Thể loại:Lỗi CS1: tham số thừa
Đây là một thể loại theo dõi. Nó được sử dụng để xây dựng và bảo trì các danh sách trang—nhằm phục vụ một mục đích của bản thân danh sách (ví dụ như bảo trì bài viết hoặc thể loại). Nó không phải là một phần của hệ thống phân cấp thể loại của bách khoa toàn thư.
Thông tin thêm:
|
Bảo quản viên (hoặc Điều phối viên): Vui lòng không xóa thể loại này dù nó trống! Thể loại này có thể trống tùy lúc hoặc gần như mọi lúc. |
Đã định rõ hơn một tham số trong |<param1>=
, |<param2>=
, và |<param3>=
specified
Lỗi này xảy ra khi chú thích sử dụng nhiều hơn một tham số đồng nghĩa. Ví dụ, |tác giả=
, |họ=
và |họ 1=
là các tham số đồng nghĩa, chúng sử dụng chung một biến gốc tại Mô đun, do đó không nên sử dụng chung các tham số này trong một chú thích.
Để giải quyết lỗi này, loại bỏ hoặc thay đổi các tham số đồng nghĩa.
- More than one of author-name-list parameters specified
- More than one of editor-name-list parameters specified
Lỗi này xảy ra khi chú thích sử dụng đồng thời nhiều kiểu danh sách tên tác giả hoặc biên tập viên khác nhau. Có ba kiểu danh sách không tương thích với nhau:
|tác giả n=
,|họ n=
/|tên n=
|vauthors=
|các tác giả=
tương tự, có ba kiểu danh sách biên tập viên không tương thích:
|biên tập=
,|họ biên tập n=
/|tên biên tập n=
|veditors=
|các biên tập viên=
Để giải quyết lỗi này, chọn một kiểu danh sách tên. Sử dụng kiểu danh sách đã chọn cho cả danh sách tác giả và biên tập.
Các trang có lỗi này được tự động xếp vào Thể loại:Trang có tham số chú thích dư.[a]
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Các trang thảo luận sẽ không được liệt kê vào thể loại lỗi.
Trang trong thể loại “Lỗi CS1: tham số thừa”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 3.758 trang.
(Trang trước) (Trang sau)O
- Barack Obama
- Oberon (vệ tinh)
- Gabriel Obertan
- Oberzeiring
- Odilia Suárez
- Odisha
- Oestrus ovis
- Oganesson
- Ogg
- Oil Rush
- OK Boomer
- Olga Álava
- OLPC
- Olympique Grande-Synthe
- Oman
- Omar Abdirashid Ali Sharmarke
- Omar Bongo
- Once (phim)
- One ~Kagayaku Kisetsu e~
- One Day (phim 2011)
- One of the Boys
- One Piece
- Gerard K. O'Neill
- Ong vàng phiêu lưu ký
- Onykia robusta
- OpenStreetMap
- Opera (trình duyệt web)
- Orchis simia
- Oregon
- Aldona Orman
- Randy Orton
- OS/2
- Oscar (mèo sinh học)
- Oscarine Masuluke
- Osho
- Đại học Osmania
- Outlook.com
- Oxford Circus
- Ozzie Bodden
P
- Pa pỉnh tộp
- Paddy Considine
- Juliusz Paetz
- Người Pakistan ở Bangladesh
- Pamela Vásquez
- Pancuran Tujuh
- Pando (cây)
- Pangasius kunyit
- Panthay
- Panther
- Paolo Montero
- Tượng đài hải dương quốc gia Papahānaumokuākea
- Paparazzi (bài hát của Lady Gaga)
- Danh sách đĩa nhạc của Paramore
- Paranormal Activity (loạt phim)
- Parides eurimedes
- Park Jeong-hwa
- John Parkinson
- Dolly Parton
- Pasang Lhamu Sherpa Akita
