Liên đoàn bóng chuyền châu Á

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Liên đoàn bóng chuyền châu Á (AVC)
Tên viết tắtAVC
Thành lập1952; 72 năm trước
LoạiLiên đoàn thể thao
Trụ sở chínhBăng Cốc, Thái Lan
Vùng phục vụ
Châu ÁChâu Đại Dương
Thành viên
65 nước thành viên
Ngôn ngữ chính
Tiếng Anh
Chủ tịch
Rita Subowo
Chủ quản
FIVB
Trang webasianvolleyball.net

Liên đoàn bóng chuyền châu Á (tên viết tắt: AVC) là cơ quan quản lý chính thức các hoạt động và sự kiện thể thao của môn bóng chuyền, bao gồm cả thi đấu trong nhà, bãi biển và trên cỏ ở khu vực châu Áchâu Đại Dương. Tổ chức có 65 nước thành viên chủ yếu thuộc hai châu lục này, ngoại trừ các quốc gia xuyên lục địa có lãnh thổ nằm trên cả châu Âu và châu Á là Azerbaijan, Gruzia, NgaThổ Nhĩ Kỳ. Bốn quốc gia này thuộc thành viên của Liên đoàn bóng chuyền châu Âu (CEV). Ba đất nước khác nằm dọc theo rìa phía tây của châu Á là Síp, ArmeniaIsrael cũng thuộc về CEV. Trụ sở chính của AVC hiện đặt tại Băng Cốc, Thái Lan; chủ tịch liên đoàn là ông Saleh A. Bin Nasser.

Lịch sử hình thành và phát triển[sửa | sửa mã nguồn]

Liên đoàn bóng chuyền châu Á được thành lập vào ngày 6 tháng 5 năm 1952[1] từ đề xuất của ông Nishikawa người Nhật Bản vào tháng 4 trước đó, sau này Nishikawa cũng trở thành chủ tịch đầu tiên của tổ chức. Trải qua nhiều năm hoạt động, AVC dần trở thành một trong những liên đoàn bóng chuyền cấp châu lục có quy mô lớn nhất trên thế giới, số lượng thành viên tăng từ 12 nước ban đầu lên đến 65 nước. Một trong những nhiệm vụ chính mà AVC đặt ra là tổ chức các giải bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á dành cho cả namnữ.

Danh sách chủ tịch[sửa | sửa mã nguồn]

# Nhiệm kỳ Quốc tịch Tên
1 1952-1985[2] Nhật Bản Nishikawa
2 1985-1997 Nhật Bản Y. Matsudaira
3 1997-2001 Trung Quốc Yuan Weimin
4 2001-2008 Trung Quốc Jizhong Wei
5 2008-2020 Ả Rập Xê Út Saleh A. Bin Nasser
6 2020-nay Indonesia Rita Subowo

Các giải đấu hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ:

Đội tuyển quốc gia:

Bóng chuyền bãi biển:

  • Bóng chuyền bãi biển tại Đại hội Thể thao Châu Á
  • Giải Vô địch Bóng chuyền Bãi biển Châu Á (Nam, Nữ)
  • Cúp Bóng chuyền Bãi biển Châu Á (Nam, Nữ)
  • Giải Vô địch Bóng chuyền Bãi biển U21 Châu Á (Nam, Nữ)
  • Giải Vô địch Bóng chuyền Bãi biển U19 Châu Á (Nam, Nữ)
  • AVC Beach Tour (Nam, Nữ)

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc gia nam[3][sửa | sửa mã nguồn]

