút 46'
CM 27 Weerathep Pomphan Vào sân sau 46 phút 46' Thẻ vàng 52'
CB 13 Philip Roller Vào sân sau 71 phút 71'
CF 17 Jenphob Phokhi Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên:
Brasil/Đức Alexandré Pölking
GK 23 Nadeo Argawinata
RB 14 Asnawi Mangkualam (c) Thẻ vàng 73'
CB 19 Fachruddin Aryanto
CB 28 Alfeandra Dewangga
LB 12 Pratama Arhan
DM 13 Rachmat Irianto Thay ra sau 74 phút 74'
DM 15 Ricky Kambuaya
RM 10 Egy Maulana Vikri
CM 8 Witan Sulaeman
LM 20 Ramai Rumakiek Thay ra sau 59 phút 59'
CF 27 Dedik Setiawan Thay ra sau 59 phút 59'
Danh sách dự bị:
CF 25 Irfan Jaya Vào sân sau 59 phút 59'
CF 29 Hanis Saghara Vào sân sau 59 phút 59' Thay ra sau 85 phút 85'
CM 6 Evan Dimas Vào sân sau 74 phút 74'
LM 17 Syahrian Abimanyu Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Shin Tae-yong
Tổng thể
Thống kê Thái Lan Indonesia
Bàn thắng 2 2
Tổng số cú sút 18 7
Số cú sút trúng đích 5 2
Kiểm soát bóng 65 35
Phạt góc 7 4
Phạm lỗi 20 18
Việt vị 2 1
Thẻ vàng 4 1
Thẻ đỏ 0 0

Vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

 Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020 

Thái Lan
Lần thứ sáu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Lịch thi đấu AFF Cup 2020”. https://www.qdnd.vn. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2021. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  2. ^ “Men's Ranking”. www.fifa.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.