Thể loại:Bài có mô tả ngắn
Đây là một thể loại bảo trì. Thể loại này được sử dụng để bảo trì dự án Wikipedia và không phải là một phần của bách khoa toàn thư. Thể loại này chứa các trang không phải là trang bài viết, hoặc phân loại bài viết theo trạng thái mà không phải theo nội dung. Không đưa thể loại này trong các thể loại chứa.
Đây là một thể loại ẩn. Nó không được hiển thị trên các trang thành viên của mình, trừ khi tùy chọn người dùng "Hiển thị các thể loại ẩn" được thiết lập. |
Thể loại này dành cho các bài viết có mô tả ngắn được xác định trên Wikipedia bởi {{mô tả ngắn}} (hoặc trong chính trang đó hoặc thông qua bản mẫu khác).
* # 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 • A Aa Ae Aj Ao At • Ă Ăa Ăe Ăj Ăo Ăt • Â Âa Âe Âj Âo Ât • B Ba Be Bj Bo Bt • C Ca Ce Cj Co Ct • D Da De Dj Do Dt • Đ Đa Đe Đj Đo Đt • E Ea Ee Ej Eo Et • Ê Êa Êe Êj Êo Êt • F Fa Fe Fj Fo Ft • G Ga Ge Gj Go Gt • H Ha He Hj Ho Ht • I Ia Ie Ij Io It • J Ja Je Jj Jo Jt • K Ka Ke Kj Ko Kt • L La Le Lj Lo Lt • M Ma Me Mj Mo Mt • N Na Ne Nj No Nt • O Oa Oe Oj Oo Ot • Ô Ôa Ôe Ôj Ôo Ôt • Ơ Ơa Ơe Ơj Ơo Ơt • P Pa Pe Pj Po Pt • Q Qa Qe Qj Qo Qt • R Ra Re Rj Ro Rt • S Sa Se Sj So St • T Ta Te Tj To Tt • U Ua Ue Uj Uo Ut • Ư Ưa Ưe Ưj Ưo Ưt • V Va Ve Vj Vo Vt • W Wa We Wj Wo Wt • X Xa Xe Xj Xo Xt • Y Ya Ye Yj Yo Yt • Z Za Ze Zj Zo Zt
Trang trong thể loại “Bài có mô tả ngắn”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 10.495 trang.
(Trang trước) (Trang sau)N
- No Place That Far (bài hát)
- No Sleep (bài hát của Martin Garrix)
- No Strings Attached (album của NSYNC)
- No Woman, No Cry
- Nobody Told Me
- Nocticolidae
- Nogi, Tochigi
- Noheji, Aomori
- Nomogram
- Non, je ne regrette rien
- Nonoichi, Ishikawa
- Norman Fucking Rockwell!
- David Norris (chính khách)
- Northeast Asia Trade Tower
- Northrop Corporation
- Nose, Ōsaka
- Not Today (bài hát của BTS)
- Nothgottes
- Nothing's Gonna Change My Love for You
- Noto, Ishikawa
- Tên lửa đẩy Nova
- Nova Iriansyah
- Now and Then (bài hát của Beatles)
- Dirk Nowitzki
- Nozomi Sasaki
- Nổ súng tại Soweto năm 2022
- Nội chiến Inca
- Nội dung Đĩa ghi vàng Voyager
- Nội dung khiêu dâm hiếp dâm
- Nội dung khiêu dâm loạn luân
- Nồi hấp thực phẩm
- Nội soi khớp
- Nơi ánh dương soi chiếu
- Nơi cư trú cũ của Đặng Tiểu Bình
- Nơi sinh của Ľudovít Štúr và Alexander Dubček
- NPO Energomash
- Núi Kim Bảo
- Núi lửa
- Núi Ólympos
- Núi Tapochau
- Numata, Hokkaidō
- Nút bịt mông
- Nút thắt Gordian
- Nữ luật sư kỳ lạ Woo Young Woo
- Nữ phi hành gia của Trung Quốc
- Nữ thanh tra tài ba
- Nửa nhóm
- Nửa vành
- Nước mắt hoàng tử Rupert
- Nước tăng lực Sting
- Nước tương
- Ethan Nwaneri
O
- O Hyok-chol
- O.O
- Jake O'Brien (cầu thủ bóng đá)
- Oa quốc đại loạn
- Ōamishirasato, Chiba
- Ōarai, Ibaraki
- Oberon (vệ tinh)