AVC FIVB Đội tuyển Điểm số
1 4  Nhật Bản 340.30
2 15  Iran 207.82
3 21  Qatar 149.27
4 27  Hàn Quốc 137.46
5 31  Trung Quốc 125.66
6 35  Úc 118.27
7 43  Đài Bắc Trung Hoa 92.34
8 51  Pakistan 74.27
9 57  Indonesia 61.27
10 59  Kazakhstan 57.91
11 60  Việt Nam 57.90
12 63  Philippines 50.71
13 65  Ả Rập Xê Út 49.30
14 67  Sri Lanka 48.01
15 68  Afghanistan 47.06
16 69  Ma Cao 45.08
17 71  Thái Lan 44.49
18 72  Bangladesh 43.02
19 73  Ấn Độ 40.23
20 74  Bahrain 39.98
21 82  Iraq 31.53
22 86  Uzbekistan 27.71
23 90  Hồng Kông 18.57
24 91  Mông Cổ 15.01

* Cập nhật ngày 10/10/2023

Đội tuyển quốc gia nữ[4][sửa | sửa mã nguồn]

AVC FIVB Đội tuyển Điểm số
1 6  Trung Quốc 329.65
2 9  Nhật Bản 305.09
3 13  Thái Lan 220.00
4 33  Kazakhstan 111.25
5 39  Việt Nam 94.82
6 40  Hàn Quốc 93.72
7 45  Đài Bắc Trung Hoa 89.16
8 59  Indonesia 47.97
9 61  Iran 46.64
10 63  Úc 44.12
11 65  Ấn Độ 40.19
12 66  Philippines 39.91
13 67  Ma Cao 39.83
14 69  Hồng Kông 38.47
15 78  Mông Cổ 24.53
16 81  Uzbekistan 5.86

* Cập nhật ngày 25/09/2023

Hiệp hội thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Hiệp hội Bóng chuyền Tây Á (WAVA) - 12 thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Bahrain Bahrain Iraq Iraq Jordan Jordan Kuwait Kuwait Liban Lebanon Oman Oman
Nhà nước Palestine Palestine Qatar Qatar Ả Rập Xê Út A Rập Xê Út Syria Syria Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các tiểu vương quốc A Rập Thống Nhất Yemen Yemen

Hiệp hội Bóng chuyền Trung Á (CAVA) - 14 thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Afghanistan Afganistan Bangladesh Bangladesh Bhutan Bhutan Ấn Độ Ấn Độ Iran Iran Kazakhstan Kazakhstan Kyrgyzstan Kyrgyzstan
Maldives Maldives Nepal Nepal Pakistan Pakistan Sri Lanka Sri Lanka Tajikistan Tajikistan Turkmenistan Turkmenistan Uzbekistan Uzbekistan

Hiệp hội Bóng chuyền Đông Á (EAZVA) - 8 thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc Trung Quốc Đài Bắc Trung Hoa Đài Bắc Trung Hoa Hồng Kông Hồng Kông Nhật Bản Nhật Bản Ma Cao Ma Cao Mông Cổ Mông Cổ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên CHDCND Triều Tiên Hàn Quốc Hàn Quốc

Hiệp hội Bóng chuyền Đông Nam Á (SAVA) - 11 thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Brunei Brunei Campuchia Cam-pu-chia Indonesia Indonesia Lào Lào Malaysia Malaysia Myanmar Myanmar
Philippines Philippines Singapore Singapore Thái Lan Thái Lan Đông Timor Timor Leste Việt Nam Việt Nam

Hiệp hội Bóng chuyền Châu Đại Dương (OZVA) - 20 thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Samoa thuộc Mỹ Samoa thuộc Hoa Kỳ Úc Australia Quần đảo Cook Quần đảo Cook Fiji Fiji Guam Guam
Kiribati Kiribati Quần đảo Marshall Marshall Islands Liên bang Micronesia Micronesia Nauru Nauru New Zealand New Zealand
Niue Niue Quần đảo Bắc Mariana Quần đảo Bắc Mariana Palau Palau Papua New Guinea Papua New Guinea Samoa Samoa
Quần đảo Solomon Quần đảo Solomon Polynésie thuộc Pháp Tahiti Tonga Tonga Tuvalu Tuvalu Vanuatu Vanuatu

