Phả hệ quốc vương Tây Ban Nha
Giao diện
Sau đây là cây gia phả của các vị vua Tây Ban Nha bắt đầu từ Isabel I của Castilla và Ferrando II của Aragon cho đến ngày nay. Các vương quốc trước đây là Aragón, Castilla và Navarra là những vương quốc độc lập được thống nhất vào thế kỷ 15 để trở thành Vương quốc Tây Ban Nha (de facto), cho đến khi ban hành Sắc lệnh Nueva Planta của Felipe V vào năm 1715 (thống nhất de jure).
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- - Đường viền in đậm chỉ ra các quốc vương
- - Đường viền mỏng biểu thị họ hàng gần của quốc vương (cha mẹ, vợ chồng và con cái) và những người thân khác
Vương quốc Tây Ban Nha
[sửa | sửa mã nguồn]Nhà Trastámara | Nhà Trastámara | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Juan II Vua của Castilla 1405–1454 lên ngôi 1406–1454 | Chuan II Vua của Aragón 1398–1479 lên ngôi 1458–1479 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhà Habsburg | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Fernando Công tước xứ Viseu 1433–1470 | Isabel I Nữ vương của Castila 1451–1504 lên ngôi 1474–1504 | Ferrando II của Aragón Vua của Castilla 1452-1516 lên ngôi 1475-1504 | Maximilian I Hoàng đế La Mã Thần thánh 1459–1519 lên ngôi 1486–1519 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
João II Vua của Bồ Đào Nha 1455–1495 lên ngôi 1481–1495 | Leonor của Viseu 1458–1525 | Juan Thân vương xứ Asturias 1478–1497 | Margarete Nữ Thống chế xứ Hà Lan thuộc Habsburg 1480–1530 | Juana I Nữ vương của Castila 1479–1555 lên ngôi 1504–1555 | Philipp Vua của Castilla 1478–1506 lên ngôi 1506 | Henry VIII Vua nước Anh 1491-1547 lên ngôi 1509–1547 | Catalina xứ Aragón 1485–1536 | Arthur Thân vương xứ Wales 1486–1502 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Afonso Thái tử của Bồ Đào Nha />1475–1491 | Isabel của Casstilla 1470–1498 | Manuel I Vua của Bồ Đào Nha 1469–1521 lên ngôi 1495–1521 | María của Aragón 1482–1517 | Isabel của Casstilla 1501–1526 | Christian II của Đan Mạch 1481–1559 | Ferdinand I Hoàng đế La Mã Thần thánh 1503–1564 lên ngôi 1558–1564 | Anna của Bohemia và Hungary 1503–1547 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
François I Vua của Pháp 1494–1547 lên ngôi 1515–1547 | Leonor của Castilla 1498–1558 | Catalina Vương hậu Bồ Đào Nha 1507–1578 | João III Vua của Bồ Đào Nha 1502–1557 lên ngôi 1521–1557 | Isabel của Bồ Đào Nha 1503–1539 | Karl V(Carlos I) Vua của Tây Ban Nha 1500-1558 lên ngôi 1516–1556 | María của Áo 1505–1558 | Lajos II Vua của Hungary 1506–1526 r.1516–1526 | Anna của Áo 1528–1590 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
João Manuel Thái tử của Bồ Đào Nha 1537–1554 | Juana của Áo 1535–1573 | Mary I Nữ vương Anh 1516–1558 lên ngôi 1553–1558 | María của Áo 1528–1603 | Maximilian II Hoàng đế La Mã Thần thánh 1527–1576 lên ngôi 1564–1576 | Karl II Đại công tước Áo 1540–1590 | Maria Anna xứ Bavaria 1551–1608 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Maria Manuela của Bồ Đào Nha 1527–1545 | Élisabeth xứ Valois 1545–1568 | Felipe II Vua của Tây Ban Nha 1527-1598 lên ngôi 1556–1598 | Anna của Áo 1549–1580 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Henri IV Vua của Pháp 1553–1610 lên ngôi 1589–1610 | Carlos Hoàng tử xứ Asturias 1545–1568 | Catalina Micaela 1567–1597 | Charles Emmanuel I Công tước xứ Savoy 1562–1630 | Isabel Clara Eugenia 1566–1633 | Albert VII Archduke of Austria 1559–1621 | Felipe III Vua Tây Ban Nha 1578–1621 r.1598–1621 | Margaret of Austria 1584–1611 | Ferdinand II Hoàng đế La Mã Thần thánh 1578–1637 r.1619–1637 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Louis XIII Vua của Pháp 1601–1643 r.1610–1643 | Ana của Tây Ban Nha 1601–1666 | Charles of Austria 1607–1632 | Ferdinand of Austria 1609/1610 –1641 | María Ana của Áo 1606–1646 | Ferdinand III Hoàng đế La Mã Thần thánh 1608–1657 r.1637–1657 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Elisabeth của Pháp 1602–1644 | Felipe IV Vua Tây Ban Nha 1605–1665 r.1621–1665 | Maria Anna của Áo 1634–1696 | Philip Elector Palatine 1615–1690 