- Obi-Wan Kenobi (phim truyền hình)
- Obira, Hokkaidō
- Objective-C
- Lucas Ocampos
- Alexandria Ocasio-Cortez
- Ocean (bài hát của Martin Garrix)
- Guillermo Ochoa
- Emmanuel Ocran
- Asenath Bole Odaga
- Ōdai, Mie
- Odysseus
- Ōe, Yamagata
- Official New Zealand Music Chart
- Ogasawara (phó tỉnh)
- Ōgawara, Miyagi
- Oginome Yōko
- Oh My God (thể thao điện tử)
- Oh Se-hoon
- Amir Ohana
- Ōhashi Ayaka
- Ōi (huyện)
- Ōi, Fukui
- Ōima Yoshitoki
- Oirase, Aomori
- Okhotsk (phó tỉnh)
- OKO
- Okonogi Hachirō
- Chima Okoroji
- Davaadelger Oktyabri
- Ōkuma, Fukushima
- Okushiri, Hokkaidō
- Olé (bài hát của Adelén)
- Oleg xứ Novgorod
- Olive 8
- Ollie Watkins
- Jan Olschowsky
- Olympique de Marseille
- Olympique Lyonnais
- Ōma, Aomori
- Omar Bongo
- Omegle
- Bećir Omeragić
- Omicron
- Omoglymmius cycloderus
- On (bài hát)
- Onagawa, Miyagi
- One 31
- One Island East
- One Kiss (bài hát)
- One Liberty Place
- One More Time (bài hát của Daft Punk)
- One57
- Naka no Hito Genome Jikkyōchū
- Only I Didn't Know (bài hát của IU)
- Only My Railgun
- Onsen geisha
- Ōoku
- Opéra Bastille
- Opera Euro Rapid
- Ophelia (vệ tinh)
- Optimates và populares
- Khải hoàn môn Orange
- Original Spanish Kitchen
- Ornithischia
- Orohermes
- Brian Orser
- Osananajimi ga zettai ni makenai LoveCome
- Oscar dos Santos Emboaba Júnior
- Óscar Rodríguez
- Oshamambe, Hokkaidō
- Oshi no Ko – Dưới ánh hào quang
- Oshima (phó tỉnh)
- Ōshū, Iwate
- Ilona Ostrowska
- Otávio Edmilson da Silva Monteiro
- The Other Final
- Otobe, Hokkaidō
- Otofuke, Hokkaidō
- Otoineppu, Hokkaidō
- Ōtsu, Shiga
- Ōtsuchi, Iwate
- Ōtsuka Sae
- Ottogi
- Moudja Sié Ouattara
- OUB Centre
- Oud-Heverlee Leuven
- Ouroboros
- Ousmane Ba
- Ovaltine
- Overdose (bài hát của EXO)
- Tom Henning Øvrebø
- Ōwani, Aomori
- Owl (AOL)
- Oxford Circus
- Oxford City F.C.
- The Oxford Dictionary of Late Antiquity
- Vắc-xin COVID-19 của Oxford–AstraZeneca
- Ōyamazaki, Kyōto
- Oye Como Va
- Ozawa Ryota
- Valentine Ozornwafor
- Philip Ozouf
P
- North American P-51 Mustang
- Bão Pabuk (2019)
- Padaek
- Brian Paddick, Nam tước Paddick
- Paenibacillaceae
- Paenibacillus alvei
- Pagan (đảo)
- Pak Doo-ik
- Exequiel Palacios
- Palaeoheterodonta
- Palaeoscolecida
- Palermo FC
- Paloma Blanca
- Constantinos Panagi
- Yannick Pandor
- Phùng Vỹ Trung
- Pantanal
- Pape Ndiaga Yade
- Paper Planes (bài hát của M.I.A.)
- Paper Rex
- Chris Pappas (chính khách)
- Christopher Pappas (chính khách Nam Phi)
- Paralitherizinosaurus japonicus
- Parascon
- Parazanclistius hutchinsi
- Parched
- Dani Parejo
- Hiệp định Paris (1814)
- Paris Intarakomalyasut
- Paris Saint-Germain F.C.
- Paris Saint-Germain Féminines
- Đại học Paris-Saclay
- Park Ji-hu
- Park Ji-yoon
- Park Solomon
- Park Yoo-na
- Park Gyu-young
- Park Jin-joo
- Park Kyu-hyun