Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018, diễn ra từ ngày 8 tháng 11 đến ngày 15 tháng 12 năm 2018.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Park Hang-seo

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 3 tháng 11 năm 2018.[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
26 1TM Nguyễn Tuấn Mạnh 31 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 3 0 Việt Nam Sanna Khánh Hòa BVN
23 1TM Đặng Văn Lâm 13 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 3 0 Việt Nam Hải Phòng
1 1TM Bùi Tiến Dũng 28 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 0 0 Việt Nam FLC Thanh Hóa

3 2HV Quế Ngọc Hải (đội phó) 15 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 25 1 Việt Nam Sông Lam Nghệ An
4 2HV Bùi Tiến Dũng 2 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 10 0 Việt Nam Viettel
28 2HV Đỗ Duy Mạnh 29 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 7 0 Việt Nam Hà Nội
5 2HV Đoàn Văn Hậu 19 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 3 0 Việt Nam Hà Nội
12 2HV Nguyễn Phong Hồng Duy 13 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 1 0 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
21 2HV Trần Đình Trọng 25 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 1 0 Việt Nam Hà Nội
17 2HV Lục Xuân Hưng 15 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 0 0 Việt Nam FLC Thanh Hóa

8 3TV Nguyễn Trọng Hoàng 14 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 50 12 Việt Nam FLC Thanh Hóa
6 3TV Lương Xuân Trường (đội phó 2) 28 tháng 4, 1995 (28 tuổi) 17 1 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
29 3TV Nguyễn Huy Hùng 2 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 15 1 Việt Nam Quảng Nam
19 3TV Nguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (20 tuổi) 4 1 Việt Nam Hà Nội
15 3TV Phạm Đức Huy 20 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 0 0 Việt Nam Hà Nội
16 3TV Đỗ Hùng Dũng 8 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 0 0 Việt Nam Hà Nội

10 4 Nguyễn Văn Quyết (đội trưởng) 27 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 47 14 Việt Nam Hà Nội
11 4 Nguyễn Anh Đức 24 tháng 10, 1985 (38 tuổi) 26 7 Việt Nam Becamex Bình Dương
14 4 Nguyễn Công Phượng 21 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 16 4 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
9 4 Nguyễn Văn Toàn 12 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 15 4 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
20 4 Phan Văn Đức 11 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 1 0 Việt Nam Sông Lam Nghệ An
13 4 Hà Đức Chinh 22 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 0 0 Việt Nam SHB Đà Nẵng
22 4 Nguyễn Tiến Linh 20 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 0 0 Việt Nam Becamex Bình Dương

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Malaysia Tan Cheng Hoe

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 11 năm 2018.[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Khairul Fahmi Che Mat 7 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 49 0 Malaysia Melaka United
1TM Hafizul Hakim Khairul Nizam Jothy 30 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 9 0 Malaysia Perak
1TM Farizal Marlias 29 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 33 0 Malaysia Johor Darul Ta'zim

2HV Shahrul Saad 8 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 18 1 Malaysia Perak
2HV Adam Nor Azlin 5 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 5 1 Malaysia Johor Darul Ta'zim
2HV Amirul Azhan Aznan 23 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 3 0 Malaysia Perak
2HV Irfan Zakaria 4 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 6 1 Malaysia Kuala Lumpur
2HV Syahmi Safari 5 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 4 0 Malaysia Selangor
2HV Syazwan Andik Ishak 4 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 6 1 Malaysia Kuala Lumpur
2HV Nazirul Naim Che Hashim 6 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 17 0 Malaysia Perak
2HV Aidil Zafuan Radzak (đội trưởng) 3 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 71 3 Malaysia Johor Darul Ta'zim

3TV Akhyar Rashid 1 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 7 1 Malaysia Kedah
3TV Mohamadou Sumareh 20 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 2 1 Malaysia Pahang
3TV Akram Mahinan 19 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 10 0 Malaysia Kedah
3TV Syamer Kutty Abba 1 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 4 0 Malaysia Johor Darul Ta'zim
3TV Kenny Pallraj Davaragi 21 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 3 0 Malaysia Perak
3TV Syazwan Zainon 13 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 15 2 Malaysia Kedah
3TV Safawi Rasid 5 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 9 3 Malaysia Johor Darul Ta'zim

