Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xã (Việt Nam)”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 5.954: | Dòng 5.954: | ||
|Lào Cai |
|Lào Cai |
||
|86,54 |
|86,54 |
||
|} |
|||
=== C === |
|||
{| class="wikitable sortable" |
|||
!STT |
|||
!Tên xã |
|||
!Huyện |
|||
!Tỉnh/Thành phố |
|||
!Diện tích |
|||
(km2) |
|||
|- |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
|} |
|} |
||
Phiên bản lúc 10:20, ngày 29 tháng 6 năm 2019
Xã hiện nay là tên gọi chung các đơn vị hành chính thuộc cấp thấp nhất ở khu vực nông thôn, ngoại thành, ngoại thị của Việt Nam. Thuật ngữ đơn vị hành chính cấp xã đôi khi được dùng để chỉ toàn bộ cấp đơn vị hành chính thấp nhất của Việt Nam, nghĩa là bao gồm cả xã, phường và thị trấn. Phân cấp hành chính này có xuất xứ Trung Quốc và đã xuất hiện ở Việt Nam từ thời Bắc thuộc. Tại Trung Quốc thời xưa, xã được chia theo diện tích, sáu lý vuông là một xã, hoặc theo hộ khẩu, hai mươi lăm nhà là một xã.
Khái quát
Xã tương đương với:
- Thị trấn trong đơn vị hành chính huyện.
- Phường trong các đơn vị hành chính quận, thị xã và thành phố trực thuộc tỉnh.
Một xã bao gồm nhiều thôn (hoặc ấp, xóm, làng, bản...) hợp thành. Tuy nhiên, tại thời điểm hiện tại, các đơn vị nhỏ hợp thành một xã không được coi là một cấp đơn vị hành chính chính thức nào của Nhà nước Việt Nam.
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2009, Việt Nam có 9.121 xã. Tỉnh có nhiều xã nhất là Thanh Hóa với 585 xã, tiếp theo là Nghệ An với 437 xã và Hà Nội với 401 xã. Đà Nẵng có ít xã nhất trong các đơn vị hành chính cấp tỉnh với 11 xã.[1]. 10 tỉnh và thành phố có số xã lớn nhất (từ 207 đến 586) chiếm 1/3 số xã của cả nước.
Tính đến ngày 10 tháng 5 năm 2019, Việt Nam có 11.160 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 1.620 phường, 610 thị trấn và 8.930 xã, trong đó có 341 xã thuộc các thành phố trực thuộc tỉnh, 274 xã thuộc các thị xã và 8.315 xã thuộc các huyện.
Xã của Việt Nam Cộng hòa
Dưới thời chính phủ Việt Nam Cộng hòa kể từ năm 1957 xã được chia thành thôn, dưới thôn là xóm hay còn gọi là "liên gia".
Xã là đơn vị hành chính dưới quận, không phân biệt thành thị hay nông thôn. Thí dụ xã Long Châu thuộc quận Châu Thành, tỉnh Vĩnh Long là một xã nằm ngay trung tâm Thành phố Vĩnh Long bây giờ. Xã có mức độ đô thị hóa cao được gọi là thị xã (xã thành thị) và không trực thuộc quận nữa. Chúng được gọi là thị xã tự trị và có địa vị tương đương cấp tỉnh.
Đứng đầu xã là xã trưởng do quận trưởng bổ nhiệm. Cộng tác với xã trưởng là "hội đồng xã" gồm cảnh sát trưởng, thủ quỹ xã, viên chức hành chánh, và viên chức dân vụ. Hội đồng xã còn giám sát ủy viên y tế của xã. Nhiệm vụ của hội đồng xã và xã trưởng là thi hành và điều chỉnh những sắc lệnh từ cấp trên để hợp với hoàn cảnh của xã[2].
Xã của Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Xã (hoặc phường, thị trấn) là đơn vị hành chính cơ sở dưới cấp huyện (Việt Nam). Ở ngoại thị thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã thì gọi là xã, ở nội thị thì gọi là phường; ở các quận thuộc thành phố trực thuộc trung ương thì gọi là phường; ở các huyện thì gọi là xã hoặc thị trấn. Đứng đầu xã (phường, thị trấn) là Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) do Hội đồng nhân dân xã (phường, thị trấn) bầu ra. Hội đồng nhân dân xã được cử tri trong xã (phường, thị trấn) bầu ra 5 năm một lần, theo nguyên tắc phổ thông đầu phiếu, dân chủ,trực tiếp và bỏ phiếu kín. Bên cạnh Chủ tịch, có Phó chủ tịch phụ trách một số việc được giao. Bộ máy làm việc của xã (phường, thị trấn) gồm có các Ban: Công an, Tư pháp, Tài chính, Thương binh - Xã hôi, Văn hóa..., với các Trưởng ban, Phó ban và một số nhân viên (nếu có). Các công chức xã ăn lương theo chế độ bằng cấp và ngạch bậc do Nhà nước quy định. Thuộc cơ quan xã (phường, thị trấn), còn có các tổ chức Hội, Đoàn thể, dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Đảng ủy (như Hội Nông dân, Phụ nữ, Cựu chiến binh, Khuyến học, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh v.v...)
Danh sách các xã thuộc các thành phố trực thuộc tỉnh
STT | Tên xã | Thành phố | Tỉnh | Diện tích
(km2) |
---|---|---|---|---|
1 | Vĩnh Châu | Châu Đốc | An Giang | 21,68 |
2 | Vĩnh Tế | Châu Đốc | An Giang | 31,21 |
3 | Mỹ Hòa Hưng | Long Xuyên | An Giang | 21,18 |
4 | Mỹ Khánh | Long Xuyên | An Giang | 9,51 |
5 | Hòa Long | Bà Rịa | Bà Rịa - Vũng Tàu | 6,2 |
6 | Long Phước | Bà Rịa | Bà Rịa - Vũng Tàu | 16,18 |
7 | Tân Hưng | Bà Rịa | Bà Rịa - Vũng Tàu | 7,44 |
8 | Long Sơn | Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | 92 |
9 | Phong Nẫm | Phan Thiết | Bình Thuận | 4,62 |
10 | Thiện Nghiệp | Phan Thiết | Bình Thuận | 74,04 |
11 | Tiến Lợi | Phan Thiết | Bình Thuận | 6,1 |
12 | Tiến Thành | Phan Thiết | Bình Thuận | 52,24 |
13 | Nhơn Châu | Quy Nhơn | Bình Định | 3,58 |
14 | Nhơn Hải | Quy Nhơn | Bình Định | 12,13 |
15 | Nhơn Hội | Quy Nhơn | Bình Định | 40,8 |
16 | Nhơn Lý | Quy Nhơn | Bình Định | 12,13 |
17 | Phước Mỹ | Quy Nhơn | Bình Định | 68,1 |
18 | Hiệp Thành | Bạc Liêu | Bạc Liêu | 25,12 |
19 | Vĩnh Trạch | Bạc Liêu | Bạc Liêu | 42,3 |
20 | Vĩnh Trạch Đông | Bạc Liêu | Bạc Liêu | 46,57 |
21 | Dĩnh Trì | Bắc Giang | Bắc Giang | 6,31 |
22 | Đồng Sơn | Bắc Giang | Bắc Giang | 8,17 |
23 | Song Khê | Bắc Giang | Bắc Giang | 4,49 |
24 | Song Mai | Bắc Giang | Bắc Giang | 10,14 |
25 | Tân Mỹ | Bắc Giang | Bắc Giang | 7,43 |
26 | Tân Tiến | Bắc Giang | Bắc Giang | 7,94 |
27 | Dương Quang | Bắc Kạn | Bắc Kạn | 24,85 |
28 | Nông Thượng | Bắc Kạn | Bắc Kạn | 21,5 |
29 | Hòa Long | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 7,96 |
30 | Kim Chân | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 4,13 |
31 | Nam Sơn | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 11,98 |
32 | Bình Phú | Bến Tre | Bến Tre | 6,62 |
33 | Mỹ Thành | Bến Tre | Bến Tre | 3,11 |
34 | Mỹ Thạnh An | Bến Tre | Bến Tre | |
35 | Nhơn Thạnh | Bến Tre | Bến Tre | |
36 | Phú Hưng | Bến Tre | Bến Tre | 10,12 |
37 | Phú Thuận | Bến Tre | Bến Tre | |
38 | Sơn Đông | Bến Tre | Bến Tre | 10,78 |
39 | Tân Thành | Đồng Xoài | Bình Phước | 57,28 |
40 | Tiến Hưng | Đồng Xoài | Bình Phước | 52 |
41 | Chu Trinh | Cao Bằng | Cao Bằng | 27,37 |
42 | Hưng Đạo | Cao Bằng | Cao Bằng | 10,72 |
43 | Vĩnh Quang | Cao Bằng | Cao Bằng | 13,4 |
44 | An Xuyên | Cà Mau | Cà Mau | 39,28 |
45 | Định Bình | Cà Mau | Cà Mau | 22,72 |
46 | Hòa Tân | Cà Mau | Cà Mau | |
47 | Hòa Thành | Cà Mau | Cà Mau | |
48 | Lý Văn Lâm | Cà Mau | Cà Mau | 17,15 |
49 | Tắc Vân | Cà Mau | Cà Mau | |
50 | Tân Thành | Cà Mau | Cà Mau | 23,86 |
51 | An Phú | Pleiku | Gia Lai | 10,79 |
52 | Biển Hồ | Pleiku | Gia Lai | 20,19 |
53 | Chư Á | Pleiku | Gia Lai | 14,47 |
54 | Chư Hdrông | Pleiku | Gia Lai | 13,03 |
55 | Diên Phú | Pleiku | Gia Lai | 16,79 |
56 | Gào | Pleiku | Gia Lai | 58,31 |
57 | Ia Kênh | Pleiku | Gia Lai | 33,03 |
58 | Tân Sơn | Pleiku | Gia Lai | 8,5 |