Thành tích tại các giải đấu quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải đấu hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Olympics[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1964 México1968 Tây Đức1972 Canada1976 Liên Xô1980 Hoa Kỳ1984 Hàn Quốc1988 Tây Ban Nha1992 Hoa Kỳ1996 Úc2000 Hy Lạp2004 Trung Quốc2008 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland2012 Brasil2016 Nhật Bản2020 Pháp2024 Số lần
 Úc 8th 11th 9th 3
 Trung Quốc 8th 5th 2
 Iran 5th 9th 2
 Nhật Bản 3rd 2nd 1st 4th 7th 10th 6th 11th 7th Q 10
 Hàn Quốc 10th 7th 6th 5th 11th 9th 9th 9th 8
Tổng cộng 2 1 2 2 0 3 2 2 1 2 1 2 1 1 2
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1964 México1968 Tây Đức1972 Canada1976 Liên Xô1980 Hoa Kỳ1984 Hàn Quốc1988 Tây Ban Nha1992 Hoa Kỳ1996 Úc2000 Hy Lạp2004 Trung Quốc2008 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland2012 Brasil2016 Nhật Bản2020 Pháp2024 Số lần
 Úc 10th 1
 Trung Quốc 1st 3rd 7th 2nd 5th 1st 3rd 7th 1st 9th 10
 Nhật Bản 1st 2nd 2nd 1st 3rd 4th 5th 9th 8th 7th 3rd 8th 10th 13
 Kazakhstan 10th 1
 CHDCND Triều Tiên 3rd 1
 Hàn Quốc 6th 5th 4th 3rd 5th 8th 6th 8th 6th 4th 7th 4th 12
Tổng cộng 2 2 3 2 0 3 3 2 3 3 3 3 3 3 3

Giải Bóng chuyền Vô địch Thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Cộng hòa Séc1949 Liên Xô1952 Pháp1956 Brasil1962 Liên Xô1964 Cộng hòa Séc1966 Bulgaria1970 México1974 Ý1978 Argentina1982 Pháp1986 Brasil1990 Hy Lạp1994 Nhật Bản1998 Argentina2002 Nhật Bản2006 Ý2010 Ba Lan2014 ÝBulgaria2018 Ba LanSlovenia2022 2025 Số lần
 Úc 22nd 15th 17th 19th 21st 19th 15th 14th 8
 Trung Quốc 9th 9th 9th 15th 7th 7th 12th 15th 13th 17th 19th 15th 22nd 24th 14
 Đài Bắc Trung Hoa 15th 1
 Ấn Độ 8th 21st 2
 Iran 21st 19th 21st 19th 6th 13th 13th Q 8
 Iraq 20th 1
 Nhật Bản 8th 5th 5th 3rd 3rd 11th 4th 10th 11th 12th 15th 9th 8th 13th 17th 12th Q 17
 Kazakhstan 19th 21st 2
 Liban 9th 1
 Mông Cổ 17th 21st 16th 3
 CHDCND Triều Tiên 13th 9th 2
 Qatar 21st Q 2
 Hàn Quốc 18th 13th 4th 8th 14th 8th 13th 17th 17th 9
 Thái Lan 19th 1
Tổng cộng 0 2 3 1 4 3 4 3 3 5 3 2 3 6 4 6 4 4 4 4
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Liên Xô1952 Pháp1956 Brasil1960 Liên Xô1962 Nhật Bản1967 Bulgaria1970 México1974 Liên Xô1978 Peru1982 Cộng hòa Séc1986 Trung Quốc1990 Brasil1994 Nhật Bản1998 Đức2002 Nhật Bản2006 Nhật Bản2010 Ý2014 Nhật Bản2018 Hà LanBa Lan2022 2025 Số lần
 Úc 21st 1
 Trung Quốc 6th 9th 14th 6th 1st 1st 2nd 8th 2nd 4th 5th 10th 2nd 3rd 6th Q 16
 Đài Bắc Trung Hoa 11th 12th 2
 Ấn Độ 8th 1
 Indonesia 21st 1
 Nhật Bản 2nd 1st 1st 2nd 1st 2nd 4th 7th 8th 7th 8th 13th 6th 3rd 7th 6th 5th Q 18
 Kazakhstan 17th 21st 15th 24th 23rd 5
 Mông Cổ 16th 1
 CHDCND Triều Tiên 7th 10th 3rd 14th 4
 Philippines 18th 1
 Hàn Quốc 3rd 3rd 4th 7th 8th 5th 4th 9th 6th 13th 13th 17th 20th 13
 Thái Lan 13th 17th 13th 17th 13th 13th Q 7
Tổng cộng 1 2 1 3 2 3 4 3 4 4 4 3 4 5 5 5 4 5 5