4 Zaquan Adha Radzak 3 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 39 9 Malaysia Kuala Lumpur
4 Norshahrul Idlan Talaha 8 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 59 8 Malaysia Pahang
4 Shahrel Fikri Fauzi 17 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 6 1 Thái Lan Nakhon Ratchasima
4 Syafiq Ahmad 28 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 5 3 Malaysia Johor Darul Ta'zim
4 Hazwan Bakri 19 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 26 7 Malaysia Johor Darul Ta'zim

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Đức Antoine Hey

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kyaw Zin Htet 2 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 7 0 Myanmar Yangon United
25 1TM Sann Satt Naing 4 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 1 0 Myanmar Yangon United
18 1TM Phone Thit Sar Min 6 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 0 0 Myanmar Shan United

2 2HV Htike Htike Aung 1 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 5 0 Myanmar Shan United
3 2HV Thein Than Win 25 tháng 5, 1990 (33 tuổi) 24 0 Myanmar Yadanarbon
32 2HV Zaw Min Tun 20 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 58 4 Thái Lan Chonburi
4 2HV David Htan 13 tháng 5, 1990 (33 tuổi) 53 3 Myanmar Shan United
5 2HV Nanda Kyaw 3 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 9 0 Myanmar Magwe
15 2HV Soe Moe Kyaw (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (19 tuổi) 3 0 Myanmar ISPE
24 2HV Win Moe Kyaw (1996-10-09)9 tháng 10, 1996 (21 tuổi) 1 0 Myanmar Magwe
27 2HV Pyae Phyo Zaw 2 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 0 0 Myanmar Yangon United

6 3TV Hlaing Bo Bo 12 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 15 0 Myanmar Yadanarbon
7 3TV Ye Ko Oo 20 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 11 0 Myanmar Yadanarbon
8 3TV Maung Maung Soe (1995-08-06)6 tháng 8, 1995 (23 tuổi) 3 0 Myanmar Magwe
13 3TV Ye Yint Aung (1998-02-26)26 tháng 2, 1998 (20 tuổi) 0 0 Myanmar Yadanarbon
14 3TV Yan Naing Oo 31 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 16 1 Myanmar Shan United
16 3TV Sithu Aung 16 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 18 3 Thái Lan Chonburi
17 3TV Myo Ko Tun 9 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 7 0 Myanmar Yadanarbon
19 3TV Htet Phyo Wai 15 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 3 0 Myanmar Shan United
11 4 Maung Maung Lwin 18 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 22 2 Myanmar Yangon United
12 4 Myat Kaung Khant (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (18 tuổi) 2 1 Myanmar Yadanarbon
26 3TV Lwin Moe Aung (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (18 tuổi) 3 0 Myanmar ISPE

9 4 Zin Min Tun 12 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 1 0 Myanmar Shan United
10 4 Aung Thu 22 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 27 8 Thái Lan Police Tero
20 3TV Than Htet Aung 5 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 3 0 Myanmar Zwekapin United
21 4 Aee Soe 15 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 2 0 Myanmar Yangon United
22 4 Kaung Sett Naing 21 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 7 0 Thái Lan Samut Sakhon

Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Honda Keisuke

Dưới đây là 25 cầu thủ đã được triệu tập cho trại huấn luyện trước Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018.[3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Chea Vansak 2 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 0 0 Campuchia Visakha
21 1TM Keo Soksela 1 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 1 0 Campuchia Visakha
22 1TM Um Vichet 27 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 3 0 Campuchia National Defense Ministry

2 2HV Nen Sothearoth 24 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 16 0 Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
3 2HV Sath Rosib 7 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 4 0 Campuchia Boeung Ket
4 2HV Sareth Krya 3 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 4 0 Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
5 2HV Soeuy Visal 19 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 45 3 Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
6 2HV Hong Pheng 1 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 20 1 Campuchia Boeung Ket
18 2HV Sor Piseth 8 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 5 0 Campuchia National Defense Ministry
19 2HV Cheng Meng 27 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 6 0 Campuchia Nagaworld