59 | Trà Đa | Pleiku | Gia Lai | 13,21 |
60 | Ngọc Đường | Hà Giang | Hà Giang | 31,68 |
61 | Phương Độ | Hà Giang | Hà Giang | 43,03 |
62 | Phương Thiện | Hà Giang | Hà Giang | 32,19 |
63 | Đinh Xá | Phủ Lý | Hà Nam | 6,36 |
64 | Kim Bình | Phủ Lý | Hà Nam | 6,29 |
65 | Liêm Chung | Phủ Lý | Hà Nam | 3,48 |
66 | Liêm Tiết | Phủ Lý | Hà Nam | 5,76 |
67 | Liêm Tuyền | Phủ Lý | Hà Nam | 3,32 |
68 | Phù Vân | Phủ Lý | Hà Nam | 5,65 |
69 | Tiên Hải | Phủ Lý | Hà Nam | 3,98 |
70 | Tiên Hiệp | Phủ Lý | Hà Nam | 7,51 |
71 | Tiên Tân | Phủ Lý | Hà Nam | 7,51 |
72 | Trịnh Xá | Phủ Lý | Hà Nam | 6,04 |
73 | Thạch Bình | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 3,71 |
74 | Thạch Đồng | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 3,38 |
75 | Thạch Hạ | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 7,69 |
76 | Thạch Hưng | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 5,2 |
77 | Thạch Môn | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 5,53 |
78 | Thạch Trung | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 6,19 |
79 | Dân Chủ | Hòa Bình | Hòa Bình | 7,49 |
80 | Hòa Bình | Hòa Bình | Hòa Bình | 21,25 |
81 | Sủ Ngòi | Hòa Bình | Hòa Bình | 8,85 |
82 | Thái Thịnh | Hòa Bình | Hòa Bình | 16,16 |
83 | Thống Nhất | Hòa Bình | Hòa Bình | 15,74 |
84 | Trung Minh | Hòa Bình | Hòa Bình | 15,08 |
85 | Yên Mông | Hòa Bình | Hòa Bình | 24,59 |
86 | Bảo Khê | Hưng Yên | Hưng Yên | 4,06 |
87 | Hoàng Hanh | Hưng Yên | Hưng Yên | 4,45 |
88 | Hồng Nam | Hưng Yên | Hưng Yên | 3,67 |
89 | Hùng Cường | Hưng Yên | Hưng Yên | 5,11 |
90 | Liên Phương | Hưng Yên | Hưng Yên | 5,47 |
91 | Phú Cường | Hưng Yên | Hưng Yên | 6,41 |
92 | Phương Chiểu | Hưng Yên | Hưng Yên | 6,41 |
93 | Quảng Châu | Hưng Yên | Hưng Yên | 8,44 |
94 | Tân Hưng | Hưng Yên | Hưng Yên | 7,47 |
95 | Trung Nghĩa | Hưng Yên | Hưng Yên | 5,59 |
96 | An Châu | Hải Dương | Hải Dương | 4,01 |
97 | Nam Đồng | Hải Dương | Hải Dương | |
98 | Tân Hưng | Hải Dương | Hải Dương | |
99 | Thượng Đạt | Hải Dương | Hải Dương | 2,66 |
100 | Bắc An | Chí Linh | Hải Dương | |
101 | Hoàng Hoa Thám | Chí Linh | Hải Dương | 28,03 |
102 | Hưng Đạo | Chí Linh | Hải Dương | 12,78 |
103 | Lê Lợi | Chí Linh | Hải Dương | 26,31 |
104 | Nhân Huệ | Chí Linh | Hải Dương | 5,1 |
105 | Hỏa Lựu | Vị Thanh | Hậu Giang | 17,51 |
106 | Hỏa Tiến | Vị Thanh | Hậu Giang | 21,99 |
107 | Tân Tiến | Vị Thanh | Hậu Giang | 20,22 |
108 | Vị Tân | Vị Thanh | Hậu Giang | 22,58 |
109 | Cam Bình | Cam Ranh | Khánh Hòa | 5,24 |
110 | Cam Lập | Cam Ranh | Khánh Hòa | 21,36 |
111 | Cam Phước Đông | Cam Ranh | Khánh Hòa | 70,28 |
112 | Cam Thành Nam | Cam Ranh | Khánh Hòa | 13,57 |
113 | Cam Thịnh Đông | Cam Ranh | Khánh Hòa | 29,35 |
114 | Cam Thịnh Tây | Cam Ranh | Khánh Hòa | 31,16 |
115 | Phước Đồng | Nha Trang | Khánh Hòa | 56,65 |
116 | Vĩnh Hiệp | Nha Trang | Khánh Hòa | 2,66 |
117 | Vĩnh Lương | Nha Trang | Khánh Hòa | 47,05 |
118 | Vĩnh Ngọc | Nha Trang | Khánh Hòa | 8,53 |
119 | Vĩnh Phương | Nha Trang | Khánh Hòa | 32,44 |
120 | Vĩnh Thái | Nha Trang | Khánh Hòa | 15,34 |
121 | Vĩnh Thạnh | Nha Trang | Khánh Hòa | |
122 | Vĩnh Trung | Nha Trang | Khánh Hòa | 8,73 |
123 | Phi Thông | Rạch Giá | Kiên Giang | 38,37 |
124 | Thuận Yên | Hà Tiên | Kiên Giang | 30,42 |
125 | Tiên Hải | Hà Tiên | Kiên Giang | |
126 | Chư Hreng | Kon Tum | Kon Tum | 27,58 |
127 | Đắk Blà | Kon Tum | Kon Tum | 41,16 |
128 | Đắk Cấm | Kon Tum | Kon Tum | 43,52 |
129 | Đắk Năng | Kon Tum | Kon Tum | 22,91 |
130 | Đắk Rơ Wa | Kon Tum | Kon Tum | 28,4 |
131 | Đoàn Kết | Kon Tum | Kon Tum | 21,15 |
132 | Hòa Bình | Kon Tum | Kon Tum | 60,75 |
133 | Ia Chim | Kon Tum | Kon Tum | 66,87 |
134 | Kroong | Kon Tum | Kon Tum | 32,8 |
135 | Ngọk Bay | Kon Tum | Kon Tum | 18,81 |
136 | Vinh Quang | Kon Tum | Kon Tum | 10,42 |
137 | Nậm Loỏng | Lai Châu | Lai Châu | 29,78 |
138 | San Thàng | Lai Châu | Lai Châu | 25,71 |
139 | An Vĩnh Ngãi | Tân An | Long An | 6,76 |
140 | Bình Tâm | Tân An | Long An | 5,96 |
141 | Hướng Thọ Phú | Tân An | Long An | 8,71 |
142 | Lợi Bình Nhơn | Tân An | Long An | 11,91 |
143 | Nhơn Thạnh Trung | Tân An | Long An | 8,74 |
144 | Cam Đường | Lào Cai | Lào Cai | 15,11 |
145 | Đồng Tuyển | Lào Cai | Lào Cai | 15,51 |
146 | Hợp Thành | Lào Cai | Lào Cai | 26,85 |
147 | Tả Phời | Lào Cai | Lào Cai | 88,33 |
148 | Vạn Hòa | Lào Cai | Lào Cai | 20,36 |
149 | Đại Lào | Bảo Lộc | Lâm Đồng | 62,2 |
150 | Đạm Bri | Bảo Lộc | Lâm Đồng | 32,98 |
151 | Lộc Châu | Bảo Lộc | Lâm Đồng | 33,2 |
152 | Lộc Nga | Bảo Lộc | Lâm Đồng | 16,12 |
153 | Lộc Thanh | Bảo Lộc | Lâm Đồng | 20,71 |
154 | Tà Nung | Đà Lạt | Lâm Đồng | 45,82 |
155 | Trạm Hành | Đà Lạt | Lâm Đồng | 55,38 |
156 | Xuân Thọ | Đà Lạt | Lâm Đồng | 62,47 |
157 | Xuân Trường | Đà Lạt | Lâm Đồng | 35,64 |
158 | Hoàng Đồng | Lạng Sơn | Lạng Sơn | 24,79 |
159 | Mai Pha | Lạng Sơn | Lạng Sơn | 13,49 |
160 | Quảng Lạc | Lạng Sơn | Lạng Sơn | 27,65 |
161 | Lộc An | Nam Định | Nam Định | 3,36 |
162 | Lộc Hòa | Nam Định | Nam Định | 6,46 |
163 | Mỹ Xá | Nam Định | Nam Định | 6,24 |
164 | Nam Phong | Nam Định | Nam Định | 6,17 |
165 | Nam Vân | Nam Định | Nam Định | 5,58 |
166 | Hưng Chính | Vinh | Nghệ An | 4,53 |
167 | Hưng Đông | Vinh | Nghệ An | 6,43 |
168 | Hưng Hòa | Vinh | Nghệ An | 14,53 |
169 | Hưng Lộc | Vinh | Nghệ An | 6,71 |
170 | Nghi Ân | Vinh | Nghệ An | 8,66 |
171 | Nghi Đức | Vinh | Nghệ An | 5,66 |
172 | Nghi Kim | Vinh | Nghệ An | 7,36 |
173 | Nghi Liên | Vinh | Nghệ An | 3,35 |
174 | Nghi Phú | Vinh | Nghệ An | 6,47 |
175 | Ninh Nhất | Ninh Bình | Ninh Bình | 7,25 |
176 | Ninh Phúc | Ninh Bình | Ninh Bình | 6,33 |
177 | Ninh Tiến | Ninh Bình | Ninh Bình | 5,19 |
178 | Đông Sơn | Tam Điệp | Ninh Bình | 20,67 |
179 | Quang Sơn | Tam Điệp | Ninh Bình | 35,2 |
180 | Yên Sơn | Tam Điệp | Ninh Bình | 13,52 |
181 | Thành Hải | Phan Rang - Tháp Chàm | Ninh Thuận | 9,37 |
182 | Chu Hóa | Việt Trì | Phú Thọ | 9,31 |
183 | Hùng Lô | Việt Trì | Phú Thọ | 1,98 |
184 | Hy Cương | Việt Trì | Phú Thọ | 7,03 |
185 | Kim Đức | Việt Trì | Phú Thọ | 8,89 |
186 | Phượng Lâu | Việt Trì | Phú Thọ | 5,27 |
187 | Sông Lô | Việt Trì | Phú Thọ | 5,36 |
188 | Tân Đức | Việt Trì | Phú Thọ | 4,54 |
189 | Thanh Bình | Việt Trì | Phú Thọ | 7,9 |
190 | Thụy Vân | Việt Trì | Phú Thọ | 9,86 |
191 | Trưng Vương | Việt Trì | Phú Thọ | 5,72 |
192 | An Phú | Tuy Hòa | Phú Yên | |
193 | Bình Kiến | Tuy Hòa | Phú Yên | 12,69 |
194 | Bình Ngọc | Tuy Hòa | Phú Yên | 3,67 |
195 | Hòa Kiến | Tuy Hòa | Phú Yên | 32,95 |
196 | Bảo Ninh | Đồng Hới | Quảng Bình | 16,34 |
197 | Đức Ninh | Đồng Hới | Quảng Bình | 5,57 |
198 | Lộc Ninh | Đồng Hới | Quảng Bình | 13,41 |
199 | Nghĩa Ninh | Đồng Hới | Quảng Bình | 16,33 |
200 | Quang Phú | Đồng Hới | Quảng Bình | 3,23 |
201 | Thuận Đức | Đồng Hới | Quảng Bình | 45,36 |
202 | Cẩm Hà | Hội An | Quảng Nam | 6,13 |
203 | Cẩm Kim | Hội An | Quảng Nam | 4,12 |
204 | Cẩm Thanh | Hội An | Quảng Nam | 9,46 |
