Tàu điện ngầm Busan tuyến 4
Tàu điện ngầm Busan tuyến số 4 | |
---|---|
Tổng quan | |
Tiếng địa phương | 4호선(4號線) Sa Hoseon |
Tình trạng | Hoạt động |
Vị trí | Ga Minam (Dongnae-gu Busan) |
Ga cuối | Ga Anpyeong (Gijang-gun Busan) |
Nhà ga | 14 |
Dịch vụ | |
Kiểu | Vận chuyển nhanh |
Hệ thống | Tàu điện ngầm Busan |
Số lượt chạy | 1 |
Điều hành | Tổng công ty vận chuyển Busan |
Lịch sử | |
Hoạt động | 30 tháng 3 năm 2011 |
Thông tin kỹ thuật | |
Chiều dài tuyến | 10,8 km (6,7 mi) |
Khổ đường sắt | lốp xe, bên ngoài: 1,7 mét (5 ft 7 in) |
Tàu điện ngầm Busan tuyến số 4 (4호선) là một tuyến tàu điện ngầm lớp xe thuộc mạng lưới Tàu điện ngầm Busan nó nối một phần của Gijang-gun, Busan, và Haeundae-gu, Busan, vào Dongnae-gu, Busan Hàn Quốc. Nó được quản lý bởi Tổng công ty vận chuyển Busan. Mở cửa vào 30 tháng 3 năm 2011,[1] tuyến là một hệ thống vận chuyển nhanh bap gồm 14 nhà ga - 8 dưới lòng đất, 1 trên mặt đất, và 5 trên cao.[2] Tuyến này có màu xanh dương. Toàn bộ chuyến đi mất khoảng 24 phút. Không giống tuyến 1 đến 3 của tàu điện ngầm Busan tàu không có người lái và chạy bằng lốp khí nén trên đường ray bê tông.
Tuyến 3 và 4
[sửa | sửa mã nguồn]Trong khi Tàu điện ngầm Busan tuyến 3 đã được lên kế hoạch, các nhà lên hoạch đã nghĩ về việc làm những gì cho tàu điện ngầm Busan tuyến 4 và giai đoạn 2 của Tàu điện ngầm Busan tuyến 3. Tuy nhiên, vì nhiều lý do, họ đã làm giai đoạn 2 vào một tuyến mới gọi là Tàu điện ngầm Busan tuyến 4.
Khảo cổ học
[sửa | sửa mã nguồn]So sánh với Tuyến 3, tuyến 4 mất một thời gian dài để xây dựng. Đã có một vài lý do cho vấn đề trên; tuy nhiên điều quan trọng là họ đã tìm thấy một số hiện vật trong suốt quá trình xây dựng tuyến, trong khoảng thời gian từ thời Tam Quốc và Nhà Triều Tiên. Một số hiện vật mang giá trị lịch sử cao,[3] vì vậy họ cho rằng ngày hoàn thành tuyến bị trì hoãn so với dự kiến ban đầu vào năm 2008. Một vài hiện vật được trưng bày bên trong bảo tàng cổ học dành riêng cho sự kiện này tại ga Suan (bảo tàng mở cửa vào 28 tháng 1 năm 2011).
Nhà thầu đầu tàu
[sửa | sửa mã nguồn]Woojin Industrial system Co., Ltd., cung cấp tàu lốp cao su đô thị cho tuyến 4.[4]
Bản đồ tuyến
[sửa | sửa mã nguồn]Tàu điện ngầm Busan tuyến số 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Ga
[sửa | sửa mã nguồn]Số ga | Tên ga | Chuyển tuyến | Khoảng cách |
Tổng khoảng cách |
Vị trí | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Hangul | Hanja | Tiếng Nhật | ||||||
401 | Minam | 미남 | 美南 | 美南 | (309) | --- | 0.0 | Busan | Dongnae-gu |
402 | Dongnae | 동래 | 东莱 | 東萊 | (131) | 1.0 | 1.0 | ||
403 | Suan (Bảo tàng Lịch sử Chiến tranh Dongrae-eup Seongimjin·Bệnh viện Himchan) |
수안 (동래읍성임진왜란역사관) |
寿安 | 寿安 | 0.7 | 1.7 | |||
404 | Nakmin | 낙민 | 乐民 | 楽民 | 0.6 | 2.3 | |||
405 | Chungnyeolsa (Allak) |
충렬사 (안락) |
忠烈祠 | 忠烈祠 | 0.6 | 2.9 | |||
406 | Myeongjang | 명장 | 鸣藏 | 鳴蔵 | 0.6 | 3.5 | |||
407 | Seodong | 서동 | 书洞 | 書洞 | 0.9 | 4.4 | Geumjeong-gu | ||
408 | Geumsa | 금사 | 锦丝 | 錦糸 | 0.6 | 5.0 | |||
409 | Chợ nông sản Banyeo | 반여농산물시장 | 盘如农产品市场 | 盤如農産物市場 | 0.7 | 5.7 | Haeundae-gu | ||
410 | Seokdae | 석대 | 石坮 | 石坮 | 1.1 | 6.8 | |||
411 | Đại học Youngsan (Aeraebansong) | 영산대(아랫반송) | 灵山大学 | 霊山大学 | 1.2 | 8.0 | |||
412 | Witbansong | 윗반송 | 上盤松 | 上盤松 | 1.3 | 9.3 | |||
413 | Gochon | 고촌 | 古村 | 古村 | 0.6 | 9.9 | Gijang-gu | ||
414 | Anpyeong (Khu nhà ở Gochon) |
안평 (고촌주택단지) |
安平 | 安平 | 0.9 | 10.8 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “'국내 첫 무인경전철' 부산도시철도 4호선 개통”. Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 3 năm 2011.
- ^ “사업개요”. 부산교통공사. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2010.
- ^ “반송선<도시철도 3호선 2단계>, 문화재에 발목잡히나”. 엄창현, 오상준. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2010.
- ^ “(untitled)”. Woojin Industrial System Co., Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.
Liên kết
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tàu điện ngầm Busan tuyến 4. |
- Giới thiệu tàu điện ngầm Busan 4 (văn bản tiếng Hàn)