8 3TV Orn Chanpolin 15 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 4 0 Campuchia Phnom Penh Crown
10 3TV Kouch Sokumpheak (đội trưởng) 15 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 48 6 Campuchia Nagaworld
12 3TV Sos Suhana 4 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 45 2 Campuchia Nagaworld
13 3TV In Sodavid 2 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 7 0 Campuchia Phnom Penh Crown
15 3TV Tith Dina 5 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 32 2 Campuchia Visakha
16 3TV Sin Kakada 29 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 3 0 Campuchia Phnom Penh Crown
17 3TV Chhin Chhoeun 10 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 53 4 Campuchia National Defense Ministry
20 3TV Brak Thiva 5 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 6 0 Campuchia Phnom Penh Crown
23 3TV Thierry Chantha Bin (đội phó) 1 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 31 3 Malaysia Terengganu
24 3TV Kouch Dani 11 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 2 0 Campuchia Nagaworld

7 4 Prak Mony Udom 24 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 50 9 Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
9 4 Keo Sokpheng 3 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 35 8 Campuchia Visakha
11 4 Chan Vathanaka 23 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 41 14 Campuchia Boeung Ket
14 4 Reung Bunheing 25 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 3 1 Campuchia National Defense Ministry
4 Sieng Chanthea 9 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 0 0 Campuchia FFC Academy

Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Singapore Varadaraju Sundramoorthy

Dưới đây là đội hình đội tuyển Lào được triệu tập để tham dự AFF Cup 2018.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Saymanolinh Paseuth 19 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 8 0 Lào Young Elephant
12 1TM Outthilath Nammakhoth 13 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 5 0 Lào Master 7
18 1TM Keo Oudone Souvannasangso 19 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 0 0 Lào Lao Army

2 2HV Vanna Bounlovongsa 21 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 3 0 Lào Louang Prabang United
4 2HV Lathasay Lounlasy 29 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 14 0 Lào Young Elephant
5 2HV Thinnakone Vongsa 20 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 6 0 Lào Lao Police Club
6 2HV Thothilath Sibounhuang (đội trưởng) (1990-11-05)5 tháng 11, 1990 (28 tuổi) 28 0 Thái Lan Samut Prakan
13 2HV Aphixay Thanakhanty 15 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 4 0 Lào Young Elephant
14 2HV Mek Insoumang 12 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 0 0 Lào Young Elephant
15 2HV Sonevilay Sihavong 18 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 2 0 Lào Master 7
19 2HV Kittisak Phomvongsa 27 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 3 0 Lào Young Elephant

3 3TV Kaharn Phetsivilay 9 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 6 0 Lào Young Elephant
7 3TV Soukaphone Vongchiengkham 9 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 45 12 Thái Lan Sisaket
8 3TV Phathana Phommathep 27 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 10 1 Thái Lan Chonburi Academy
10 3TV Chanthaphone Waenvongsoth 4 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 19 0 Thái Lan Nan
11 3TV Chansamone Phommalivong 6 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 4 0 Lào Young Elephant
17 3TV Bounphachan Bounkong 29 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 8 1 Lào Young Elephant
21 3TV Tiny Bounmalay 6 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 15 0 Lào Lao Police Club
22 3TV Phithack Kongmathilath 6 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 14 4 Lào Lao Army
23 3TV Phouthone Innalay 11 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 20 1 Lào Lao Army

9 4 Soukchinda Natphasouk 30 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 14 1 Lào Lao Police Club
16 4 Thatsaphone Saysouk 13 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 1 0 Lào Young Elephant
20 4 Somxay Keohanam 27 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 10 1 Lào Young Elephant

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Serbia Milovan Rajevac

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 5 tháng 11 năm 2018.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Chatchai Budprom 4 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 3 0 Thái Lan Bangkok Glass
1TM Siwarak Tedsungnoen 20 tháng 4, 1984 (40 tuổi) 11 0 Thái Lan Buriram United
1TM Saranon Anuin 24 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 0 0 Thái Lan Chiangrai United

