Thể loại:Bài có mô tả ngắn
Đây là một thể loại bảo trì. Thể loại này được sử dụng để bảo trì dự án Wikipedia và không phải là một phần của bách khoa toàn thư. Thể loại này chứa các trang không phải là trang bài viết, hoặc phân loại bài viết theo trạng thái mà không phải theo nội dung. Không đưa thể loại này trong các thể loại chứa.
Đây là một thể loại ẩn. Nó không được hiển thị trên các trang thành viên của mình, trừ khi tùy chọn người dùng "Hiển thị các thể loại ẩn" được thiết lập. |
Thể loại này dành cho các bài viết có mô tả ngắn được xác định trên Wikipedia bởi {{mô tả ngắn}} (hoặc trong chính trang đó hoặc thông qua bản mẫu khác).
* # 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 • A Aa Ae Aj Ao At • Ă Ăa Ăe Ăj Ăo Ăt • Â Âa Âe Âj Âo Ât • B Ba Be Bj Bo Bt • C Ca Ce Cj Co Ct • D Da De Dj Do Dt • Đ Đa Đe Đj Đo Đt • E Ea Ee Ej Eo Et • Ê Êa Êe Êj Êo Êt • F Fa Fe Fj Fo Ft • G Ga Ge Gj Go Gt • H Ha He Hj Ho Ht • I Ia Ie Ij Io It • J Ja Je Jj Jo Jt • K Ka Ke Kj Ko Kt • L La Le Lj Lo Lt • M Ma Me Mj Mo Mt • N Na Ne Nj No Nt • O Oa Oe Oj Oo Ot • Ô Ôa Ôe Ôj Ôo Ôt • Ơ Ơa Ơe Ơj Ơo Ơt • P Pa Pe Pj Po Pt • Q Qa Qe Qj Qo Qt • R Ra Re Rj Ro Rt • S Sa Se Sj So St • T Ta Te Tj To Tt • U Ua Ue Uj Uo Ut • Ư Ưa Ưe Ưj Ưo Ưt • V Va Ve Vj Vo Vt • W Wa We Wj Wo Wt • X Xa Xe Xj Xo Xt • Y Ya Ye Yj Yo Yt • Z Za Ze Zj Zo Zt
Trang trong thể loại “Bài có mô tả ngắn”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 10.497 trang.
(Trang trước) (Trang sau)W
- Abdullahi Ali Ahmed Waafow
- Joel Wachs
- Bartel Leendert van der Waerden
- Waga (huyện)
- Oliver Wainwright
- Waiting for Tomorrow (bài hát của Martin Garrix và Pierce Fulton)
- Wakaba, Chiba
- Wakabayashi, Sendai
- Wakamatsu, Kitakyūshū
- Wakasa, Fukui
- Wakasa, Tottori
- Patrik Wålemark
- Kyle Walker
- The Walking Dead (truyện tranh)
- Walking in the Air
- Walking on Air (bài hát của Katy Perry)
- Wiesław Wałkuski
- Wallonie
- Wallows
- Anton Walter
- Chris Ward (chính khách Mỹ)
- Warner Records
- Warren Tchimbembé
- Warsaw Spire
- Warsaw Trade Tower
- WASP-76b
- Wassamu, Hokkaidō
- Waste It on Me
- Wat Rong Khun
- Wat Yan Nawa
- Watari, Miyagi
- Michael Waterman
- Jim Watson (chính khách Canada)
- Nattawin Wattanagitiphat
- Way Back Home (bài hát của Shaun)
- WBC The Palace
- We Are the People (bài hát của Martin Garrix)
- We choose to go to the Moon
- We Don't Talk About Bruno
- Ginny Weasley
- Webtoon
- Weibo Gaming
- Julian Weigl
- Reece Welch
- Welcome to My World (bài hát của aespa)
- Đài phun nước Wellington
- Wells Fargo Plaza
- Wels
- Werferner Bach
- Werther's Original
- Werton
- Wesley
- Jakub Wesołowski
- James E. West (chính khách)
- Western Hunter-Gatherer
- Sander Westerveld
- Westland Sports F.C.
- What Are You Up To
- What Becomes of the Brokenhearted
- What Makes a Woman
- Whatta Man (bài hát của I.O.I)
- When I Fall in Love
- When We All Fall Asleep, Where Do We Go?