Cúp Bóng chuyền Thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Ba Lan1965 Cộng hòa Dân chủ Đức1969 Nhật Bản1977 Nhật Bản1981 Nhật Bản1985 Nhật Bản1989 Nhật Bản1991 Nhật Bản1995 Nhật Bản1999 Nhật Bản2003 Nhật Bản2007 Nhật Bản2011 Nhật Bản2015 Nhật Bản2019 Nhật Bản2023 Số lần
 Úc 8th 9th 11th 3
 Trung Quốc 5th 5th 8th 11th 10th 11th 6
 Iran 11th 9th 8th 8th 4
 Nhật Bản 4th 2nd 2nd 6th 6th 6th 4th 5th 10th 9th 9th 10th 6th 4th 2nd 15
 Hàn Quốc 7th 7th 7th 5th 7th 7th 6th 11th 8
Tổng cộng 1 1 3 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 1
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Uruguay1973 Nhật Bản1977 Nhật Bản1981 Nhật Bản1985 Nhật Bản1989 Nhật Bản1991 Nhật Bản1995 Nhật Bản1999 Nhật Bản2003 Nhật Bản2007 Nhật Bản2011 Nhật Bản2015 Nhật Bản2019 Nhật Bản2023 Số lần
 Trung Quốc 4th 1st 1st 3rd 2nd 3rd 5th 1st 3rd 1st 1st 11
 Nhật Bản 2nd 1st 2nd 4th 4th 7th 6th 6th 5th 7th 4th 5th 5th 3rd 14
 Hàn Quốc 3rd 3rd 5th 7th 7th 6th 5th 4th 9th 8th 9th 6th 6th 13
 Thái Lan 10th 1
Tổng cộng 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1

Volleyball Nation League[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 2018 2019 2021 2022 2023 2024 Số lần
 Úc 13th 13th 16th 16th 4
 Trung Quốc 15th 16th 13th 16th 4
 Iran 10th 5th 12th 7th 14th Q 6
 Nhật Bản 12th 10th 11th 5th 3rd Q 6
 Hàn Quốc 16th 1
Tổng cộng 5 4 3 4 3 2
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 2018 2019 2021 2022 2023 2024 Số lần
 Trung Quốc 3rd 3rd 5th 6th 2nd Q 6
 Nhật Bản 10th 9th 4th 7th 7th Q 6
 Hàn Quốc 12th 15th 15th 16th 16th Q 6
 Thái Lan 15th 12th 16th 8th 14th Q 6
Tổng cộng 4 4 4 4 4 4

Volleyball Challenger Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Bồ Đào Nha
2018
Slovenia
2019
Hàn Quốc
2022
Qatar
2023
Số lần
 Úc 5th 1
 Trung Quốc 5th 1
 Kazakhstan 5th 1
 Qatar 7th 2nd 2
 Hàn Quốc 3rd 1
 Thái Lan 7th 1
Tổng cộng 1 0 3 3
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Peru
2018
Peru
2019
Croatia
2022
Pháp
2023
Số lần
 Úc 5th 1
 Đài Bắc Trung Hoa 6th 1
 Kazakhstan 7th 1
 Việt Nam 8th 1
Tổng cộng 1 1 1 1

