Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xã (Việt Nam)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 7.051: Dòng 7.051:
|-
|-
|181
|181
|Tiên Lương
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|19,76
|
|-
|-
|182
|182
|Ngô Xá
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|183
|183
|Tuy Lộc
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|184
|184
|Đồng Cam
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|185
|185
|Phương Xá
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|186
|186
|Phùng Xá
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|187
|187
|Sơn Nga
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|188
|188
|Sai Nga
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|189
|189
|Phượng Vĩ
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|199
|199
|Thuỵ Liễu
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|191
|191
|Tam Sơn
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|192
|192
|Văn Bán
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|193
|193
|Tùng Khê
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|194
|194
|Cấp Dẫn
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|195
|195
|Xương Thịnh
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|196
|196
|Thanh Nga
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|197
|197
|Sơn Tình
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|198
|198
|Phú Khê
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|199
|199
|Yên Tập
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|200
|200
|Hương Lung
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|201
|201
|Tạ Xá
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|202
|202
|Chương Xá
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|203
|203
|Phú Lạc
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|204
|204
|Tình Cương
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|205
|205
|Văn Khúc
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|206
|206
|Hiền Đa
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|207
|207
|Yên Dưỡng
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|208
|208
|Điêu Lương
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|209
|209
|Cát Trù
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-
|210
|210
|Đồng Lương
|
|Cẩm Khê
|
|Phú Thọ
|
|
|
|-
|-

Phiên bản lúc 16:28, ngày 29 tháng 6 năm 2019

hiện nay là tên gọi chung các đơn vị hành chính thuộc cấp thấp nhất ở khu vực nông thôn, ngoại thành, ngoại thị của Việt Nam. Thuật ngữ đơn vị hành chính cấp xã đôi khi được dùng để chỉ toàn bộ cấp đơn vị hành chính thấp nhất của Việt Nam, nghĩa là bao gồm cả xã, phường và thị trấn. Phân cấp hành chính này có xuất xứ Trung Quốc và đã xuất hiện ở Việt Nam từ thời Bắc thuộc. Tại Trung Quốc thời xưa, xã được chia theo diện tích, sáu lý vuông là một xã, hoặc theo hộ khẩu, hai mươi lăm nhà là một xã.

Khái quát

Xã tương đương với:

Một xã bao gồm nhiều thôn (hoặc ấp, xóm, làng, bản...) hợp thành. Tuy nhiên, tại thời điểm hiện tại, các đơn vị nhỏ hợp thành một xã không được coi là một cấp đơn vị hành chính chính thức nào của Nhà nước Việt Nam.

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2009, Việt Nam có 9.121 xã. Tỉnh có nhiều xã nhất là Thanh Hóa với 585 xã, tiếp theo là Nghệ An với 437 xã và Hà Nội với 401 xã. Đà Nẵng có ít xã nhất trong các đơn vị hành chính cấp tỉnh với 11 xã.[1]. 10 tỉnh và thành phố có số xã lớn nhất (từ 207 đến 586) chiếm 1/3 số xã của cả nước.

Tính đến ngày 10 tháng 5 năm 2019, Việt Nam có 11.160 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 1.620 phường, 610 thị trấn và 8.930 xã, trong đó có 341 xã thuộc các thành phố trực thuộc tỉnh, 274 xã thuộc các thị xã và 8.315 xã thuộc các huyện.

Xã của Việt Nam Cộng hòa

Dưới thời chính phủ Việt Nam Cộng hòa kể từ năm 1957 xã được chia thành thôn, dưới thôn là xóm hay còn gọi là "liên gia".

Xã là đơn vị hành chính dưới quận, không phân biệt thành thị hay nông thôn. Thí dụ xã Long Châu thuộc quận Châu Thành, tỉnh Vĩnh Long là một xã nằm ngay trung tâm Thành phố Vĩnh Long bây giờ. Xã có mức độ đô thị hóa cao được gọi là thị xã (xã thành thị) và không trực thuộc quận nữa. Chúng được gọi là thị xã tự trị và có địa vị tương đương cấp tỉnh.

Đứng đầu xã là xã trưởng do quận trưởng bổ nhiệm. Cộng tác với xã trưởng là "hội đồng xã" gồm cảnh sát trưởng, thủ quỹ xã, viên chức hành chánh, và viên chức dân vụ. Hội đồng xã còn giám sát ủy viên y tế của xã. Nhiệm vụ của hội đồng xã và xã trưởng là thi hành và điều chỉnh những sắc lệnh từ cấp trên để hợp với hoàn cảnh của xã[2].