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Louis XIV Vua của Pháp 1638–1715 r.1643–1715 | María Teresa của Tây Ban Nha 1638–1683 | Philippe I Công tước Orléans 1640–1701 | Balthasar Charles Thân vương xứ Asturias 1629–1646 | John of Austria 1629–1679 | Margaret Theresa của Tây Ban Nha 1651–1673 | Leopold I Hoàng đế La Mã Thần thánh 1640–1705 r.1658–1705 | Eleonore of Neuburg 1655–1720 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Louis Đại Thái tử nước Pháp 1661–1711 | Anne Marie d'Orléans 1669–1728 | Marie Louise of Orléans 1662–1689 | Carlos II Vua của Tây Ban Nha 1661-1700 r.1665–1700 | Maria Anna of Neuburg 1667–1740 | Dorothea Sophie of Neuburg 1670–1748 | Maria Antonia of Austria 1669–1692 | Charles VI Hoàng đế La Mã Thần thánh 1685–1740 r.1711–1740 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhà Bourbon | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Louis Duke of Burgundy 1682–1712 | Philippe II Duke of Orléans 1674–1723 r.1715–1723 | Maria Luisa of Savoy 1688–1714 | Felipe V Vua Tây Ban Nha 1683–1746 r.1700–1724/ 1724–1746 | Isabel de Farnesio 1692–1766 | João V Vua Bồ Đào Nha 1689–1750 r.1706–1750 | Joseph Ferdinand 1692–1699 | Maria Theresia 1717–1780 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Louis XV Vua của Pháp 1710–1774 r.1715–1774 | Louise Elisabeth of Orleans 1709–1742 | Louis I Vua của Tây Ban Nha 1707–1724 r.1724 | Fernando VI Vua của Tây Ban Nha 1713–1759 r.1746–1759 | Barbara de Braganza 1711–1758 | Mariana Victoria của Tây Ban Nha 1718–1781 | José I King của Bồ Đào Nha 1714–1777 r.1750–1777 | Maria Antonia của Tây Ban Nha 1729–1785 | Victor Amadeus III xứ Savoy 1726-1796 r.1773–1796 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Louis Dauphin của Pháp 1729–1765 | Maria Teresa của Tây Ban Nha 1726–1746 | Louise Élisabeth của Pháp 1727–1759 | Philip I Duke of Parma 1720–1765 r.1748–1765 | Carlos III Vua của Tây Ban Nha 1716–1788 r.1759–1788 | Maria Amalia của Saxony 1724–1760 | Luis Ct. of Chinchón 1727–1785 | Pedro III Vua của Bồ Đào Nha 1717–1786 r.1777–1786 | Maria I Nữ vương của Bồ Đào Nha 1734–1816 lên ngôi 1777–1816 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Francisco Javier của Tây Ban Nha 1757–1771 | Philip Duke of Calabria 1747–1777 | Maria Josefa của Tây Ban Nha 1744–1801 | Gabriel của Tây Ban Nha 1752–1788 | Mariana Victoria of Braganza 1768–1788 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Antonio Pascual của Tây Ban Nha 1755–1817 | Carlos IV Vua của Tây Ban Nha 1748–1819 r.1788–1808 | Maria Luisa of Parma 1751–1819 | Lucia Migliaccio Duchess of Floridia 1770–1826 | Ferdinando I của Hai Sicilie 1751-1825 r.1816–1825 | Maria Carolina của Áo 1752–1814 | Maria Luisa của Tây Ban Nha 1745–1792 | Leopold II Hoàng đế La Mã Thần thánh 1747–1792 r.1790–1792 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
María Amalia của Tây Ban Nha 1779–1798 | Francis I Vua của Two Sicilia 1777–1830 r.1825-1830 | María Isabel của Tây Ban Nha 1789–1848 | Louis I King of Etruria 1773-1803 r.1801–1803 | Maria Luisa Duchess of Lucca 1782–1824 | Pedro Carlos 1786–1812 | Carlota Joaquina của Tây Ban Nha 1775–1830 | John VI Vua của Bồ Đào Nha 1767–1826 r.1816–1826 | Rainer Joseph of Austria 1783–1853 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Francisco de Paula 1794–1865 | Luisa Carlotta of Naples and Sicily 1804–1844 | Maria Christina của Hai Siciliy 1806–1878 | Ferdinand VII Vua của Tây Ban Nha 1784–1833 r.1808/ 1813–1833 | Maria Antonia of Naples and Sicily 1784–1806 | Maria Isabel của Bồ Đào Nha 1797–1818 | Maria Teresa Princess of Beira 1793–1874 | Carlos Bá tước xứ Molina Carlist pretender 1788–1855 r.1833–1845 | Maria Francisca of Bragança 1800–1834 | Adelheid Franziska của Áo 1822–1855 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Josepha of Saxony 1803–1829 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Amelia của Tây Ban Nha 1834–1905 | Francis Duke of Cádiz 1822–1902 | Isabel II Nữ vương Tây Ban Nha 1830–1904 r.1833–1868 | Luisa Duchess of Montpensier 