205 | Tân Hiệp | Hội An | Quảng Nam | 16,16 |
206 | Tam Ngọc | Tam Kỳ | Quảng Nam | 8,08 |
207 | Tam Phú | Tam Kỳ | Quảng Nam | 16,12 |
208 | Tam Thanh | Tam Kỳ | Quảng Nam | 54,02 |
209 | Tam Thăng | Tam Kỳ | Quảng Nam | 21,75 |
210 | Nghĩa An | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 3,16 |
211 | Nghĩa Dũng | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 6,12 |
212 | Nghĩa Dõng | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 6,17 |
213 | Nghĩa Hà | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 14,67 |
214 | Nghĩa Phú | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 4,38 |
215 | Tịnh An | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 8,87 |
216 | Tịnh Ấn Đông | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 10,12 |
217 | Tịnh Ấn Tây | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 7,03 |
218 | Tịnh Châu | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 6,31 |
219 | Tịnh Hòa | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 17,72 |
220 | Tịnh Khê | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 15,62 |
221 | Tịnh Kỳ | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 3,41 |
222 | Tịnh Long | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 7,45 |
223 | Tịnh Thiện | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 11,92 |
224 | Cẩm Hải | Cẩm Phả | Quảng Ninh | 15,85 |
225 | Cộng Hòa | Cẩm Phả | Quảng Ninh | 80,54 |
226 | Dương Huy | Cẩm Phả | Quảng Ninh | 47,44 |
227 | Bắc Sơn | Móng Cái | Quảng Ninh | 50,44 |
228 | Hải Đông | Móng Cái | Quảng Ninh | 62,17 |
229 | Hải Sơn | Móng Cái | Quảng Ninh | 98,8 |
230 | Hải Tiến | Móng Cái | Quảng Ninh | 56,46 |
231 | Hải Xuân | Móng Cái | Quảng Ninh | 16,03 |
232 | Quảng Nghĩa | Móng Cái | Quảng Ninh | 62,74 |
233 | Vạn Ninh | Móng Cái | Quảng Ninh | 88,27 |
234 | Vĩnh Thực | Móng Cái | Quảng Ninh | 18,37 |
235 | Vĩnh Trung | Móng Cái | Quảng Ninh | 17,19 |
236 | Điền Công | Uông Bí | Quảng Ninh | 12,72 |
237 | Thượng Yên Công | Uông Bí | Quảng Ninh | 9,51 |
238 | Chiềng Cọ | Sơn La | Sơn La | 39,89 |
239 | Chiềng Đen | Sơn La | Sơn La | 67,41 |
240 | Chiềng Ngần | Sơn La | Sơn La | 45,33 |
241 | Chiềng Xôm | Sơn La | Sơn La | 61,67 |
242 | Hua La | Sơn La | Sơn La | 41,88 |
243 | Quảng Đại | Sầm Sơn | Thanh Hóa | |
244 | Quảng Hùng | Sầm Sơn | Thanh Hóa | |
245 | Quảng Minh | Sầm Sơn | Thanh Hóa | |
246 | Đông Hưng | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 4,36 |
247 | Đông Lĩnh | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 8,83 |
248 | Đông Tân | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 4,51 |
249 | Đông Vinh | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 4,38 |
250 | Hoằng Anh | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 3,49 |
251 | Hoằng Đại | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 4,67 |
252 | Hoằng Long | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 2,29 |
253 | Hoằng Lý | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 2,9 |
254 | Hoằng Quang | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 6,28 |
255 | Quảng Cát | Thanh Hóa | Thanh Hóa | |
256 | Quảng Đông | Thanh Hóa | Thanh Hóa | |
257 | Quảng Phú | Thanh Hóa | Thanh Hóa | |
258 | Quảng Tâm | Thanh Hóa | Thanh Hóa | |
259 | Quảng Thịnh | Thanh Hóa | Thanh Hóa | |
260 | Thiệu Dương | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 5,66 |
261 | Thiệu Khánh | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 5,38 |
262 | Thiệu Vân | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 3,7 |
263 | Đông Hòa | Thái Bình | Thái Bình | 5,59 |
264 | Đông Mỹ | Thái Bình | Thái Bình | 4,22 |
265 | Đông Thọ | Thái Bình | Thái Bình | 2,43 |
266 | Phú Xuân | Thái Bình | Thái Bình | 5,92 |
267 | Tân Bình | Thái Bình | Thái Bình | 3,79 |
268 | Vũ Chính | Thái Bình | Thái Bình | 5,58 |
269 | Vũ Đông | Thái Bình | Thái Bình | 6,5 |
270 | Vũ Lạc | Thái Bình | Thái Bình | 7,47 |
271 | Vũ Phúc | Thái Bình | Thái Bình | 6,21 |
272 | Bá Xuyên | Sông Công | Thái Nguyên | 8,67 |
273 | Bình Sơn | Sông Công | Thái Nguyên | 28 |
274 | Tân Quang | Sông Công | Thái Nguyên | 11,07 |
275 | Vinh Sơn | Sông Công | Thái Nguyên | 8,27 |
276 | Cao Ngạn | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 8,61 |
277 | Đồng Liên | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 8,83 |
278 | Huống Thượng | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 8,15 |
279 | Linh Sơn | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 15,5 |
270 | Phúc Hà | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 6,71 |
281 | Phúc Trìu | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 18,92 |
282 | Phúc Xuân | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 18,92 |
283 | Quyết Thắng | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 12,93 |
284 | Sơn Cẩm | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 16,52 |
285 | Tân Cương | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 14,83 |
286 | Thịnh Đức | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 17,08 |
287 | Đạo Thạnh | Mỹ Tho | Tiền Giang | 10,31 |
288 | Mỹ Phong | Mỹ Tho | Tiền Giang | 10,44 |
289 | Phước Thạnh | Mỹ Tho | Tiền Giang | 10,17 |
290 | Tân Mỹ Chánh | Mỹ Tho | Tiền Giang | 9,32 |
291 | Thới Sơn | Mỹ Tho | Tiền Giang | 12,12 |
292 | Trung An | Mỹ Tho | Tiền Giang | 10,63 |
293 | Long Đức | Trà Vinh | Trà Vinh | 36,76 |
294 | An Khang | Tuyên Quang | Tuyên Quang | |
295 | An Tường | Tuyên Quang | Tuyên Quang | 11,59 |
296 | Đội Cấn | Tuyên Quang | Tuyên Quang | 25,89 |
297 | Lưỡng Vượng | Tuyên Quang | Tuyên Quang | 11,87 |
298 | Thái Long | Tuyên Quang | Tuyên Quang | 12,37 |
299 | Tràng Đà | Tuyên Quang | Tuyên Quang | 13,41 |
300 | Bình Minh | Tây Ninh | Tây Ninh | 19,51 |
301 | Tân Bình | Tây Ninh | Tây Ninh | 19,93 |
302 | Thạnh Tân | Tây Ninh | Tây Ninh | 39,13 |
303 | Tân Hòa | Vĩnh Long | Vĩnh Long | 7,47 |
304 | Tân Hội | Vĩnh Long | Vĩnh Long | 5,25 |
305 | Tân Ngãi | Vĩnh Long | Vĩnh Long | 9 |
306 | Trường An | Vĩnh Long | Vĩnh Long | 5,52 |
307 | Định Trung | Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 7,44 |
308 | Thanh Trù | Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | |
309 | Cao Minh | Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 12,4 |
310 | Ngọc Thanh | Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 77,36 |
311 | Âu Lâu | Yên Bái | Yên Bái | 15,85 |
312 | Giới Phiên | Yên Bái | Yên Bái | 5,35 |
313 | Minh Bảo | Yên Bái | Yên Bái | 15,23 |
314 | Phúc Lộc | Yên Bái | Yên Bái | 5,8 |
315 | Tân Thịnh | Yên Bái | Yên Bái | 11,09 |
316 | Tuy Lộc | Yên Bái | Yên Bái | 5,63 |
317 | Văn Phú | Yên Bái | Yên Bái | 5,07 |
318 | Văn Tiến | Yên Bái | Yên Bái | 9,09 |
319 | Tà Lèng | Điện Biên Phủ | Điện Biên | 15,36 |
320 | Thanh Minh | Điện Biên Phủ | Điện Biên | 24,58 |
321 | Cư Êbur | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 42,89 |