- Pasargadae
- Pascal Pierre
- Julia Pastrana
- Patience Jonathan
- Patrick Guerriero
- Paulo Fonseca
- Dimitri Payet
- PayPal Park
- Bruno Paz
- Đỉnh dầu
- Pearl Morake
- Jamie Pedersen
- PediaPress
- Pedra Branca, Singapore
- Simon Pegg
- Peggy Antrobus
- Peggy Cabral
- Penguin Books
- People Pt. 2
- Percy Jackson & kẻ cắp tia chớp
- Ayoze Pérez
- John Pérez
- Peter Shilton
- Tigran Petrosian
- Peugeot
- Pha loãng cổ phiếu
- Phá thai
- Phạm Bá Hiền
- Phạm Bình Minh
- Phạm Đình Khánh Đoan
- Phạm Đức Dương
- Phạm Kiệt
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Quý Ngọ
- Phạm Quỳnh
- Phạm Tiến Đại
- Phạm Văn Trà
- Phạm Xuân Đương
- Phản hydro
- Phan Thanh Bình (cầu thủ bóng đá)
- Phan Toàn Thắng
- Phan Xuân Dũng
- Pháo đài Lahore
- Phao thi
- Pháp tại Thế vận hội Mùa đông 2014
- Phẩm chất quý ông (phim truyền hình)
- Phần mềm hệ thống Xbox One
- Phật nhảy tường
- Phêrô Nguyễn Kim Long
- Phil Hubbard (cầu thủ bóng đá)
- Philippa Ngaju Makobore
- Philippe IV của Pháp
- Édouard Philippe
- Philippine Arena
- Phim Angry Birds
- Phim anh em Super Mario
- Phiyada Akkraseranee
- Pho mát
- Phó Tổng thống Ấn Độ
- Phòng hàng hải quốc tế
- Phòng hơi ngạt
- Phòng tiếp khách
- Phong trào áo gi lê vàng
- Phong trào đòi sự thật về vụ 11 tháng 9
- Phong trào độc lập Catalunya
- Phong trào Tiệc Trà
- Phố Hàng Bông
- Phủ nhận biến đổi khí hậu
- Phụ nữ công sở
- Phú Quang
- Phùng Tiến Minh
- Phương Anh (ca sĩ sinh 1982)
- Phương pháp đo không tương tác
- Phương pháp Ferber
- Phương pháp làm lạnh Doppler
- Phương Thanh
- Physalacria
- Édith Piaf
- Jean Piaget
- Mario Piccinocchi
- Steven Pienaar
- Pietro Boselli
- Piñata
- Pink
- Pinkerton (album)
- Augusto Pinochet
- Robert Pirès
- Oscar Pistorius
- PlayStation 5
- Plenasium banksiifolium
- Plymouth Argyle F.C.
- Biff Pocoroba
- Pokémon FireRed và LeafGreen
- Poker Face (bài hát của Lady Gaga)
- Polyether ether keton
- Pak Pong-ju
- Michael Porter
- Porto
- PostScript
- Steve Pougnet
- Power Rangers Lost Galaxy
- Prachya Pinkaew
- Pralatrexate
- Precious Moloi-Motsepe
- Pricilla Nanyang
- Prince Chunk
- Pristin
- Pro Sulmona Calcio 1921
- Produce X 101
- Professional U21 Development League 2014–15
- Psathyrella aquatica
- Pseudopieris
- Pulp Fiction
- Puma (thương hiệu)
- Pumped Up Kicks
- Lloyd Pye
- Pyongyang Metro
Q
- Qatif
- Qingdao Airlines
- QMobile
- Quả bóng vàng FIFA 2013
- Quan hệ Ba Lan – Nga
- Quan hệ Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất – Tòa Thánh
- Quan hệ hai bờ eo biển Đài Loan
- Quan hệ Hoa Kỳ – Hồng Kông
- Quan hệ Iran – Tòa Thánh
- Quan hệ Israel–Liban
- Quan hệ tình dục
- Quan hệ Tòa Thánh – Việt Nam
- Quản lý khách hàng tiềm năng
- Quan sát viên Đại Hội đồng Liên Hợp Quốc
- Quản trị thương hiệu trực tuyến
- Quarter kỷ niệm tiểu bang
- Quần đảo Nam Du
- Quần đảo Thổ Chu