Heinkel He 114

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
He 114
Kiểu Thủy phi cơ trinh sát
Nguồn gốc Đức Quốc xã Đức Quốc xã
Nhà chế tạo Heinkel
Chuyến bay đầu 1936
Giới thiệu 1939
Thải loại 1945 (Luftwaffe)
1960 (Romania)
Sử dụng chính Đức Quốc xã Luftwaffe
Thụy Điển Không quân Thụy Điển
România Không quân Hoàng gia Romania

Heinkel He 114 là một loại thủy phi cơ trinh sát hai tầng cánh, trang bị cho các tàu chiến của Kriegsmarine vào thập niên 1930. Nó thay thế cho loại He 60, sau đó bị thay thế bởi Arado Ar 196.

Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]

He 114A-0
He 114A-1
He 114A-2
He 114B-1
He 114B-2
He 114B-3
He 114C-1
He 114C-2

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Germany
 Romania
 Tây Ban Nha
 Thụy Điển

Tính năng kỹ chiến thuật (He 114A-2)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ Warplanes of the Luftwaffe. [1]

Đặc điểm riêng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tổ lái: 2
  • Chiều dài: 38 ft 2½ in (11,65 m)
  • Sải cánh: 44 ft 7½ in (13,60 m)
  • Chiều cao: 17 ft 2 in (5,23 m)
  • Diện tích cánh: 455 ft² (42,3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 5.070 lb (2.300 kg)
  • Trọng lượng có tải: 8.091 lb (3.670 kg)
  • Động cơ: 1× BMW 132K, 960 hp (716 kW)

Hiệu suất bay[sửa | sửa mã nguồn]

Vũ khí[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách liên quan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Donald 1994, p.107.

Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]

  • Donald, David, ed. Warplanes of the Luftwaffe. London: Aerospace, 1994. ISBN 1-874023-56-5.
  • Smith J. R. and Kay, Anthony. German Aircraft of the Second World War. London: Putnam & Company Ltd., 1972. ISBN 0-370-00024-2.