322 | Ea Kao | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 46,08 |
323 | Ea Tu | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 28,91 |
324 | Hòa Khánh | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 33,77 |
325 | Hòa Phú | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 51,48 |
326 | Hòa Thắng | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 31,69 |
327 | Hòa Thuận | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 17,02 |
328 | Hòa Xuân | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 24,05 |
329 | Long Hưng | Biên Hòa | Đồng Nai | 11,73 |
330 | Bảo Quang | Long Khánh | Đồng Nai | 35,15 |
331 | Bàu Trâm | Long Khánh | Đồng Nai | 14,32 |
332 | Bình Lộc | Long Khánh | Đồng Nai | 21,69 |
333 | Hàng Gòn | Long Khánh | Đồng Nai | 33,93 |
334 | Hòa An | Cao Lãnh | Đồng Tháp | 12,08 |
335 | Mỹ Ngãi | Cao Lãnh | Đồng Tháp | 6,19 |
336 | Mỹ Tân | Cao Lãnh | Đồng Tháp | |
337 | Mỹ Trà | Cao Lãnh | Đồng Tháp | 6,32 |
338 | Tân Thuận Đông | Cao Lãnh | Đồng Tháp | |
339 | Tân Thuận Tây | Cao Lãnh | Đồng Tháp | |
340 | Tịnh Thới | Cao Lãnh | Đồng Tháp | 16,08 |
341 | Tân Khánh Đông | Sa Đéc | Đồng Tháp | 21,88 |
342 | Tân Phú Đông | Sa Đéc | Đồng Tháp | |
343 | Tân Quy Tây | Sa Đéc | Đồng Tháp | 4,68 |
Danh sách các xã thuộc các thị xã
STT | Tên xã | Thị xã | Tỉnh/Thành phố | Diện tích
(km2) |
---|---|---|---|---|
1 | Cửu An | An Khê | Gia Lai | 19,98 |
2 | Song An | An Khê | Gia Lai | 44,52 |
3 | Thành An | An Khê | Gia Lai | 22,21 |
4 | Tú An | An Khê | Gia Lai | 35,34 |
5 | Xuân An | An Khê | Gia Lai | 27,93 |
6 | Nhơn An | An Nhơn | Bình Định | 8,9 |
7 | Nhơn Hạnh | An Nhơn | Bình Định | 11,03 |
8 | Nhơn Hậu | An Nhơn | Bình Định | 12,26 |
9 | Nhơn Khánh | An Nhơn | Bình Định | 8,65 |
10 | Nhơn Lộc | An Nhơn | Bình Định | 12,28 |
11 | Nhơn Mỹ | An Nhơn | Bình Định | |
12 | Nhơn Phong | An Nhơn | Bình Định | 8,2 |
13 | Nhơn Phúc | An Nhơn | Bình Định | 10,23 |
14 | Nhơn Tân | An Nhơn | Bình Định | 63,17 |
15 | Nhơn Thọ | An Nhơn | Bình Định | 32,16 |
16 | Chư Băh | Ayun Pa | Gia Lai | 69,59 |
17 | Ia Rbol | Ayun Pa | Gia Lai | 85,78 |
18 | Ia R'tô | Ayun Pa | Gia Lai | 31 |
19 | Ia Sao | Ayun Pa | Gia Lai | 83,36 |
20 | Quảng Hải | Ba Đồn | Quảng Bình | 4,35 |
21 | Quảng Hòa | Ba Đồn | Quảng Bình | 5,7 |
22 | Quảng Lộc | Ba Đồn | Quảng Bình | 6,03 |
23 | Quảng Minh | Ba Đồn | Quảng Bình | 18,61 |
24 | Quảng Sơn | Ba Đồn | Quảng Bình | 54,14 |
25 | Quảng Tân | Ba Đồn | Quảng Bình | 2,83 |
26 | Quảng Thủy | Ba Đồn | Quảng Bình | 2,89 |
27 | Quảng Tiên | Ba Đồn | Quảng Bình | 10,14 |
28 | Quảng Trung | Ba Đồn | Quảng Bình | 7,16 |
29 | Quảng Văn | Ba Đồn | Quảng Bình | 4,3 |
30 | An Điền | Bến Cát | Bình Dương | 31,01 |
31 | An Tây | Bến Cát | Bình Dương | 44,29 |
32 | Phú An | Bến Cát | Bình Dương | 19,78 |
33 | Hà Lan | Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 6,26 |
34 | Quang Trung | Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 6,68 |
35 | Thanh Lương | Bình Long | Bình Phước | 69,65 |
36 | Thanh Phú | Bình Long | Bình Phước | 29,61 |
37 | Đông Bình | Bình Minh | Vĩnh Long | 10,1 |
38 | Đông Thành | Bình Minh | Vĩnh Long | 16,3 |
39 | Đông Thạnh | Bình Minh | Vĩnh Long | 14,02 |
40 | Mỹ Hòa | Bình Minh | Vĩnh Long | 23,45 |
41 | Thuận An | Bình Minh | Vĩnh Long | 20,04 |
42 | Bình Thuận | Buôn Hồ | Đắk Lắk | 44,64 |
43 | Cư Bao | Buôn Hồ | Đắk Lắk | 44,05 |
44 | Ea Blang | Buôn Hồ | Đắk Lắk | 30,4 |
45 | Ea Drông | Buôn Hồ | Đắk Lắk | 48,02 |
46 | Ea Siên | Buôn Hồ | Đắk Lắk | 32,77 |
47 | Long Khánh | Cai Lậy | Tiền Giang | 10,11 |
48 | Mỹ Hạnh Đông | Cai Lậy | Tiền Giang | 16,08 |
49 | Mỹ Hạnh Trung | Cai Lậy | Tiền Giang | 9,88 |
50 | Mỹ Phước Tây | Cai Lậy | Tiền Giang | 20,35 |
51 | Nhị Quý | Cai Lậy | Tiền Giang | 8,14 |
52 | Phú Quý | Cai Lậy | Tiền Giang | 8,14 |
53 | Tân Bình | Cai Lậy | Tiền Giang | 9 |
54 | Tân Hội | Cai Lậy | Tiền Giang | 13,77 |
55 | Tân Phú | Cai Lậy | Tiền Giang | 8,23 |
56 | Thanh Hòa | Cai Lậy | Tiền Giang | 6,68 |
57 | Dân Thành | Duyên Hải | Trà Vinh | 41,34 |
58 | Hiệp Thạnh | Duyên Hải | Trà Vinh | 34,51 |
59 | Long Hữu | Duyên Hải | Trà Vinh | 36,04 |
60 | Long Toàn | Duyên Hải | Trà Vinh | 53,48 |
61 | Trương Long Hòa | Duyên Hải | Trà Vinh | 36,4 |
62 | Điện Hòa | Điện Bàn | Quảng Nam | 17,43 |
63 | Điện Hồng | Điện Bàn | Quảng Nam | 15,08 |
64 | Điện Minh | Điện Bàn | Quảng Nam | 7,31 |
65 | Điện Phong | Điện Bàn | Quảng Nam | 11,9 |
66 | Điện Phước | Điện Bàn | Quảng Nam | 11,8 |
67 | Điện Phương | Điện Bàn | Quảng Nam | 10,22 |
68 | Điện Quang | Điện Bàn | Quảng Nam | 14,5 |
69 | Điện Thắng Bắc | Điện Bàn | Quảng Nam | 3,57 |
70 | Điện Thắng Nam | Điện Bàn | Quảng Nam | 5,06 |
71 | Điện Thắng Trung | Điện Bàn | Quảng Nam | 3,79 |
72 | Điện Thọ | Điện Bàn | Quảng Nam | 15,91 |
73 | Điện Tiến | Điện Bàn | Quảng Nam | |
74 | Điện Trung | Điện Bàn | Quảng Nam | 9,39 |
75 | An Sinh | Đông Triều | Quảng Ninh | 83,12 |
76 | Bình Dương | Đông Triều | Quảng Ninh | 10,08 |
77 | Bình Khê | Đông Triều | Quảng Ninh | 57,76 |
78 | Hoàng Quế | Đông Triều | Quảng Ninh | 15,06 |
79 | Hồng Phong | Đông Triều | Quảng Ninh | 7,18 |
80 | Hồng Thái Đông | Đông Triều | Quảng Ninh | 20,16 |
81 | Hồng Thái Tây | Đông Triều | Quảng Ninh | 19,16 |
82 | Nguyễn Huệ | Đông Triều | Quảng Ninh | 10,83 |
83 | Tân Việt | Đông Triều | Quảng Ninh | 5,55 |
84 | Thủy An | Đông Triều | Quảng Ninh | 7,92 |
85 | Tràng An | Đông Triều | Quảng Ninh | 9,51 |
86 | Tràng Lương | Đông Triều | Quảng Ninh | 72,3 |
87 | Việt Dân | Đông Triều | Quảng Ninh | 7,22 |
88 | Yên Đức | Đông Triều | Quảng Ninh | 9,36 |
89 | Yên Thọ | Đông Triều | Quảng Ninh | 10,17 |
90 | Đắk Nia | Gia Nghĩa | Đắk Nông | 110,38 |
91 | Đắk R'moan | Gia Nghĩa | Đắk Nông | 49,56 |
92 | Quảng Thành | Gia Nghĩa | Đắk Nông | 147,03 |
93 | Phong Tân | Giá Rai | Bạc Liêu | 53,68 |
94 | Phong Thạnh | Giá Rai | Bạc Liêu | 41,24 |
95 | Phong Thạnh A | Giá Rai | Bạc Liêu | 38 |
96 | Phong Thạnh Đông | Giá Rai | Bạc Liêu | 26,99 |
97 | Phong Thạnh Tây | Giá Rai | Bạc Liêu | 53,02 |
98 | Tân Phong | Giá Rai | Bạc Liêu | 62,95 |
99 | Tân Thạnh | Giá Rai | Bạc Liêu | |
100 | Bình Đông | Gò Công | Tiền Giang | 22,45 |
101 | Bình Xuân | Gò Công | Tiền Giang | 27,86 |
102 | Long Chánh | Gò Công | Tiền Giang | 7,68 |
103 | Long Hòa | Gò Công | Tiền Giang | 6,43 |
104 | Long Hưng | Gò Công | Tiền Giang | 6,57 |
105 | Long Thuận | Gò Công | Tiền Giang | 6,15 |
106 | Tân Trung | Gò Công | Tiền Giang | 19,6 |
107 | Quỳnh Lập | Hoàng Mai | Nghệ An | 22,08 |
108 | Quỳnh Liên | Hoàng Mai | Nghệ An | 7,07 |
109 | Quỳnh Lộc | Hoàng Mai | Nghệ An | 23,84 |
110 | Quỳnh Trang | Hoàng Mai | Nghệ An | 24,89 |
111 | Quỳnh Vinh | Hoàng Mai | Nghệ An | 42,47 |
112 | Thuận Lộc | Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 7,39 |
113 | An Bình A | Hồng Ngự | Đồng Tháp | 24,34 |
114 | An Bình B | Hồng Ngự | Đồng Tháp | 21,25 |
115 | Bình Thạnh | Hồng Ngự | Đồng Tháp | |
