Heinkel He 50

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Heinkel He 66)
He 50
Kiểu Máy bay ném bom bổ nhào
Nhà chế tạo Heinkel
Chuyến bay đầu 1931
Vào trang bị 1935
Thải loại 1944
Sử dụng chính Đức Quốc xã Luftwaffe
Số lượng sản xuất 78

Heinkel He 50 là một loại máy bay ném bom bổ nhào của Đức trong Chiến tranh thế giới II, ban đầu nó được thiết kế cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản.

Biến thể[1][sửa | sửa mã nguồn]

He 50aW
He 50aL
He 50b
He 50A
He 50L
He 66aCh
He 66bCh
Aichi D1A1
Aichi D1A2

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Nhật Bản
1 mẫu thử He 50b
 Đài Loan
12 chiếc He 66aCh, 12 chiếc He 66bCh
 Germany
60 chiếc He 50A
Tây Ban Nha

Tính năng kỹ chiến thuật (He 50A)[sửa | sửa mã nguồn]

He 50

Dữ liệu lấy từ German Aircraft of World War II[2] and The Complete Encyclopedia of World Aircraft[3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 9,6 m (31 ft 6 in)
  • Sải cánh: 11 m (37 ft 8¼ in)
  • Chiều cao: 4,5 m (14 ft 9¾ in)
  • Diện tích cánh: 34,8 m² (374,59 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.600 kg (3.528 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.620 kg (5.778 lb)
  • Động cơ: 1 × Bramo 322B (SAM 22B), 485 kW (650 hp)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 1 × súng máy MG 15 7.92 mm (0.312 in)
  • 250 kg (551 lb) bom
  • Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

    Máy bay liên quan
    Máy bay tương tự

    Danh sách liên quan

    Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

    Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

    1. ^ Eden and Moeng, 2002, p. 831.
    2. ^ Kay and Smith, 2002, p. 120.
    3. ^ Eden and Moeng, 2002, p. 830.

    Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]

    • Donald, D., ed. Warplanes of the Luftwaffe: Combat Aircraft of Hitler’s Luftwaffe, 1933–1945. London: Aerospace Publishing, 2001. ISBN 18805888102.
    • Eden, Paul and Soph Moeng, eds. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. London: Amber Books Ltd., 2002. ISBN 0-7607-3432-1.
    • Kay, A.L. and J.R. Smith. German Aircraft of World War II. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 2002. ISBN 1-55750-010-X.

    Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]