2HV Pansa Hemviboon 8 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 10 1 Thái Lan Buriram United
2HV Korrakot Wiriyaudomsiri 19 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 4 0 Thái Lan Buriram United
2HV Manuel Bihr 17 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 3 0 Thái Lan Bangkok United
2HV Mika Chunuonsee 26 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 2 0 Thái Lan Bangkok United
2HV Kevin Deeromram 11 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 1 0 Thái Lan Port
2HV Suphan Thongsong 26 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 2 0 Thái Lan Suphanburi
2HV Chalermpong Kerdkaew (đội trưởng) 7 tháng 11, 1986 (37 tuổi) 10 0 Thái Lan Nakhon Ratchasima
2HV Philip Roller 10 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 6 1 Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol

3TV Mongkol Tossakrai 5 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 37 10 Thái Lan Police Tero
3TV Thitipan Puangchan 1 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 18 5 Thái Lan Bangkok Glass
3TV Tanaboon Kesarat 21 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 34 1 Thái Lan Bangkok Glass
3TV Sasalak Haiprakhon 8 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 3 0 Thái Lan Buriram United
3TV Pokklaw Anan 4 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 35 5 Thái Lan Bangkok United
3TV Sumanya Purisai 5 tháng 12, 1986 (37 tuổi) 15 0 Thái Lan Bangkok United
3TV Sanrawat Dechmitr 3 tháng 8, 1989 (34 tuổi) 21 0 Thái Lan Bangkok United
3TV Pakorn Prempak 2 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 4 0 Thái Lan Port
3TV Nurul Sriyankem 8 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 11 0 Thái Lan Port

4 Supachai Jaided 1 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 2 0 Thái Lan Buriram United
4 Adisak Kraisorn 1 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 27 8 Thái Lan Muangthong United
4 Chananan Pombuppha 17 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 4 0 Thái Lan Suphanburi

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Indonesia Bima Sakti

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 3 tháng 11 năm 2018.[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Awan Setho 20 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 2 0 Indonesia Bhayangkara
12 1TM Andritany Ardhiyasa 26 tháng 12, 1991 (32 tuổi) 10 0 Indonesia Persija Jakarta
22 1TM Muhammad Ridho 21 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 1 0 Indonesia Borneo

2 2HV Putu Gede 7 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 7 0 Indonesia Bhayangkara
3 2HV Alfath Fathier 28 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 1 0 Indonesia Madura United
5 2HV Bagas Adi 8 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 5 0 Indonesia Arema
11 2HV Gavin Kwan 5 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 6 1 Indonesia Barito Putera
14 2HV Rizky Pora 22 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 18 1 Indonesia Barito Putera
15 2HV Ricky Fajrin 6 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 9 0 Indonesia Bali United
16 2HV Fachrudin Aryanto 19 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 31 2 Indonesia Madura United
23 2HV Hansamu Yama 16 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 11 3 Indonesia Barito Putera

4 3TV Zulfiandi 17 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 3 0 Indonesia Sriwijaya
6 3TV Evan Dimas 13 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 18 2 Malaysia Selangor
8 3TV Muhammad Hargianto 24 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 7 0 Indonesia Bhayangkara
10 3TV Stefano Lilipaly 20 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 15 2 Indonesia Bali United
13 3TV Febri Hariyadi 19 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 8 0 Indonesia Persib Bandung
17 3TV Septian David 1 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 10 2 Indonesia Mitra Kukar
18 3TV Irfan Jaya 1 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 3 2 Indonesia Persebaya
19 3TV Bayu Pradana 19 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 20 0 Indonesia Mitra Kukar
20 3TV Riko Simanjuntak 26 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 1 0 Indonesia Persija Jakarta
21 3TV Andik Vermansyah 23 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 18 2 Malaysia Kedah

7 4 Dedik Setiawan 27 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 3 0 Indonesia Arema
9 4 Alberto Gonçalves 31 tháng 12, 1980 (43 tuổi) 2 2 Indonesia Sriwijaya

Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Thụy Điển Sven-Göran Eriksson

Đội hình sơ bộ có 29 cầu thủ đã được công bố vào ngày 4 tháng 11 năm 2018 cho trại huấn luyện Manila.[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Patrick Deyto 15 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 16 0 Philippines Davao Aguilas
1TM Neil Etheridge 7 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 61 0 Wales Cardiff City
1TM Michael Falkesgaard 9 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 2 0 Thái Lan Bangkok United