116 | Tân Hội | Hồng Ngự | Đồng Tháp | |
117 | Dương Hòa | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 261,61 |
118 | Phú Sơn | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 32,74 |
119 | Thủy Bằng | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 22,93 |
120 | Thủy Phù | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 34,01 |
121 | Thủy Tân | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 7,87 |
122 | Thủy Thanh | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 8,49 |
123 | Thủy Vân | Hương Thủy | Thừa Thiên - Huế | 4,93 |
124 | Bình Điền | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 118,9 |
125 | Bình Thành | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 64,89 |
126 | Hải Dương | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 9,98 |
127 | Hồng Tiến | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 21,87 |
128 | Hương Bình | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 63,11 |
129 | Hương Phong | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 15,8 |
130 | Hương Thọ | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 47,08 |
131 | Hương Toàn | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 12,23 |
132 | Hương Vinh | Hương Trà | Thừa Thiên - Huế | 7,2 |
133 | Bình Hiệp | Kiến Tường | Long An | 32,19 |
134 | Bình Tân | Kiến Tường | Long An | 13,21 |
135 | Thạnh Hưng | Kiến Tường | Long An | 65,3 |
136 | Thạnh Trị | Kiến Tường | Long An | 32,45 |
137 | Tuyên Thạnh | Kiến Tường | Long An | 42,46 |
138 | Kỳ Hà | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 10,51 |
139 | Kỳ Hoa | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 31,77 |
140 | Kỳ Hưng | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 14,61 |
141 | Kỳ Lợi | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 20,3 |
142 | Kỳ Nam | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 23,96 |
143 | Kỳ Ninh | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 20,37 |
144 | Tân Bình | La Gi | Bình Thuận | 57,83 |
145 | Tân Hải | La Gi | Bình Thuận | 34,27 |
146 | Tân Phước | La Gi | Bình Thuận | 32,73 |
147 | Tân Tiến | La Gi | Bình Thuận | 41,72 |
148 | Long Bình | Long Mỹ | Hậu Giang | 37,47 |
149 | Long Phú | Long Mỹ | Hậu Giang | 23,13 |
150 | Long Trị | Long Mỹ | Hậu Giang | 17,51 |
151 | Long Trị A | Long Mỹ | Hậu Giang | 20,41 |
152 | Tân Phú | Long Mỹ | Hậu Giang | 25,5 |
153 | Lay Nưa | Mường Lay | Điện Biên | 61,68 |
154 | Cẩm Xá | Mỹ Hào | Hưng Yên | |
155 | Dương Quang | Mỹ Hào | Hưng Yên | |
156 | Hòa Phong | Mỹ Hào | Hưng Yên | |
157 | Hưng Long | Mỹ Hào | Hưng Yên | |
158 | Ngọc Lâm | Mỹ Hào | Hưng Yên | |
159 | Xuân Dục | Mỹ Hào | Hưng Yên | |
160 | Đại Thành | Ngã Bảy | Hậu Giang | 23,84 |
161 | Hiệp Lợi | Ngã Bảy | Hậu Giang | 15,15 |
162 | Tân Thành | Ngã Bảy | Hậu Giang | 23,12 |
163 | Long Bình | Ngã Năm | Sóc Trăng | 29,63 |
164 | Mỹ Bình | Ngã Năm | Sóc Trăng | 21,07 |
165 | Mỹ Quới | Ngã Năm | Sóc Trăng | 29,25 |
166 | Tân Long | Ngã Năm | Sóc Trăng | 33,12 |
167 | Vĩnh Quới | Ngã Năm | Sóc Trăng | 31,02 |
168 | Nghĩa An | Nghĩa Lộ | Yên Bái | 11,15 |
169 | Nghĩa Lợi | Nghĩa Lộ | Yên Bái | 3,7 |
170 | Nghĩa Phúc | Nghĩa Lộ | Yên Bái | 3,71 |
171 | Ninh An | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 39,62 |
172 | Ninh Bình | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 13,67 |
173 | Ninh Đông | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 8,65 |
174 | Ninh Hưng | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 30,5 |
175 | Ninh Ích | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 60,72 |
176 | Ninh Lộc | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 29,72 |
177 | Ninh Phú | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 58,47 |
178 | Ninh Phụng | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 8,43 |
179 | Ninh Phước | Ninh Hòa | Khánh Hòa | |
180 | Ninh Quang | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 18,45 |
181 | Ninh Sim | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 34,47 |
182 | Ninh Sơn | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 171,75 |
183 | Ninh Tân | Ninh Hòa | Khánh Hòa | |
184 | Ninh Tây | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 282,88 |
185 | Ninh Thân | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 17,11 |
186 | Ninh Thọ | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 26,88 |
187 | Ninh Thượng | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 73,34 |
188 | Ninh Trung | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 17,34 |
189 | Ninh Vân | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 44,51 |
190 | Ninh Xuân | Ninh Hòa | Khánh Hòa | 60,01 |
191 | Đắc Sơn | Phổ Yên | Thái Nguyên | |
192 | Đông Cao | Phổ Yên | Thái Nguyên | 6,67 |
193 | Hồng Tiến | Phổ Yên | Thái Nguyên | 17,65 |
194 | Minh Đức | Phổ Yên | Thái Nguyên | 18,03 |
195 | Nam Tiến | Phổ Yên | Thái Nguyên | 8,44 |
196 | Phúc Tân | Phổ Yên | Thái Nguyên | 34,5 |
197 | Phúc Thuận | Phổ Yên | Thái Nguyên | 52,17 |
198 | Tân Hương | Phổ Yên | Thái Nguyên | 8,9 |
199 | Tân Phú | Phổ Yên | Thái Nguyên | 4,78 |
200 | Thành Công | Phổ Yên | Thái Nguyên | 31,9 |
201 | Thuận Thành | Phổ Yên | Thái Nguyên | 5,65 |
202 | Tiên Phong | Phổ Yên | Thái Nguyên | |
203 | Trung Thành | Phổ Yên | Thái Nguyên | |
204 | Vạn Phái | Phổ Yên | Thái Nguyên | 8,97 |
205 | Châu Pha | Phú Mỹ | Bà Rịa - Vũng Tàu | |
206 | Sông Xoài | Phú Mỹ | Bà Rịa - Vũng Tàu | |
207 | Tân Hải | Phú Mỹ | Bà Rịa - Vũng Tàu | |
208 | Tân Hòa | Phú Mỹ | Bà Rịa - Vũng Tàu | |
209 | Tóc Tiên | Phú Mỹ | Bà Rịa - Vũng Tàu | |
210 | Hà Lộc | Phú Thọ | Phú Thọ | 13,57 |
211 | Hà Thạch | Phú Thọ | Phú Thọ | 10,89 |
212 | Phú Hộ | Phú Thọ | Phú Thọ | 16,57 |
213 | Thanh Minh | Phú Thọ | Phú Thọ | 6,5 |
214 | Văn Lung | Phú Thọ | Phú Thọ | 6,33 |
215 | Long Giang | Phước Long | Bình Phước | 22,18 |
216 | Phước Tín | Phước Long | Bình Phước | 30,57 |
217 | Hải Lệ | Quảng Trị | Quảng Trị | 65,77 |
218 | Cẩm La | Quảng Yên | Quảng Ninh | 4,2 |
219 | Hiệp Hòa | Quảng Yên | Quảng Ninh | 9,73 |
220 | Hoàng Tân | Quảng Yên | Quảng Ninh | 67,5 |
221 | Liên Hòa | Quảng Yên | Quảng Ninh | 35,89 |
222 | Liên Vị | Quảng Yên | Quảng Ninh | 32,58 |
223 | Sông Khoai | Quảng Yên | Quảng Ninh | 18,39 |
224 | Tiền An | Quảng Yên | Quảng Ninh | 25,93 |
225 | Tiền Phong | Quảng Yên | Quảng Ninh | 16,41 |
226 | Xuân Bình | Sông Cầu | Phú Yên | |
227 | Xuân Cảnh | Sông Cầu | Phú Yên | |
228 | Xuân Hải | Sông Cầu | Phú Yên | |
229 | Xuân Hòa | Sông Cầu | Phú Yên | 11,84 |
230 | Xuân Lâm | Sông Cầu | Phú Yên | |
231 | Xuân Lộc | Sông Cầu | Phú Yên | |
232 | Xuân Phương | Sông Cầu | Phú Yên | 44,91 |
233 | Xuân Thịnh | Sông Cầu | Phú Yên | |
234 | Xuân Thọ 1 | Sông Cầu | Phú Yên | 30,68 |
235 | Xuân Thọ 2 | Sông Cầu | Phú Yên | 23,32 |
236 | Cổ Đông | Sơn Tây | Hà Nội | 26,05 |
237 | Đường Lâm | Sơn Tây | Hà Nội | 7,87 |
238 | Kim Sơn | Sơn Tây | Hà Nội | 15,49 |
