Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mathieu Valbuena”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n (via JWB) |
n replaced: tháng 11, 20 → tháng 11 năm 20 (2), tháng 9, 20 → tháng 9 năm 20, tháng 6, 20 → tháng 6 năm 20 (3), tháng 5, 20 → tháng 5 năm 20, tháng 3, 20 → tháng 3 năm 20, tháng 2, 20 → tháng 2 n using AWB |
||
Dòng 49: | Dòng 49: | ||
==Thống kế sự nghiệp== |
==Thống kế sự nghiệp== |
||
===Câu lạc bộ=== |
===Câu lạc bộ=== |
||
{{updated|14 tháng 2 |
{{updated|14 tháng 2 năm 2016}}<ref>{{chú thích web|url=http://us.soccerway.com/players/mathieu-valbuena/1532/ |title=Mathieu Valbuena |work=Soccerway |accessdate=ngày 28 tháng 9 năm 2014 }}</ref><ref>{{chú thích web|url=http://www.ligue1.com/joueur/valbuena-mathieu |title=Mathieu Valbuena |work=LFP |accessdate=ngày 28 tháng 9 năm 2014 }}</ref> |
||
{| class="wikitable" style="font-size:100%; text-align: center;" |
{| class="wikitable" style="font-size:100%; text-align: center;" |
||
Dòng 138: | Dòng 138: | ||
===Đội tuyển quốc gia=== |
===Đội tuyển quốc gia=== |
||
<!-- NOTE: when updating stats, update the infobox too! --> |
<!-- NOTE: when updating stats, update the infobox too! --> |
||
{{updated|20 tháng 6 |
{{updated|20 tháng 6 năm 2014}}<ref name="valbuena_nationalteam"/> |
||
{| class="wikitable" style="text-align:center" |
{| class="wikitable" style="text-align:center" |
||
|- |
|- |
||
Dòng 165: | Dòng 165: | ||
! #!! Ngày!! Địa điểm!! Đối thủ!! Bàn thắng!! Kết quả!! Giải đấu |
! #!! Ngày!! Địa điểm!! Đối thủ!! Bàn thắng!! Kết quả!! Giải đấu |
||
|- |
|- |
||
|1. || 26 tháng 5 |
|1. || 26 tháng 5 năm 2010 || [[Sân vận động Félix-Bollaert]], [[Lens]], [[Pháp]] || {{fb|CRC}} || '''2'''–1 || 2–1|| Giao hữu |
||
|- |
|- |
||
| 2. || 17 tháng 11 |
| 2. || 17 tháng 11 năm 2010 || [[Sân vận động Wembley]], [[Luân Đôn|London]], [[Anh]] || {{fb|ENG}} || '''2'''–0 || 2–1 || Giao hữu |
||
|- |
|- |
||
| 3. || 14 tháng 11 |
| 3. || 14 tháng 11 năm 2012 || [[Sân vận động Ennio Tardini]], [[Parma]], [[Ý]] || {{fb|ITA}} || '''1'''–1 || 2–1 || Giao hữu |
||
|- |
|- |
||
| 4. || 6 tháng 2 |
| 4. || 6 tháng 2 năm 2013 || [[Stade de France]], [[Saint-Denis]], Pháp || {{fb|GER}} || '''1'''–0 || 1–2 || Giao hữu |
||
|- |
|- |
||
| 5. || 22 tháng 3 |
| 5. || 22 tháng 3 năm 2013 || Stade de France, Saint-Denis, Pháp || {{fb|GEO}} || '''2'''–0 || 3–1 || [[Vòng loại World Cup 2014]] |
||
|- |
|- |
||
| 6. || 20 tháng 6 |
| 6. || 20 tháng 6 năm 2014 || [[Itaipava Arena Fonte Nova|Arena Fonte Nova]], [[Salvador, Bahia|Salvador]], [[Brasil]] || {{fb|SUI}} || '''3'''–0 || 5–2 || [[World Cup 2014]] |
||
|- |
|- |
||
| 7. || 7 tháng 6 |
| 7. || 7 tháng 6 năm 2015 || Stade de France, Saint-Denis, Pháp || {{fb|BEL}} || '''1'''–3 || 3–4 || Giao hữu |
||
|- |
|- |
||
| 8. || 4 tháng 9 |
| 8. || 4 tháng 9 năm 2015 || [[Sân vận động José Alvalade]], [[Lisboa|Lisbon]], [[Bồ Đào Nha]]|| {{fb|POR}} || '''0'''–1 || 0–1 || Giao hữu |
||
|} |
|} |
||
Phiên bản lúc 09:21, ngày 29 tháng 3 năm 2017
Valbuena khởi động với Marseille năm 2010. | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mathieu Valbuena[1] | ||
Chiều cao | 1,67 m (5 ft 6 in)[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Lyon | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1990–2001 | Blanquefort | ||
2001–2003 | FC Girondins de Bordeaux | ||
2003–2004 | Langon-Castets | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2006 | Libourne | 53 | (10) |
2006–2014 | Marseille | 227 | (25) |
2014–2015 | Dinamo Moskva | 29 | (6) |
2015– | Lyon | 26 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010– | Pháp | 52 | (8) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 25 tháng 5 năm 2016 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 11 tháng 10 năm 2015 |
Mathieu Valbuena (phát âm tiếng Pháp: [ma.tjø val.bwe.na]; sinh ngày 28 tháng 9 năm 1984) là cầu thủ bóng đá thuộc câu lạc bộ Lyon và là thành viên của đội tuyển bóng đá Pháp. Anh tuy nhỏ con nhưng nổi tiếng bởi kỹ thuật khéo léo, tốc độ cao và có tài sút xa. Cổ động viên của Marseille thường gọi anh bằng biệt danh "xe đạp nhỏ".
