Heinkel He 116

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
He 116
Kiểu Máy bay chở thư/trinh sát
Nhà chế tạo Heinkel
Nhà thiết kế Siegfried và Walter Günter
Sử dụng chính Deutsche Lufthansa
Luftwaffe
Giai đoạn sản xuất 1937-1938
Số lượng sản xuất 14

Heinkel He 116 là một loại máy bay chở thư tín tầm xa, nó được thiết kế để chở thư giữa Đức và Nhật Bản. Ngoài ra còn một số khác được dùng làm máy bay trinh sát.

Tính năng kỹ chiến thuật (He 116A)[sửa | sửa mã nguồn]

He 116

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3 - 4
  • Chiều dài: 44 ft 11 in (13,70 m)
  • Sải cánh: 72 ft 2 in (22 m)
  • Chiều cao: 10 ft 10 in (3,3 m)
  • Diện tích cánh: 677 ft² (62,9 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 8.930 lb (4.050 kg)
  • Trọng lượng có tải: 15.720 lb (7.130 kg)
  • Động cơ: 4 × Hirth HM 508C, 244 hp (182 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chuỗi định danh[sửa | sửa mã nguồn]

He 113 - He 114 - He 115 - He 116 - Hs 117 - He 118 - He 119

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]

  • Smith J. R. and Kay, Anthony. German Aircraft of the Second World War. London: Putnam & Company Ltd., 1972. ISBN 0-370-00024-2.