239 | Sơn Đông | Sơn Tây | Hà Nội | 20,3 |
240 | Thanh Mỹ | Sơn Tây | Hà Nội | 10,98 |
241 | Xuân Sơn | Sơn Tây | Hà Nội | 13,33 |
242 | Châu Phong | Tân Châu | An Giang | 21,43 |
243 | Lê Chánh | Tân Châu | An Giang | 15,03 |
244 | Long An | Tân Châu | An Giang | 11,23 |
245 | Phú Lộc | Tân Châu | An Giang | 14,73 |
246 | Phú Vinh | Tân Châu | An Giang | 14,52 |
247 | Tân An | Tân Châu | An Giang | 10,86 |
248 | Tân Thạnh | Tân Châu | An Giang | 11,34 |
249 | Vĩnh Hòa | Tân Châu | An Giang | 21,19 |
250 | Vĩnh Xương | Tân Châu | An Giang | 14,2 |
251 | Bạch Đằng | Tân Uyên | Bình Dương | 10,7 |
252 | Hội Nghĩa | Tân Uyên | Bình Dương | 17,34 |
253 | Phú Chánh | Tân Uyên | Bình Dương | 7,29 |
254 | Tân Vĩnh Hiệp | Tân Uyên | Bình Dương | 9,35 |
255 | Thạnh Hội | Tân Uyên | Bình Dương | 3,88 |
256 | Vĩnh Tân | Tân Uyên | Bình Dương | 32,2 |
257 | Đông Hiếu | Thái Hòa | Nghệ An | 20,5 |
258 | Nghĩa Hòa | Thái Hòa | Nghệ An | 11,95 |
259 | Nghĩa Mỹ | Thái Hòa | Nghệ An | 11,92 |
260 | Nghĩa Thuận | Thái Hòa | Nghệ An | 30,76 |
261 | Nghĩa Tiến | Thái Hòa | Nghệ An | 12,34 |
262 | Tây Hiếu | Thái Hòa | Nghệ An | 24,13 |
263 | An Sơn | Thuận An | Bình Dương | 5,79 |
264 | Hương Mạc | Từ Sơn | Bắc Ninh | 5,58 |
265 | Phù Chẩn | Từ Sơn | Bắc Ninh | 6 |
266 | Phù Khê | Từ Sơn | Bắc Ninh | 3,49 |
267 | Tam Sơn | Từ Sơn | Bắc Ninh | 8,48 |
268 | Tương Giang | Từ Sơn | Bắc Ninh | 5,66 |
269 | Hòa Đông | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 45,87 |
270 | Lạc Hòa | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 38,58 |
271 | Lai Hòa | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 57,15 |
272 | Vĩnh Hải | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 73,2 |
273 | Vĩnh Hiệp | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 38,47 |
274 | Vĩnh Tân | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 52,74 |
Danh sách các xã thuộc các huyện
A
STT | Tên xã | Huyện | Tỉnh/Thành phố | Diện tích
(km2) |
---|---|---|---|---|
1 | A Đớt | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 17,84 |
2 | A Ngo | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 8,65 |
3 | A Roàng | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 57,44 |
4 | Bắc Sơn | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 10,45 |
5 | Đông Sơn | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 26,4 |
6 | Hồng Bắc | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 31,57 |
7 | Hồng Hạ | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 183,19 |
8 | Hồng Kim | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 40,76 |
9 | Hồng Quảng | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | |
10 | Hồng Thái | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 69,69 |
11 | Hồng Thủy | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 113,1 |
12 | Hồng Thượng | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 40,31 |
13 | Hồng Trung | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 67,38 |
14 | Hồng Vân | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 43,02 |
15 | Hương Lâm | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 50,6 |
16 | Hương Nguyên | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 282,62 |
17 | Hương Phong | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 81,39 |
18 | Nhâm | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 37,93 |
19 | Phú Vinh | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 28,98 |
20 | Sơn Thủy | A Lưới | Thừa Thiên - Huế | 15,91 |
21 | Đông Thái | An Biên | Kiên Giang | 59,35 |
22 | Đông Yên | An Biên | Kiên Giang | 55,61 |
23 | Hưng Yên | An Biên | Kiên Giang | 47,41 |
24 | Nam Thái | An Biên | Kiên Giang | 46,83 |
25 | Nam Thái A | An Biên | Kiên Giang | 35,38 |
26 | Nam Yên | An Biên | Kiên Giang | 51,15 |
27 | Tây Yên | An Biên | Kiên Giang | 44,58 |
28 | Tây Yên A | An Biên | Kiên Giang | 33,13 |
29 | An Đồng | An Dương | Hải Phòng | 6,98 |
30 | An Hòa | An Dương | Hải Phòng | 9,38 |
31 | An Hồng | An Dương | Hải Phòng | 8,35 |
32 | An Hưng | An Dương | Hải Phòng | 7,57 |
33 | Bắc Sơn | An Dương | Hải Phòng | 4,62 |
34 | Đại Bản | An Dương | Hải Phòng | 11,51 |
35 | Đặng Cương | An Dương | Hải Phòng | 5,35 |
36 | Đồng Thái | An Dương | Hải Phòng | 5,68 |
37 | Hồng Phong | An Dương | Hải Phòng | 9,66 |
38 | Hồng Thái | An Dương | Hải Phòng | 7,16 |
39 | Lê Lợi | An Dương | Hải Phòng | 5,52 |
40 | Lê Thiện | An Dương | Hải Phòng | 3,09 |
41 | Nam Sơn | An Dương | Hải Phòng | 4,16 |
42 | Quốc Tuấn | An Dương | Hải Phòng | 6,99 |
43 | Tân Tiến | An Dương | Hải Phòng | 4,62 |
44 | An Dũng | An Lão | Bình Định | 42,33 |
45 | An Hòa | An Lão | Bình Định | 40,98 |
46 | An Hưng | An Lão | Bình Định | 65,95 |
47 | An Nghĩa | An Lão | Bình Định | 85,79 |
48 | An Quang | An Lão | Bình Định | 55,71 |
49 | An Tân | An Lão | Bình Định | 23,58 |
50 | An Toàn | An Lão | Bình Định | 262,67 |
51 | An Trung | An Lão | Bình Định | 64,71 |
52 | An Vinh | An Lão | Bình Định | 85,79 |
53 | An Thái | An Lão | Hải Phòng | 5,77 |
54 | An Thắng | An Lão | Hải Phòng | 5,47 |
55 | An Thọ | An Lão | Hải Phòng | 5,66 |
56 | An Tiến | An Lão | Hải Phòng | 6,71 |
57 | Bát Trang | An Lão | Hải Phòng | 12,16 |
58 | Chiến Thắng | An Lão | Hải Phòng | 8,83 |
59 | Mỹ Đức | An Lão | Hải Phòng | 9,38 |
60 | Quang Hưng | An Lão | Hải Phòng | 6,81 |
61 | Quang Trung | An Lão | Hải Phòng | 6,73 |
62 | Quốc Tuấn | An Lão | Hải Phòng | 8,14 |
63 | Tân Dân | An Lão | Hải Phòng | 4,18 |
64 | Tân Viên | An Lão | Hải Phòng | 8,42 |
65 | Thái Sơn | An Lão | Hải Phòng | 6,06 |
66 | Trường Thành | An Lão | Hải Phòng | 5 |
67 | Trường Thọ | An Lão | Hải Phòng | 8,18 |
68 | Đông Hòa | An Minh | Kiên Giang | 98,47 |
69 | Đông Hưng | An Minh | Kiên Giang | 48,24 |
70 | Đông Hưng A | An Minh | Kiên Giang | 33,64 |
71 | Đông Hưng B | An Minh | Kiên Giang | 83,12 |
72 | Đông Thạnh | An Minh | Kiên Giang | 54,32 |
73 | Tân Thạnh | An Minh | Kiên Giang | 39,56 |
74 | Thuận Hòa | An Minh | Kiên Giang | 75,92 |
75 | Vân Khánh | An Minh | Kiên Giang | 62,4 |
76 | Vân Khánh Đông | An Minh | Kiên Giang | 40,01 |
77 | Vân Khánh Tây | An Minh | Kiên Giang | 46,41 |
78 | Đa Phước | An Phú | An Giang | 15,76 |
79 | Khánh An | An Phú | An Giang | 6,44 |
80 | Khánh Bình | An Phú | An Giang | 8,0 |
81 | Nhơn Hội | An Phú | An Giang | 12,96 |
82 | Phú Hội | An Phú | An Giang | 23,96 |
83 | Phú Hữu | An Phú | An Giang | 39,75 |
84 | Phước Hưng | An Phú | An Giang | 15,23 |
85 | Quốc Thái | An Phú | An Giang | 10,79 |
86 | Vĩnh Hậu | An Phú | An Giang | 20,15 |
87 | Vĩnh Hội Đông | An Phú | An Giang | 7,79 |
88 | Vĩnh Lộc | An Phú | An Giang | 41,16 |
89 | Vĩnh Trường | An Phú | An Giang | 12,52 |
90 | Bình Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 27,31 |
91 | Cao Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 27,43 |
92 | Cẩm Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 27,79 |
93 | Đỉnh Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 22,63 |
