Thể loại:Lỗi CS1: tham số thừa
Đây là một thể loại theo dõi. Nó được sử dụng để xây dựng và bảo trì các danh sách trang—nhằm phục vụ một mục đích của bản thân danh sách (ví dụ như bảo trì bài viết hoặc thể loại). Nó không phải là một phần của hệ thống phân cấp thể loại của bách khoa toàn thư.
Thông tin thêm:
|
Bảo quản viên (hoặc Điều phối viên): Vui lòng không xóa thể loại này dù nó trống! Thể loại này có thể trống tùy lúc hoặc gần như mọi lúc. |
Đã định rõ hơn một tham số trong |<param1>=
, |<param2>=
, và |<param3>=
specified
Lỗi này xảy ra khi chú thích sử dụng nhiều hơn một tham số đồng nghĩa. Ví dụ, |tác giả=
, |họ=
và |họ 1=
là các tham số đồng nghĩa, chúng sử dụng chung một biến gốc tại Mô đun, do đó không nên sử dụng chung các tham số này trong một chú thích.
Để giải quyết lỗi này, loại bỏ hoặc thay đổi các tham số đồng nghĩa.
- More than one of author-name-list parameters specified
- More than one of editor-name-list parameters specified
Lỗi này xảy ra khi chú thích sử dụng đồng thời nhiều kiểu danh sách tên tác giả hoặc biên tập viên khác nhau. Có ba kiểu danh sách không tương thích với nhau:
|tác giả n=
,|họ n=
/|tên n=
|vauthors=
|các tác giả=
tương tự, có ba kiểu danh sách biên tập viên không tương thích:
|biên tập=
,|họ biên tập n=
/|tên biên tập n=
|veditors=
|các biên tập viên=
Để giải quyết lỗi này, chọn một kiểu danh sách tên. Sử dụng kiểu danh sách đã chọn cho cả danh sách tác giả và biên tập.
Các trang có lỗi này được tự động xếp vào Thể loại:Trang có tham số chú thích dư.[a]
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Các trang thảo luận sẽ không được liệt kê vào thể loại lỗi.
Trang trong thể loại “Lỗi CS1: tham số thừa”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 4.107 trang.
(Trang trước) (Trang sau)E
- Eastleigh F.C.
- Ebisu Muscats (1,5 về sau)
- Henriette Ekwe Ebongo
- Christopher Eccleston
- Johnny Eck
- The Edge of Seventeen
- Thomas Edison
- Edward Emerson Barnard
- Edward Thorndike
- Craig Edwards (cầu thủ bóng đá Anh)
- Eh, Eh (Nothing Else I Can Say)
- Eilat
- Ekrem İmamoğlu
- Ekuan Kenji
- El Dorado
- Elane Rego dos Santos
- Electronic Arts
- Elementary OS
- Eljero Elia
- Elimination Chamber (2012)
- Elisabeth Delatour Préval
- Elizabeth Fonseca Corrales
- Ella Koblo Gulama
- Ellen Dolly Peters
- Sophie Ellis-Bextor
- Asha Haji Elmi
- Elmira Minita Gordon
- Elsie Alvarado de Ricord
- Elyon (trò chơi điện tử)
- Elżbieta Piniewska
- Emaar Properties
- Emajõgi
- Eminem
- Emmanuel Letlotlo
- Empire Earth III
- Enantia
- Encyclopædia Britannica
- End Game (bài hát)
- Engie
- English Football League
- English Football League 2018–19
- Eni
- Eniola Aluko
- Enrico Berlinguer
- Hồ Enriquillo
- USS Enterprise (CVN-65)
- Epsilon Corvi
- Epsilon Cygni
- Epsilon Eridani
- Epsilon Indi
- Epsilon Sagittarii
- Yusuf Erdoğan
- Homo erectus
- Eric Harris và Dylan Klebold
- Eric Mun
- Eric Trump
- Erich Kunzel
- Sebastian Eriksson
- Gonzalo Espinoza
- Ester Aparecida dos Santos
- Samuel Eto'o
- Euclemensia
- Eudy Simelane
- Euphoria (album của Enrique Iglesias)
- Euromaidan
- Europa (vệ tinh)
- Eurovision Song Contest 2024
- Evelina Betancourt-Anthony
- Exeter City F.C.
- Exile on Main St.
- EXO
- EXO-CBX
- ExoMars Trace Gas Orbiter
- Exor
- Extreme Rules (2012)
- Extreme Rules (2013)
- Extremely Loud and Incredibly Close (phim)
F
- Fab lab
- Fabiana García Lago
- Fabiana Rosales
- Factum Arte
- Fadhila El Farouk
- Fae Ellington
- Fahd của Ả Rập Xê Út
- Faisal của Ả Rập Xê Út
- Radamel Falcao
- Falcon Heavy
- Jonah Falcon
- Fallen (album của Evanescence)
- Famagusta
- The Fame
- Phương Tân Hưng
- Faride Mereb
- Faryl Smith
- Fast & Furious 5: Phi vụ Rio
- Fast & Furious 6
- Fatima Hamroush
- FC Vaduz
- Steve Feak
- Fearless Tour
- Federico Valverde
- Fegor Ogude
- Marouane Fellaini
- Femme fatale
- Femme Fatale Tour
- Fendi
- Fernanda Andrade
- Gedson Fernandes
- Fernando Llorente
- Mark Ferrandino
- Ferruccio Lamborghini
- Fidel Castro qua đời và quốc tang
- Fiestar
- File Explorer
- File Manager (Windows)
- Final Fantasy
- Final Fantasy IV
- Find a Grave
- Fine Gael
- Fire Emblem
- Flagged Revisions
- Flavio Prendi
- Flerovi
- Florence and the Machine
- Florida
- Flower (phim)
- Flower (bài hát của Jisoo)
- Flying Spaghetti Monster
- Folorunso Alakija
- Joan Fontaine
- Ford
- Thuật toán Forney
- Xả súng tại sân bay Fort Lauderdale 2017
- Fort McMurray
- Per-Kristian Foss
- FOSSASIA
- Gordon Fox
- Frances Goodman
- Francia Raisa
- Francisco Félix de Sousa
- Francisco Franco
- Frank Ocean
- Frank và Louie
- Aretha Franklin
- Missy Franklin
- Jan Franssen
- Fred (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1993)
- Free Basics
- FreeDOS
- Michael Frey (cầu thủ bóng đá)
- Friday (bài hát của Rebecca Black)
- Stanton T. Friedman
- Arne Friedrich
- Friends Arena
- Frozen Fever
- Fufu (chó)
- Funke Opeke
- FX (kênh truyền hình)
G
- Gà hạt điều
- Gà lôi Tây Á
- Juan Gabriel
- Gabriela Montaño
- Gabriela Zavala
- Gạch bùn
- Người Gagauz
- Neil Gaiman
- Gaius Acilius
- Gal Gadot
- Galcanezumab
- Gali nitride
- Game of Thrones (mùa 8)
- Game thủ
- Gamma Corvi
- Gạo nếp cẩm
- Luis Enrique Ferrer García
- Gardner Fox
- Andrew Garfield
- Gary Clark Jr.
- Gary Paterson
- Bill Gates
- GAU-12 Equalizer
- Gậy trắng
- GD & TOP
- GD & TOP (album)
- Geastrum
- Gedion Zelalem
- Gen ức chế khối u
- Genelia D'Souza
- Genentech
- Génesis Carmona
- Geoffrey Mutai
- George Foreman
- George Johnstone Stoney
- George Rawlings
- Shan George
- Get Me Bodied
- Malcolm Gets
- GFAJ-1