- When You Wish Upon a Star
- Whistle (bài hát của Blackpink)
- Whitbread
- White Christmas (bài hát)
- Nin Trắng (bang)
- Alfie Whiteman
- Who Is Princess?
- Who Wants to Live Forever
- Why Did You Do That?
- Wi Ha-joon
- Zofia Wichłacz
- Wicked Game
- Mark Wiens
- Wojciech Wierzejski
- Avi Wigderson
- Wii U
- Wiki Indaba
- Wikipedia – The Missing Manual
- Wikipedia tiếng Anh đơn giản
- Wild Flower (with youjeen)
- Wilfrid Laurier
- Will You Love Me Tomorrow
- William Mikelbrencis
- Anthony William
- Williams Tower
- Claudia Williams (quần vợt)
- Daniel Williams (cầu thủ bóng đá, sinh 2001)
- Jesse Williams (cầu thủ bóng đá, sinh 2001)
- Willian Borges da Silva
- Willis Tower
- Willy Kambwala
- Wilm Hosenfeld
- Jack Wilshere
- Josh Wilson-Esbrand
- Windows 1.0
- Windows 2.0
- Windows 2.1x
- Windows 3.0
- Windows 3.1x
- Windows Forms
- Windows Media Player (2022)
- Windows on the World
- Oprah Winfrey
- Wingspan
- Wipeout (chương trình truyền hình 1988)
- Wipeout (chương trình truyền hình 2021)
- Wipeout (chương trình truyền hình)
- Wired (tạp chí)
- Wirtschaftswoche
- Wizardry
- WK League
- Wolfsberger AC
- Joseph Wolstenholme
- The Woman I Love (bài hát)
- Wonder Quest
- Wong Ho Chun
- Anna May Wong
- Woo Do-hwan
- Brandon Woodard
- Woodworthia
- The World as I See It (bài hát)
- World Cup
- World Cup (bài hát)
- World One
- World Pool Masters 2021
- World Pool Masters 2022
- WrestleMania 35
- Wretches and Kings
- WTA Finals
- Wuhan Center
- Wurmberg
- Wushu tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
- WWE Day 1
- WWE United States Championship
- Wycombe Wanderers F.C.
- Wyndham Soleil Đà Nẵng
- Wynncraft
- Wyoming
X
- X-Seed 4000
- Malcolm X
- Xà lách Daily Star
- Xà nữ (phim truyền hình Ấn Độ)
- Xavi
- Xbox Entertainment Studios
- Xbox Game Studios
- Xe đạp tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
- Xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 - Băng đồng loại dần Nam
- Xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 - Băng đồng loại dần Nữ
- Xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 - Băng đồng tiếp sức Nam - Nữ
- Xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 - Địa hình
- Xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 - Đường trường
- Xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 – Băng đồng Olympic nam
- Xe đạp tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 – Băng đồng Olympic nữ
- Xe phượt
- Xe phượt dáng thể thao
- Xhuliano Skuka
- Xiaomi Mi 9T
- Xiaomi Mi 10 Ultra
- Xích Markov
- Xoắn ốc logarit
- Xochitl Gomez
- Xseed Games
- Xung đột vũ trang tại Bắc Ireland
- Xúp Ogbono
- Xứ bảo hộ Nam Ả Rập
Y
- Danh sách diễn viên hài Ý
- Y.M.C.A. (bài hát)
- Yachiyo, Ibaraki
- Yahatahigashi, Kitakyūshū
- Yahatanishi, Kitakyūshū
- Yam khai dao
- Yamaguchi Noriyuki
- Yamato Ami
- Yang Hee-kyung
- Yangjaecheon
- Yaohan
- Siam Yapp
- Yasuke
- Ken Yeager
- Yerson Mosquera
- Yet to Come (The Most Beautiful Moment)
- Yevhen Konoplyanka
- Nikolay Ivanovich Yezhov
- Yêu thầm anh xã
- YG Entertainment
- YG''MM
- Yodogawa, Ōsaka
- Yokohama FC
- Yokohama Landmark Tower
- Yokohama, Aomori
- Yokoshibahikari, Chiba
- Yoo In-young
- Yoon Young-geul
- Yoon Park
- Yoru ni Kakeru
- Yoshida Maya
- Yoshida Tatsuma