2HV Amani Aguinaldo 24 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 35 0 Philippines Ceres–Negros
2HV Marco Casambre 18 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 1 0 Philippines Global Cebu
2HV Carli de Murga 30 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 32 3 Philippines Ceres–Negros
2HV Stephan Palla 15 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 9 0 Thái Lan Buriram United
2HV Daisuke Sato 20 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 36 3 România Sepsi Sfântu Gheorghe
2HV Álvaro Silva 30 tháng 3, 1984 (40 tuổi) 4 0 Malaysia Kedah
2HV Martin Steuble 9 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 33 2 Philippines Ceres–Negros

3TV Kevin Ingreso 10 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 20 2 Philippines Ceres–Negros
3TV Paul Mulders 16 tháng 1, 1981 (43 tuổi) 41 2 Philippines Global Cebu
3TV Manuel Ott 6 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 43 4 Philippines Ceres–Negros
3TV Mike Ott 2 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 14 2 Philippines Ceres–Negros
3TV Iain Ramsay 27 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 23 4 Malaysia FELDA United
3TV Adam Reed 8 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 4 0 Philippines Davao Aguilas
3TV Stephan Schröck 21 tháng 8, 1986 (37 tuổi) 25 4 Philippines Ceres–Negros
3TV John-Patrick Strauß 28 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 1 0 Đức Erzgebirge Aue
3TV Luke Woodland 21 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 13 0 Thái Lan Suphanburi
3TV James Younghusband 4 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 88 11 Philippines Davao Aguilas

4 Misagh Bahadoran 10 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 58 8 Unattached
4 Jovin Bedic 8 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 5 1 Philippines Kaya FC-Iloilo
4 Curt Dizon 4 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 9 1 Philippines Ceres–Negros
4 Javier Gayoso 11 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 3 1 Philippines Ateneo Blue Eagles
4 Javier Patiño 14 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 14 6 Thái Lan Buriram United
4 OJ Porteria 9 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 26 2 Philippines Ceres–Negros
4 Patrick Reichelt 5 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 45 7 Philippines Ceres–Negros
4 Phil Younghusband 4 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 98 51 Philippines Davao Aguilas

Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Singapore Fandi Ahmad

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 11 năm 2018.[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Izwan Mahbud 14 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 44 0 Thái Lan Nongbua Pitchaya
18 1TM Hassan Sunny 2 tháng 4, 1984 (40 tuổi) 77 0 Thái Lan Army United
30 1TM Zaiful Nizam 24 tháng 7, 1987 (36 tuổi) 2 0 Singapore Balestier Khalsa

2 2HV Shakir Hamzah 20 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 43 0 Singapore Home United
4 2HV Nazrul Nazari 11 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 27 0 Singapore Hougang United
5 2HV Baihakki Khaizan 31 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 133 5 Unattached
7 2HV Zulqarnaen Suzliman 29 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 3 0 Singapore Young Lions
9 2HV Faritz Hameed 16 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 29 0 Singapore Home United
16 2HV Irfan Fandi 13 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 17 1 Singapore Young Lions
21 2HV Safuwan Baharudin 22 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 81 7 Malaysia Pahang

8 3TV Jacob Mahler 20 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 2 1 Singapore Young Lions
11 3TV Yasir Hanapi 21 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 26 1 Singapore Tampines Rovers
13 3TV Izzdin Shafiq 14 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 33 0 Singapore Home United
14 3TV Hariss Harun (đội trưởng) 19 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 86 8 Malaysia Johor Darul Ta'zim
22 3TV Gabriel Quak 22 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 23 3 Thái Lan Navy
23 3TV Zulfahmi Arifin 5 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 36 0 Unattached
25 3TV Anumanthan Kumar 14 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 17 0 Singapore Home United
27 3TV Adam Swandi 12 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 6 0 Singapore Albirex Niigata (S)

10 4 Faris Ramli 24 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 43 4 Malaysia PKNS
15 4 Iqbal Hussain 6 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 5 0 Singapore Hougang United
17 4 Shahril Ishak 23 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 137 14 Singapore Home United
19 4 Khairul Amri 14 tháng 3, 1985 (39 tuổi) 125 32 Singapore Tampines Rovers
20 4 Ikhsan Fandi 9 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 8 3 Singapore Young Lions