1832–1897 | Antoine Duke of Montpensier 1824–1890 | Carlos Bá tước xứ Montemolin 1818–1861 | Juan Bá tước xứ Montizón 1822–1887 | Amadeo I Vua của Tây Ban Nha 1845–1890 r.1870–1873 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ludwig of Bavaria 1859–1949 | Maria de la Paz 1862–1946 | María de las Mercedes of Orléans 1860–1878 | Alfonso XII King của Tây Ban Nha 1857–1885 r.1874–1885 | Maria Christina Henriette của Áo 1858–1929 | Eulalia Duchess of Galliera 1864–1958 | Antonio Duke of Galliera 1866–1930 | Alfonso Carlos Duke of San Jaime 1849–1936 | Carlos Duke of Madrid 1848–1909 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Isabel Nữ Thân vương of Asturias 1851–1931 | Gaetan Ct. of Girgenti 1846–1871 | María Isabel of Orléans 1848–1919 | Philippe Bá tước xứ Paris 1838–1894 | Jaime Duke of Madrid 1870–1931 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ferdinand of Bavaria 1884–1958 | Maria Teresa của Tây Ban Nha 1882–1912 | Alfonso XIII King của Tây Ban Nha 1886-1941 r.1886-1931 | Victoria of Battenberg 1887–1969 | Mercedes Princess xứ Asturias 1880–1904 | Carlos of Bourbon Two Sicilies 1870–1949 | Louise của Orléans 1882–1958 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Jaime Duke of Segovia Legitimist pretender 1908–1975 | Edelmira Css. of Covadonga 1906–1994 | Alfonso Prince of Asturias 1907–1938 | Marta Rocafort- Altuzarra 1913–1993 | Juan của Tây Ban Nha Bá tước xứ Barcelona 1913–1993 | María Mercedes xứ Bourbon y Orleans 1910–2000 | Beatriz của Tây Ban Nha 1909–2002 | Alessandro Torlonia of Civitella-Cesi 1911–1986 | Maria Cristina Countess Marone 1911–1996 | Gonzalo của Tây Ban Nha 1914–1934 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Alfonso Duke of Anjou and Cádiz 1936–1989 | Gonzalo Duke of Aquitaine 1937–2000 | Luis Gómez-Acebo 1934–1991 | Pilar Duchess of Badajoz 1936-2020 | Juan Carlos I Vua của Tây Ban Nha 1938- r.1975–2014 | Sofía của Hy Lạp 1938- | Carlos Zurita Duke of Soria 1943- | Margarita Nữ Công tước xứ Soria 1939- | Alfonso của Tây Ban Nha 1941–1956 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Louis Alphonse Duke of Anjou 1974- | Simoneta 1968- | Juan Filiberto Vis. de la Torre 1969- | Jaime de Marichalar 1963- | Elena Infanta Elena, Nữ Công tước xứ Lugo 1963- | Cristina của Tây Ban Nha 1965- | Iñaki Urdangarin 1968- | Alfonso Zurita y de Borbón 1973- | María Zurita y de Borbón 1975- | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bruno Alejandro 1971- | Luis Beltrán 1973- | Fernando Humberto 1974- | Felipe de Marichalar 1998- | Victoria de Marichalar 2000- | Juan Urdangarín y de Borbón 1999- | Pablo Urdangarín y de Borbón 2000- | Miguel Urdangarín y de Borbón 2002- | Irene Urdangarín y de Borbón 2005- | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Felipe VI Vua Tây ban Nha 1968- Lên ngôi 2014- | Letizia của Tây Ban Nha 1972- | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Leonor Nữ thân vương xứ Asturias 2005- | Sofía của Tây Ban Nha 2007- | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Salas Merino, Vicente (2008). La Genealogía de Los Reyes de España [The Genealogy of the Kings của Tây Ban Nha] (bằng tiếng Tây Ban Nha) (ấn bản thứ 4). Madrid: Editorial Visión Libros. ISBN 978-84-9821-767-4.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- “The Royal Family Tree”. Official website of the Royal Household của Tây Ban Nha. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2010.
- José Rodolfo Díaz Lussnigg. “Family Tree of Spanish Monarchs (718–1469)” (bằng tiếng Tây Ban Nha). www.reyesdeespaña.com. Bản gốc (SWF) lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2010.
- José Rodolfo Díaz Lussnigg. “Family Tree of Spanish Monarchs (1469–2010)” (bằng tiếng Tây Ban Nha). www.reyesdeespaña.com. Bản gốc (SWF) lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2010.
- José Rodolfo Díaz Lussnigg. “Family Tree of the Spanish House of Bourbon” (bằng tiếng Tây Ban Nha). www.reyesdeespaña.com. Bản gốc (SWF) lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2010.