Kelechi Iheanacho
Giao diện
|
Iheanacho chơi cho Leicester City năm 2021 | |||||||||||||||||||||||
| Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tên đầy đủ | Kelechi Promise Iheanacho[1] | ||||||||||||||||||||||
| Ngày sinh | 3 tháng 10, 1996 [2] | ||||||||||||||||||||||
| Nơi sinh | Owerri, Imo State, Nigeria | ||||||||||||||||||||||
| Chiều cao | 1,85 m[3] | ||||||||||||||||||||||
| Vị trí | Tiền đạo | ||||||||||||||||||||||
| Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Celtic | ||||||||||||||||||||||
| Số áo | 17 | ||||||||||||||||||||||
| Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
| Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
| 2011–2014 | Taye Academy | ||||||||||||||||||||||
| 2014–2015 | Manchester City | ||||||||||||||||||||||
| Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
| Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
| 2015–2017 | Manchester City | 46 | (12) | ||||||||||||||||||||
| 2017–2024 | Leicester City | 173 | (35) | ||||||||||||||||||||
| 2024–2025 | Sevilla | 9 | (0) | ||||||||||||||||||||
| 2025 | → Middlesbrough (mượn) | 15 | (1) | ||||||||||||||||||||
| 2025– | Celtic | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||
| Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||
| Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
| 2013–2015 | U-17 Nigeria | 7 | (8) | ||||||||||||||||||||
| 2015–2017 | U-20 Nigeria | 2 | (0) | ||||||||||||||||||||
| 2015– | Nigeria | 59 | (15) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 5 năm 2025 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 5 năm 2025 | |||||||||||||||||||||||
Kelechi Promise Iheanacho (sinh ngày 3 tháng 10 năm 1996) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Nigeria đang thi đấu cho câu lạc bộ Celtic tại Scottish Premiership[4][5][6] ở vị trí tiền đạo. Anh cũng là thành viên của đội tuyển bóng đá quốc gia Nigeria.[7]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 25 tháng 5 năm 2025
| Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia[a] | Cúp liên đoàn[b] | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
| Manchester City | 2015–16[8] | Premier League | 26 | 8 | 3 | 4 | 2 | 2 | 4[c] | 0 | — | 35 | 14 | |
| 2016–17[9] | 20 | 4 | 3 | 1 | 2 | 0 | 4[c] | 2 | — | 29 | 7 | |||
| Tổng cộng | 46 | 12 | 6 | 5 | 4 | 2 | 8 | 2 | — | 64 | 21 | |||
| Leicester City | 2017–18[10] | Premier League | 21 | 3 | 5 | 4 | 2 | 1 | — | — | 28 | 8 | ||
| 2018–19[11] | 30 | 1 | 1 | 0 | 4 | 1 | — | — | 35 | 2 | ||||
| 2019–20[12] | 20 | 5 | 2 | 1 | 4 | 4 | — | — | 26 | 10 | ||||
| 2020–21[13] | 25 | 12 | 6 | 4 | 1 | 0 | 7[d] | 3 | — | 39 | 19 | |||
| 2021–22[14] | 26 | 4 | 1 | 1 | 3 | 1 | 12[e] | 1 | 1[f] | 1 | 43 | 8 | ||
| 2022–23[15] | 28 | 5 | 3 | 3 | 4 | 0 | — | — | 35 | 8 | ||||
| 2023–24[16] | Championship | 23 | 5 | 1 | 0 | 2 | 1 | — | — | 26 | 6 | |||
| Tổng cộng | 173 | 35 | 19 | 13 | 20 | 8 | 19 | 4 | 1 | 1 | 232 | 61 | ||
| Sevilla | 2024–25[17] | La Liga | 9 | 0 | 2 | 3 | — | — | — | 11 | 3 | |||
| Middlesbrough (mượn) | 2024–25[17] | Championship | 15 | 1 | — | — | — | — | 15 | 1 | ||||
| Celtic | 2025–26[18] | Scottish Premiership | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |
| Tổng cộng sự nghiệp | 243 | 48 | 27 | 21 | 24 | 10 | 27 | 6 | 1 | 1 | 322 | 86 | ||
- ^ Bao gồm FA Cup, Copa del Rey, Scottish Cup
- ^ Bao gồm EFL Cup, Scottish League Cup
- ^ a b Số lần ra sân tại UEFA Champions League
- ^ Số lần ra sân tại UEFA Europa League
- ^ Bốn lần ra sân tại UEFA Europa League, tám lần ra sân và một bàn thắng tại UEFA Europa Conference League
- ^ Ra sân tại FA Community Shield
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 31 tháng 5 năm 2025[19]
| Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
|---|---|---|---|
| Nigeria | 2015 | 1 | 0 |
| 2016 | 6 | 4 | |
| 2017 | 7 | 3 | |
| 2018 | 9 | 0 | |