Đông Timor[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Tsukitate Norio

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 2 tháng 11 năm 2018.[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Aderito 15 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 8 0 Đông Timor Ponta Leste
1TM Fagio Augusto 29 tháng 4, 1997 (26 tuổi) 5 0 Đông Timor Karketu Dili

2HV Candido (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (20 tuổi) 3 0 Đông Timor Ponta Leste
2HV Victor (đội trưởng) 5 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 12 0 Đông Timor Karketu Dili
2HV Gumario (2001-10-18)18 tháng 10, 2001 (16 tuổi) 4 0 Đông Timor Boavista
2HV Jose Silva 24 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 7 0 Đông Timor Boavista
2HV Armindo De Almeida 18 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 1 0 Đông Timor Académica
2HV Ricky 17 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 8 0 Đông Timor Benfica Laulara
2HV Domingos 13 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 1 0 Đông Timor Karketu Dili
2HV Ady 2 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 21 3 Đông Timor Ponta Leste

3TV Yohanes 1 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 1 0 Đông Timor Benfica Laulara
3TV Osvaldo Belo 18 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 6 0 Đông Timor Karketu Dili
3TV João Pedro 20 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 3 0 Đông Timor Benfica Laulara
3TV Filomeno Junior (2000-08-05)5 tháng 8, 2000 (18 tuổi) 3 0 Đông Timor Benfica Laulara
3TV Nelson Viegas 24 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 10 1 Đông Timor Boavista
3TV Nataniel Reis 25 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 18 0 Đông Timor Boavista
3TV José Almeida 12 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 1 1 Đông Timor DIT FC
3TV Gelvanio (1998-10-08)8 tháng 10, 1998 (19 tuổi) 2 0 Đông Timor Boavista
3TV Feliciano Goncalves 11 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 1 0 Đông Timor Ponta Leste

4 Henrique Cruz 6 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 21 3 Đông Timor Boavista
4 Rufino Gama 20 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 12 4 Đông Timor Karketu Dili
4 Silveiro Garcia 2 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 10 2 Đông Timor Ponta Leste
4 Savio 28 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 2 0 Đông Timor Boavista

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “HLV Park Hang-seo chốt danh sách 23 cầu thủ tham dự AFF Suzuki Cup 2018” [Coach Park Hang-seo finished the list of 23 players to attend the AFF Suzuki Cup 2018]. Liên đoàn bóng đá Việt Nam. ngày 3 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ “Senarai 23 Pemain Skuad Harimau Malaya ke Piala Suzuki AFF 2018” [List of 23 Harimau Malaya Squad Players to AFF Suzuki Cup 2018] (bằng tiếng Mã Lai). Football Association of Malaysia. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
  3. ^ “ភ្ញាក់ផ្អើល !!! សៀង ចន្ធា ត្រូវបានកោះហៅចូលរួមក្រុមជម្រើសជាតិកម្ពុជា ត្រៀមព្រឹត្តិការណ៍ AFF Suzuki Cup 2018” [Shocking !!! Sieng Chanthea has been summoned to participate in the AFF Suzuki Cup 2018] (bằng tiếng Khmer). Bong Press. ngày 20 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.
  4. ^ “ประกาศรายชื่อ 23 แข้งทีมชาติไทย ชุดลุยศึกชิงแชมป์อาเซียน 2018” [List of 23 Thai national team players for the 2018 ASEAN Championship] (bằng tiếng Thái). Football Association of Thailand. ngày 5 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2018.
  5. ^ Gerry Putra (ngày 30 tháng 10 năm 2018). “Daftar 23 Pemain Timnas Indonesia untuk Piala AFF 2018 – Terakhir Diubah 3 November 2018” [List of 23 Indonesian national team players for the 2018 AFF Cup – Last Update on 3 November 2018] (bằng tiếng Indonesia). Bolalob. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  6. ^ “Etheridge headlines Azkals' 29-man squad for AFF Suzuki Cup training camp”. Fox Sports Philippines. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
  7. ^ “Fandi announces Singapore squad for 2018 AFF Suzuki Cup”. Football Association of Singapore. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
  8. ^ Kelvin Leong (ngày 2 tháng 11 năm 2018). “Timor Leste name 23 Man Squad for 2018 AFF Suzuki Cup”. Fox Sports Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:2018 in Asian football (AFC)