Các giải đấu trước đây[sửa | sửa mã nguồn]

World Grand Champions Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản
1993
Nhật Bản
1997
Nhật Bản
2001
Nhật Bản
2005
Nhật Bản
2009
Nhật Bản
2013
Nhật Bản
2017
Số lần
 Úc 6th 1
 Trung Quốc 4th 6th 2
 Iran 5th 4th 3rd 3
 Nhật Bản 4th 5th 5th 4th 3rd 6th 6th 7
 Hàn Quốc 6th 4th 2
Tổng cộng 2 3 2 2 2 2 2
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản
1993
Nhật Bản
1997
Nhật Bản
2001
Nhật Bản
2005
Nhật Bản
2009
Nhật Bản
2013
Nhật Bản
2017
Số lần
 Trung Quốc 2nd 4th 1st 3rd 1st 5
 Nhật Bản 4th 5th 3rd 5th 4th 3rd 5th 7
 Hàn Quốc 6th 6th 6th 5th 6th 5
 Thái Lan 6th 5th 2
Tổng cộng 2 3 3 3 3 2 3

World League[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Số lần
 Úc 10th 5th 8th 12th 15th 5
 Trung Quốc 8th 9th 7th 11th 11th 6th 10th 9th 10th 13th 9th 7th 13th 15th 23rd 24th 19th 17th 18
 Đài Bắc Trung Hoa 28th 33rd 2
 Iran 9th 4th 7th 8th 11th 5
 Nhật Bản 6th 7th 10th 6th 8th 8th 9th 12th 9th 13th 13th 10th 10th 13th 13th 6th 15th 15th 15th 18th 19th 13th 24th 14th 24
 Kazakhstan 28th 35th 35th 3
 Qatar 31st 32nd 2
 Hàn Quốc 9th 8th 10th 9th 6th 11th 11th 10th 9th 13th 14th 16th 13th 14th 15th 19th 18th 23rd 18th 19
Tổng cộng 2 1 3 3 3 3 2 3 1 1 0 1 2 1 2 1 3 3 3 3 2 2 2 3 5 6 8 8

World Grand Prix[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 93 94 95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Số lần
 Úc 27th 24th 27th 26th 4
 Trung Quốc 2nd 3rd 4th 4th 5th 4th 3rd 4th 2nd 2nd 1st 5th 3rd 5th 2nd 5th 5th 4th 8th 5th 2nd 5th 4th 5th 4th 25
 Đài Bắc Trung Hoa 12th 12th 12th 16th 4
 Nhật Bản 6th 4th 7th 8th 4th 7th 7th 8th 6th 5th 9th 9th 5th 6th 8th 6th 6th 5th 5th 9th 4th 2nd 6th 9th 7th 25
 Kazakhstan 10th 12th 15th 17th 24th 26th 22nd 24th 8
 Hàn Quốc 5th 5th 5th 6th 3rd 6th 6th 5th 7th 6th 11th 9th 9th 12th 9th 14th 8th 14th 18
 Thái Lan 8th 10th 10th 12th 11th 11th 8th 10th 6th 4th 13th 11th 9th 6th 10th 15
Tổng cộng 3 4 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 5 5 4 6 5 5 6

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “AVC History”. asianvolleyball.net. Truy cập 2 Tháng 7 năm 2015.
  2. ^ “AVC History – Asian Volleyball Confederation – AVC”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2018. Truy cập 7 tháng 8 năm 2017.
  3. ^ “FIVB Men's Volleyball World Ranking”. 18 tháng 6 năm 2023.
  4. ^ “FIVB Women's Volleyball World Ranking”. 18 tháng 6 năm 2023.