| 2019 | 2 | 0 | |
| 2020 | 4 | 1 | |
| 2021 | 9 | 2 | |
| 2022 | 6 | 1 | |
| 2023 | 7 | 4 | |
| 2024 | 7 | 0 | |
| 2025 | 2 | 0 | |
| Tổng cộng | 59 | 15 | |
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2023.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Manchester City
Leicester City
U17 Nigeria
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "FIFA World Cup Russia 2018: List of Players: Nigeria" (PDF). FIFA. ngày 15 tháng 7 năm 2018. tr. 19. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2019.
- ^ "Kelechi Iheanacho: Overview". ESPN. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2021.
- ^ "Kelechi Iheanacho: Overview". Premier League. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2021.
- ^ Samuel Luckhurst. "Man City starlet Kelechi Iheanacho could signal start of Blues' new order". men.
- ^ Simon Bajkowski (ngày 23 tháng 5 năm 2015). "Iheanacho: I'll miss my flight to make Man City debut against Southampton!". men.
- ^ James Robson on tour (ngày 30 tháng 5 năm 2015). "Man City starlet Iheanacho dreams of emulating heroes Messi and Kaka". men.
- ^ "Kelechi Iheanacho scores brace in Manchester United U21 defeat". Goal.com.
- ^ "Trận thi đấu của Kelechi Iheanacho trong 2015/2016". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.
- ^ "Trận thi đấu của Kelechi Iheanacho trong 2016/2017". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.
- ^ "Trận thi đấu của Kelechi Iheanacho trong 2017/2018". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.
- ^ "Trận thi đấu của Kelechi Iheanacho trong 2018/2019". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.
- ^ "Trận thi đấu của Kelechi Iheanacho trong 2019/2020". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.
- ^ "Trận thi đấu của Kelechi Iheanacho trong 2020/2021". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.
- ^ "Trận thi đấu của Kelechi Iheanacho trong 2021/2022". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.
- ^ "Trận thi đấu của Kelechi Iheanacho trong 2022/2023". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2022.
- ^ "Trận thi đấu của Kelechi Iheanacho trong 2023/2024". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2023.
- ^ a b "Trận thi đấu của Kelechi Iheanacho trong 2024/2025". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2025.
- ^ "Trận thi đấu của Kelechi Iheanacho trong 2025/2026". Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2025.
- ^ Kelechi.html "Kelechi Iheanacho". National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
{{Chú thích web}}: Kiểm tra giá trị|url=(trợ giúp) - ^ McNulty, Phil (ngày 28 tháng 2 năm 2016). "Liverpool 1–1 Manchester City". BBC Sport. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
- ^ McNulty, Phil (ngày 15 tháng 5 năm 2021). "Chelsea 0–1 Leicester City". BBC Sport. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2021.
- ^ Hafez, Shamoon (ngày 7 tháng 8 năm 2021). "Leicester City 1–0 Manchester City". BBC Sport. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2021.
- ^ "Vardy double fires Leicester to Championship title". BBC Sport. ngày 29 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2024.
- ^ "Summary – U17 World Cup – World – Results, fixtures, tables and news". Soccerway. Perform Group. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Thể loại:
- Sinh năm 1996
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Manchester City F.C.
- Cầu thủ bóng đá Nigeria
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Nigeria
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nigeria
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018
- Cầu thủ bóng đá Leicester City F.C.
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Nigeria
- Cầu thủ bóng đá English Football League
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá nam Nigeria ở nước ngoài