Thống kế sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia[nb 1] | Châu Âu[nb 2] | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lần ra sân | Số bàn thắng | Đường kiến tạo | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Đường kiến tạo | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Đường kiến tạo | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Đường kiến tạo | ||
Libourne | 2004–05 | 24 | 1 | 3 | 2 | 0 | 0 | — | 26 | 1 | 3 | ||
2005–06 | 31 | 9 | 4 | 3 | 4 | 1 | — | 34 | 13 | 5 | |||
Tổng cộng | 55 | 10 | 7 | 5 | 4 | 1 | — | 60 | 14 | 8 | |||
Marseille | |||||||||||||
2006–07 | 15 | 1 | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 18 | 1 | 2 | |
2007–08 | 29 | 3 | 2 | 3 | 1 | 0 | 10 | 1 | 0 | 42 | 5 | 2 | |
2008–09 | 31 | 3 | 2 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | 1 | 45 | 3 | 3 | |
2009–10 | 31 | 5 | 1 | 6 | 2 | 1 | 6 | 0 | 0 | 43 | 7 | 2 | |
2010–11 | 32 | 4 | 4 | 3 | 0 | 0 | 8 | 1 | 1 | 43 | 5 | 5 | |
2011–12 | 33 | 5 | 13 | 7 | 3 | 2 | 9 | 1 | 1 | 49 | 9 | 16 | |
2012–13 | 37 | 3 | 12 | 4 | 1 | 0 | 8 | 1 | 2 | 49 | 5 | 14 | |
2013–14 | 34 | 3 | 6 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 41 | 3 | 6 | |
Tổng cộng | 242 | 27 | 41 | 30 | 7 | 4 | 58 | 4 | 5 | 330 | 38 | 50 | |
Dinamo Moskva | 2014–15 | 25 | 4 | 12 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | 3 | 36 | 4 | 15 |
2015–16 | 4 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 2 | 2 | |
Tổng cộng | 29 | 6 | 14 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | 3 | 40 | 6 | 17 | |
Lyon | |||||||||||||
2015–16 | 20 | 1 | 4 | 2 | 1 | 0 | 5 | 0 | 1 | 27 | 2 | 5 | |
Tổng cộng | 20 | 1 | 4 | 2 | 1 | 0 | 5 | 0 | 1 | 27 | 2 | 5 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 346 | 44 | 66 | 37 | 12 | 5 | 74 | 4 | 9 | 444 | 60 | 80 |
Chú thích
- ^ Bao gồm Coupe de France, Coupe de la Ligue, Trophée des Champions
- ^ Bao gồm UEFA Supercup, FIFA Club World Cup
Đội tuyển quốc gia
- Tính đến 20 tháng 6 năm 2014[5]
Đội tuyển quốc gia | Mùa giải | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần kiến tạo |
---|---|---|---|---|
Pháp | 2009–10 | 3 | 1 | 0 |
2010–11 | 5 | 1 | 1 | |
2011–12 | 4 | 0 | 0 | |
2012–13 | 11 | 3 | 2 | |
2013–14 | 13 | 1 | 8 | |
2014–15 | 8 | 1 | 3 | |
2015–16 | 8 | 1 | 2 | |
Tổng cộng | 52 | 8 | 16 |
Bàn thắng quốc tế
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 26 tháng 5 năm 2010 | Sân vận động Félix-Bollaert, Lens, Pháp | Costa Rica | 2–1 | 2–1 | Giao hữu |
2. | 17 tháng 11 năm 2010 | Sân vận động Wembley, London, Anh | Anh | 2–0 | 2–1 | Giao hữu |
3. | 14 tháng 11 năm 2012 | Sân vận động Ennio Tardini, Parma, Ý | Ý | 1–1 | 2–1 | Giao hữu |
4. | 6 tháng 2 năm 2013 | Stade de France, Saint-Denis, Pháp | Đức | 1–0 | 1–2 | Giao hữu |
5. | 22 tháng 3 năm 2013 | Stade de France, Saint-Denis, Pháp | Gruzia | 2–0 | 3–1 | Vòng loại World Cup 2014 |
6. | 20 tháng 6 năm 2014 | Arena Fonte Nova, Salvador, Brasil | Thụy Sĩ | 3–0 | 5–2 | World Cup 2014 |
7. | 7 tháng 6 năm 2015 | Stade de France, Saint-Denis, Pháp | Bỉ | 1–3 | 3–4 | Giao hữu |
8. | 4 tháng 9 năm 2015 | Sân vận động José Alvalade, Lisbon, Bồ Đào Nha | Bồ Đào Nha | 0–1 | 0–1 | Giao hữu |
Tham khảo
- ^ “FIFA World Cup South Africa 2010 – List of Players” (PDF). Fédération Internationale de Football Association (FIFA). Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Valbuena Club Profile” (bằng tiếng Pháp). Marseille. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Mathieu Valbuena”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Mathieu Valbuena”. LFP. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênvalbuena_nationalteam
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Mathieu Valbuena. |
- Trang chủ
- Mathieu Valbuena – Thông số tại LFP.fr (tiếng Pháp)
- Mathieu Valbuena – Thành tích thi đấu FIFA
- Mathieu Valbuena – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Mathieu Valbuena tại L'Équipe Football (tiếng Pháp)
- ESPN