94 | Đức Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 40,04 |
95 | Hoa Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 24,66 |
96 | Hội Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 18,76 |
97 | Hùng Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 25,86 |
98 | Khai Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 15,08 |
99 | Lạng Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | |
100 | Lĩnh Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 19,11 |
101 | Long Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 22,32 |
102 | Phúc Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 152,08 |
103 | Tam Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 11,18 |
104 | Tào Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 20,47 |
105 | Thạch Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 5,33 |
106 | Thành Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 16,14 |
107 | Thọ Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 44,11 |
108 | Tường Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 32,92 |
109 | Vĩnh Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 19,79 |
Â
STT | Tên xã | Huyện | Tỉnh/Thành phố | Diện tích
(km2) |
---|---|---|---|---|
1 | Bãi Sậy | Ân Thi | Hưng Yên | 7,11 |
2 | Bắc Sơn | Ân Thi | Hưng Yên | 7,68 |
3 | Cẩm Ninh | Ân Thi | Hưng Yên | 4,93 |
4 | Đa Lộc | Ân Thi | Hưng Yên | 6,07 |
5 | Đào Dương | Ân Thi | Hưng Yên | 6,28 |
6 | Đặng Lễ | Ân Thi | Hưng Yên | 5,89 |
7 | Hạ Lễ | Ân Thi | Hưng Yên | 5,77 |
8 | Hoàng Hoa Thám | Ân Thi | Hưng Yên | 5,8 |
9 | Hồ Tùng Mậu | Ân Thi | Hưng Yên | 7,1 |
10 | Hồng Quang | Ân Thi | Hưng Yên | 3,41 |
11 | Hồng Vân | Ân Thi | Hưng Yên | 4,53 |
12 | Nguyễn Trãi | Ân Thi | Hưng Yên | 7,42 |
13 | Phù Ủng | Ân Thi | Hưng Yên | 8,28 |
14 | Quảng Lãng | Ân Thi | Hưng Yên | 6,54 |
15 | Quang Vinh | Ân Thi | Hưng Yên | |
16 | Tân Phúc | Ân Thi | Hưng Yên | 4,74 |
17 | Tiền Phong | Ân Thi | Hưng Yên | 4,71 |
18 | Văn Nhuệ | Ân Thi | Hưng Yên | 6,06 |
19 | Vân Du | Ân Thi | Hưng Yên | 5,56 |
20 | Xuân Trúc | Ân Thi | Hưng Yên | 7,71 |
B
STT | Tên xã | Huyện | Tỉnh/Thành phố | Diện tích
(km2) |
---|---|---|---|---|
1 | Bành Trạch | Ba Bể | Bắc Kạn | 59,76 |
2 | Cao Thượng | Ba Bể | Bắc Kạn | 37,92 |
3 | Cao Trĩ | Ba Bể | Bắc Kạn | 24,08 |
4 | Chu Hương | Ba Bể | Bắc Kạn | 35,06 |
5 | Địa Linh | Ba Bể | Bắc Kạn | 31,17 |
6 | Đồng Phúc | Ba Bể | Bắc Kạn | 58,24 |
7 | Hà Hiệu | Ba Bể | Bắc Kạn | 39,98 |
8 | Hoàng Trĩ | Ba Bể | Bắc Kạn | 35,42 |
9 | Khang Ninh | Ba Bể | Bắc Kạn | 44,21 |
10 | Mỹ Phương | Ba Bể | Bắc Kạn | 57,03 |
11 | Nam Mẫu | Ba Bể | Bắc Kạn | 64,64 |
12 | Phúc Lộc | Ba Bể | Bắc Kạn | 61,86 |
13 | Quảng Khê | Ba Bể | Bắc Kạn | 55,07 |
14 | Thượng Giáo | Ba Bể | Bắc Kạn | 33,03 |
15 | Yến Dương | Ba Bể | Bắc Kạn | 39,61 |
16 | Đạp Thanh | Ba Chẽ | Quảng Ninh | 91,77 |
17 | Đồn Đạc | Ba Chẽ | Quảng Ninh | 132,98 |
18 | Lương Mông | Ba Chẽ | Quảng Ninh | 65,11 |
19 | Minh Cầm | Ba Chẽ | Quảng Ninh | 33,1 |
20 | Nam Sơn | Ba Chẽ | Quảng Ninh | 83,06 |
21 | Thanh Lâm | Ba Chẽ | Quảng Ninh | 84,1 |
22 | Thanh Sơn | Ba Chẽ | Quảng Ninh | 110,42 |
23 | Ba Bích | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 59,16 |
24 | Ba Chùa | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 16,55 |
25 | Ba Cung | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 30,43 |
26 | Ba Dinh | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 35,76 |
27 | Ba Điền | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 44,43 |
28 | Ba Động | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 14,45 |
29 | Ba Giang | Ba Tơ | Quảng Ngãi | |
30 | Ba Khâm | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 51,5 |
31 | Ba Lế | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 95,11 |
32 | Ba Liên | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 41,12 |
33 | Ba Nam | Ba Tơ | Quảng Ngãi | |
34 | Ba Ngạc | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 41,29 |
35 | Ba Thành | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 47,78 |
36 | Ba Tiêu | Ba Tơ | Quảng Ngãi | |
37 | Ba Tô | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 58,78 |
38 | Ba Trang | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 147,84 |
39 | Ba Vì | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 43,55 |
40 | Ba Vinh | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 70,35 |
41 | Ba Xa | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 100,99 |
42 | An Bình Tây | Ba Tri | Bến Tre | 15,31 |
43 | An Đức | Ba Tri | Bến Tre | 12,76 |
44 | An Hiệp | Ba Tri | Bến Tre | 29,61 |
45 | An Hòa Tây | Ba Tri | Bến Tre | 17,45 |
46 | An Ngãi Tây | Ba Tri | Bến Tre | 14,52 |
47 | An Ngãi Trung | Ba Tri | Bến Tre | 14,27 |
48 | An Phú Trung | Ba Tri | Bến Tre | 10,43 |
49 | An Thủy | Ba Tri | Bến Tre | 29,73 |
50 | Bảo Thạnh | Ba Tri | Bến Tre | 28,72 |
51 | Bảo Thuận | Ba Tri | Bến Tre | 24,92 |
52 | Mỹ Chánh | Ba Tri | Bến Tre | 11,68 |
53 | Mỹ Hòa | Ba Tri | Bến Tre | 16,96 |
54 | Mỹ Nhơn | Ba Tri | Bến Tre | 9,42 |
55 | Mỹ Thạnh | Ba Tri | Bến Tre | 9,15 |
56 | Phú Lễ | Ba Tri | Bến Tre | 10,33 |
57 | Phú Ngãi | Ba Tri | Bến Tre | 10,54 |
58 | Phước Tuy | Ba Tri | Bến Tre | 5,33 |
59 | Tân Hưng | Ba Tri | Bến Tre | 12,12 |
60 | Tân Mỹ | Ba Tri | Bến Tre | 12,36 |
61 | Tân Thủy | Ba Tri | Bến Tre | 11,06 |
62 | Tân Xuân | Ba Tri | Bến Tre | 24,97 |
63 | Vĩnh An | Ba Tri | Bến Tre | 7,54 |
64 | Vĩnh Hòa | Ba Tri | Bến Tre | 7,99 |
65 | Ba Trại | Ba Vì | Hà Nội | 20,25 |
66 | Ba Vì | Ba Vì | Hà Nội | 25,35 |
67 | Cam Thượng | Ba Vì | Hà Nội | 8,26 |
68 | Cẩm Lĩnh | Ba Vì | Hà Nội | 26,63 |
69 | Châu Sơn | Ba Vì | Hà Nội | 3,58 |
70 | Chu Minh | Ba Vì | Hà Nội | |
71 | Cổ Đô | Ba Vì | Hà Nội | 8,48 |
72 | Đông Quang | Ba Vì | Hà Nội | 3,83 |
73 | Đồng Thái | Ba Vì | Hà Nội | |
74 | Khánh Thượng | Ba Vì | Hà Nội | 27,84 |
75 | Minh Châu | Ba Vì | Hà Nội | 5,57 |
76 | Minh Quang | Ba Vì | Hà Nội | 29,77 |
77 | Phong Vân | Ba Vì | Hà Nội | 4,81 |
78 | Phú Châu | Ba Vì | Hà Nội | 9,91 |
79 | Phú Cường | Ba Vì | Hà Nội | 9,28 |
80 | Phú Đông | Ba Vì | Hà Nội | 3,62 |
81 | Phú Thượng | Ba Vì | Hà Nội | 4,34 |
82 | Phú Sơn | Ba Vì | Hà Nội | 13,72 |
83 | Sơn Đà | Ba Vì | Hà Nội | 12,17 |
84 | Tản Hồng | Ba Vì | Hà Nội | 8,82 |
85 | Tản Lĩnh | Ba Vì | Hà Nội | 2,78 |
86 | Thái Hòa | Ba Vì | Hà Nội | 5,7 |
87 | Thuần Mỹ | Ba Vì | Hà Nội | 12,41 |
88 | Thụy An | Ba Vì | Hà Nội | 16,45 |
89 | Tiên Phong | Ba Vì | Hà Nội | 8,73 |
90 | Tòng Bạt | Ba Vì | Hà Nội | 8,24 |
91 | Vạn Thắng | Ba Vì | Hà Nội | 9,91 |
92 | Vân Hòa | Ba Vì | Hà Nội | |
93 | Vật Lại | Ba Vì | Hà Nội | 14,4 |
94 | Yên Bài | Ba Vì | Hà Nội | 36,49 |
95 | Ái Thượng | Bá Thước | Thanh Hóa | 27,15 |
96 | Ban Công | Bá Thước | Thanh Hóa | 43,89 |
97 | Cổ Lũng | Bá Thước | Thanh Hóa | 49,08 |
98 | Điền Hạ | Bá Thước | Thanh Hóa | 35,43 |
99 | Điền Lư | Bá Thước | Thanh Hóa | 16,96 |
100 | Điền Quang | Bá Thước | Thanh Hóa | 25,67 |
101 | Điền Thượng | Bá Thước | Thanh Hóa | 42,35 |
102 | Điền Trung | Bá Thước | Thanh Hóa | 22,58 |
103 | Hạ Trung | Bá Thước | Thanh Hóa | 37,31 |
104 | Kỳ Tân | Bá Thước | Thanh Hóa | 29,83 |
105 | Lâm Sa | Bá Thước | Thanh Hóa | 11,19 |
106 | Lũng Cao | Bá Thước | Thanh Hóa | 78,48 |
107 | Lũng Niêm | Bá Thước | Thanh Hóa | 14,83 |
108 | Lương Ngoại | Bá Thước | Thanh Hóa | 30 |
109 | Lương Nội | Bá Thước | Thanh Hóa | 58,35 |
110 | Lương Trung | Bá Thước | Thanh Hóa | 44,95 |
111 | Tân Lập | Bá Thước | Thanh Hóa | 13,13 |
112 | Thành Lâm | Bá Thước | Thanh Hóa | 28,24 |
113 | Thành Sơn | Bá Thước | Thanh Hóa | 38,47 |
114 | Thiết Kế | Bá Thước | Thanh Hóa | 28,45 |
115 | Thiết Ống | Bá Thước | Thanh Hóa | 66,4 |
116 | Văn Nho | Bá Thước | Thanh Hóa | 34,88 |
117 | Phước Bình | Bác Ái | Ninh Thuận | |
118 | Phước Chính | Bác Ái | Ninh Thuận | 65,34 |
119 | Phước Đại | Bác Ái | Ninh Thuận | |
120 | Phước Hòa | Bác Ái | Ninh Thuận | |
121 | Phước Tân | Bác Ái | Ninh Thuận | |
122 | Phước Thành | Bác Ái | Ninh Thuận | |
123 | Phước Thắng | Bác Ái | Ninh Thuận | |
124 | Phước Tiến | Bác Ái | Ninh Thuận | |
125 | Phước Trung | Bác Ái | Ninh Thuận | |
126 | Cao Sơn | Bạch Thông | Bắc Kạn | 63,52 |
127 | Cẩm Giàng | Bạch Thông | Bắc Kạn | 9,33 |
128 | Dương Phong | Bạch Thông | Bắc Kạn | 49,92 |
129 | Đôn Phong | Bạch Thông | Bắc Kạn | 127,53 |
130 | Hà Vị | Bạch Thông | Bắc Kạn | 12,68 |
131 | Lục Bình | Bạch Thông | Bắc Kạn | 2,87 |
132 | Mỹ Thanh | Bạch Thông | Bắc Kạn | 33,92 |
133 | Nguyên Phúc | Bạch Thông | Bắc Kạn | 47,27 |
134 | Phương Linh | Bạch Thông | Bắc Kạn | 21,07 |
135 | Quang Thuận | Bạch Thông | Bắc Kạn | |
136 | Quân Bình | Bạch Thông | Bắc Kạn | 7,58 |
137 | Sỹ Bình | Bạch Thông | Bắc Kạn | 27,2 |
138 | Tân Tiến | Bạch Thông | Bắc Kạn | 14,12 |
139 | Tú Trĩ | Bạch Thông | Bắc Kạn | 12,17 |
140 | Vi Hương | Bạch Thông | Bắc Kạn | 20,94 |
141 | Vũ Muộn | Bạch Thông | Bắc Kạn | 38,87 |
142 | Bảo Toàn | Bảo Lạc | Cao Bằng | 66,81 |
143 | Cô Ba | Bảo Lạc | Cao Bằng | 73,24 |
144 | Cốc Pàng | Bảo Lạc | Cao Bằng | 82,42 |
145 | Đình Phùng | Bảo Lạc | Cao Bằng | 55,75 |
146 | Hồng An | Bảo Lạc | Cao Bằng | 41,83 |
147 | Hồng Trị | Bảo Lạc | Cao Bằng | 39,57 |
148 | Hưng Đạo | Bảo Lạc | Cao Bằng | 35,4 |
149 | Hưng Thịnh | Bảo Lạc | Cao Bằng | 44,24 |
150 | Huy Giáp | Bảo Lạc | Cao Bằng | 76,28 |
151 | Khánh Xuân | Bảo Lạc | Cao Bằng | 59,56 |
152 | Kim Cúc | Bảo Lạc | Cao Bằng | 44,31 |
153 | Phan Thanh | Bảo Lạc | Cao Bằng | 52,22 |
154 | Sơn Lập | Bảo Lạc | Cao Bằng | 43,69 |
155 | Sơn Lộ | Bảo Lạc | Cao Bằng | 53,55 |
156 | Thương Hà | Bảo Lạc | Cao Bằng | 63,38 |
157 | Xuân Trường | Bảo Lạc | Cao Bằng | 84,92 |
158 | Đức Hạnh | Bảo Lâm | Cao Bằng | 90,56 |
159 | Lý Bôn | Bảo Lâm | Cao Bằng | 117,95 |
160 | Mông Ân | Bảo Lâm | Cao Bằng | 53,41 |
161 | Nam Cao | Bảo Lâm | Cao Bằng | 75,07 |
162 | Nam Quang | Bảo Lâm | Cao Bằng | 49,78 |
163 | Quảng Lâm | Bảo Lâm | Cao Bằng | 87,2 |
164 | Tân Việt | Bảo Lâm | Cao Bằng | 21,59 |
165 | Thạch Lâm | Bảo Lâm | Cao Bằng | 87,74 |
166 | Thái Học | Bảo Lâm | Cao Bằng | 39,9 |
167 | Thái Sơn | Bảo Lâm | Cao Bằng | 55,48 |
168 | Vĩnh Phong | Bảo Lâm | Cao Bằng | 71,45 |
169 | Vĩnh Quang | Bảo Lâm | Cao Bằng | 56,27 |
170 | Yên Thổ | Bảo Lâm | Cao Bằng | 73,93 |
171 | B'lá | Bảo Lâm | Lâm Đồng | 74,24 |
172 | Lộc An | Bảo Lâm | Lâm Đồng | 48,55 |
173 | Lộc Bắc | Bảo Lâm | Lâm Đồng | 265,8 |
174 | Lộc Bảo | Bảo Lâm | Lâm Đồng | 246 |
175 | Lộc Đức | Bảo Lâm | Lâm Đồng | 38,51 |
176 | Lộc Lâm | Bảo Lâm | Lâm Đồng | 135,9 |
177 | Lộc Nam | Bảo Lâm | Lâm Đồng | 70,31 |
178 | Lộc Ngãi | Bảo Lâm | Lâm Đồng | 98,11 |
179 | Lộc Phú | Bảo Lâm | Lâm Đồng | 125,2 |
180 | Lộc Quảng | Bảo Lâm | Lâm Đồng | 32,26 |
181 | Lộc Tân | Bảo Lâm | Lâm Đồng | 136,8 |
182 | Lộc Thành | Bảo Lâm | Lâm Đồng | 86,37 |
183 | Tân Lạc | Bảo Lâm | Lâm Đồng | |
184 | Bản Cầm | Bảo Thắng | Lào Cai | 42,14 |
185 | Bản Phiệt | Bảo Thắng | Lào Cai | 32,33 |
186 | Gia Phú | Bảo Thắng | Lào Cai | 79,92 |
187 | Phố Lu | Bảo Thắng | Lào Cai | 8,08 |
188 | Phong Niên | Bảo Thắng | Lào Cai | 43,03 |
189 | Phú Thuận | Bảo Thắng | Lào Cai | 84,44 |
190 | Sơn Hà | Bảo Thắng | Lào Cai | 20,29 |
191 | Sơn Hải | Bảo Thắng | Lào Cai | 17,47 |
192 | Thái Niên | Bảo Thắng | Lào Cai | 95,74 |
193 | Trì Quang | Bảo Thắng | Lào Cai | 33,47 |
194 | Xuân Giao | Bảo Thắng | Lào Cai | 29,61 |
195 | Xuân Quang | Bảo Thắng | Lào Cai | 58,22 |
196 | Bảo Hà | Bảo Yên | Lào Cai | 66,9 |
197 | Cam Cọn | Bảo Yên | Lào Cai | 46,07 |
198 | Điện Quan | Bảo Yên | Lào Cai | 43,73 |
199 | Kim Sơn | Bảo Yên | Lào Cai | 68,6 |
200 | Long Khánh | Bảo Yên | Lào Cai | 56,85 |
201 | Long Phúc | Bảo Yên | Lào Cai | 24,11 |
202 | Lương Sơn | Bảo Yên | Lào Cai | 38,06 |
203 | Minh Tân | Bảo Yên | Lào Cai | 33,93 |
204 | Nghĩa Đô | Bảo Yên | Lào Cai | 38,51 |
205 | Tân Dương | Bảo Yên | Lào Cai | 32,11 |
206 | Tân Tiến | Bảo Yên | Lào Cai | 59,01 |
207 | Thượng Hà | Bảo Yên | Lào Cai | 66,01 |
208 | Việt Tiến | Bảo Yên | Lào Cai | 33,19 |
209 | Vĩnh Yên | Bảo Yên | Lào Cai | 62,56 |
210 | Xuân Hòa | Bảo Yên | Lào Cai | 74,01 |
211 | Xuân Thượng | Bảo Yên | Lào Cai | 42,72 |
212 | Yên Sơn | Bảo Yên | Lào Cai | 26,36 |
213 | A Lù | Bát Xát | Lào Cai | 26,3 |
214 | A Mú Sung | Bát Xát | Lào Cai | 56,92 |
215 | Bản Qua | Bát Xát | Lào Cai | 53,67 |
216 | Bản Vược | Bát Xát | Lào Cai | 35,8 |
217 | Bản Xèo | Bát Xát | Lào Cai | 26,73 |
218 | Cốc Mỳ | Bát Xát | Lào Cai | 80,01 |
219 | Cốc San | Bát Xát | Lào Cai | 19,33 |
220 | Dền Sáng | Bát Xát | Lào Cai | 39,68 |
221 | Dền Thàng | Bát Xát | Lào Cai | 19,88 |
222 | Mường Hum | Bát Xát | Lào Cai | 26,84 |
223 | Mường Vi | Bát Xát | Lào Cai | 28,11 |
224 | Nậm Chạc | Bát Xát | Lào Cai | 49,9 |
225 | Nậm Pung | Bát Xát | Lào Cai | 39,61 |
226 | Ngải Thầu | Bát Xát | Lào Cai | 15,48 |
227 | Pa Cheo | Bát Xát | Lào Cai | 28,12 |
228 | Phìn Ngan | Bát Xát | Lào Cai | 66,2 |
229 | Quang Kim | Bát Xát | Lào Cai | 30,89 |
230 | Sàng Ma Sáo | Bát Xát | Lào Cai | 73,26 |
231 | Tòng Sành | Bát Xát | Lào Cai | 25,32 |
232 | Trịnh Tường | Bát Xát | Lào Cai | 79,76 |
233 | Trung Lèng Hồ | Bát Xát | Lào Cai | 148,28 |
234 | Y Tý | Bát Xát | Lào Cai | 86,54 |
C
STT | Tên xã | Huyện | Tỉnh/Thành phố | Diện tích
(km2) |
---|---|---|---|---|
Chú thích
- ^ Tong Cuc Thong Ke
- ^ Donoghe, John. Cam An a Fishing Village in Central Vietnam. Saigon: Michigan State University Vietnam Advisory Group. 1961.
Xem thêm
- Phân cấp hành chính Việt Nam
- Thành phố (Việt Nam)
- Tỉnh (Việt Nam)
- Thành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)
- Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện của Việt Nam
- Quận (Việt Nam)
- Thành phố trực thuộc tỉnh (Việt Nam)
- Thị xã (Việt Nam)
- Huyện (Việt Nam)
- Phường (Việt Nam)
- Danh sách thị trấn tại Việt Nam
- Thị trấn (Việt Nam)
- Thị trấn nông trường