Xã của Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Xã (hoặc phường, thị trấn) là đơn vị hành chính cơ sở dưới cấp huyện (Việt Nam). Ở ngoại thị thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã thì gọi là xã, ở nội thị thì gọi là phường; ở các quận thuộc thành phố trực thuộc trung ương thì gọi là phường; ở các huyện thì gọi là xã hoặc thị trấn. Đứng đầu xã (phường, thị trấn) là Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) do Hội đồng nhân dân xã (phường, thị trấn) bầu ra. Hội đồng nhân dân xã được cử tri trong xã (phường, thị trấn) bầu ra 5 năm một lần, theo nguyên tắc phổ thông đầu phiếu, dân chủ,trực tiếp và bỏ phiếu kín. Bên cạnh Chủ tịch, có Phó chủ tịch phụ trách một số việc được giao. Bộ máy làm việc của xã (phường, thị trấn) gồm có các Ban: Công an, Tư pháp, Tài chính, Thương binh - Xã hôi, Văn hóa..., với các Trưởng ban, Phó ban và một số nhân viên (nếu có). Các công chức xã ăn lương theo chế độ bằng cấp và ngạch bậc do Nhà nước quy định. Thuộc cơ quan xã (phường, thị trấn), còn có các tổ chức Hội, Đoàn thể, dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Đảng ủy (như Hội Nông dân, Phụ nữ, Cựu chiến binh, Khuyến học, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh v.v...)

Danh sách các xã thuộc các thành phố trực thuộc tỉnh

STT Tên xã Thành phố Tỉnh Diện tích

(km2)

1 Vĩnh Châu Châu Đốc An Giang 21,68
2 Vĩnh Tế Châu Đốc An Giang 31,21
3 Mỹ Hòa Hưng Long Xuyên An Giang 21,18
4 Mỹ Khánh Long Xuyên An Giang 9,51
5 Hòa Long Bà Rịa Bà Rịa - Vũng Tàu 6,2
6 Long Phước Bà Rịa Bà Rịa - Vũng Tàu 16,18
7 Tân Hưng Bà Rịa Bà Rịa - Vũng Tàu 7,44
8 Long Sơn Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu 92
9 Phong Nẫm Phan Thiết Bình Thuận 4,62
10 Thiện Nghiệp Phan Thiết Bình Thuận 74,04
11 Tiến Lợi Phan Thiết Bình Thuận 6,1
12 Tiến Thành Phan Thiết Bình Thuận 52,24
13 Nhơn Châu Quy Nhơn Bình Định 3,58
14 Nhơn Hải Quy Nhơn Bình Định 12,13
15 Nhơn Hội Quy Nhơn Bình Định 40,8
16 Nhơn Lý Quy Nhơn Bình Định 12,13
17 Phước Mỹ Quy Nhơn Bình Định 68,1
18 Hiệp Thành Bạc Liêu Bạc Liêu 25,12
19 Vĩnh Trạch Bạc Liêu Bạc Liêu 42,3
20 Vĩnh Trạch Đông Bạc Liêu Bạc Liêu 46,57
21 Dĩnh Trì Bắc Giang Bắc Giang 6,31
22 Đồng Sơn Bắc Giang Bắc Giang 8,17
23 Song Khê Bắc Giang Bắc Giang 4,49
24 Song Mai Bắc Giang Bắc Giang 10,14
25 Tân Mỹ Bắc Giang Bắc Giang 7,43
26 Tân Tiến Bắc Giang Bắc Giang 7,94
27 Dương Quang Bắc Kạn Bắc Kạn 24,85
28 Nông Thượng Bắc Kạn Bắc Kạn 21,5
29 Hòa Long Bắc Ninh Bắc Ninh 7,96
30 Kim Chân Bắc Ninh Bắc Ninh 4,13
31 Nam Sơn Bắc Ninh Bắc Ninh 11,98
32 Bình Phú Bến Tre Bến Tre 6,62
33 Mỹ Thành Bến Tre Bến Tre 3,11
34 Mỹ Thạnh An Bến Tre Bến Tre
35 Nhơn Thạnh Bến Tre Bến Tre
36 Phú Hưng Bến Tre Bến Tre 10,12
37 Phú Thuận Bến Tre Bến Tre
38 Sơn Đông Bến Tre Bến Tre 10,78
39 Tân Thành Đồng Xoài Bình Phước 57,28
40 Tiến Hưng Đồng Xoài Bình Phước 52
41 Chu Trinh Cao Bằng Cao Bằng 27,37
42 Hưng Đạo Cao Bằng Cao Bằng 10,72
43 Vĩnh Quang Cao Bằng Cao Bằng 13,4
44 An Xuyên Cà Mau Cà Mau 39,28
45 Định Bình Cà Mau Cà Mau 22,72
46 Hòa Tân Cà Mau Cà Mau
47 Hòa Thành Cà Mau Cà Mau
48 Lý Văn Lâm Cà Mau Cà Mau 17,15
49 Tắc Vân Cà Mau Cà Mau
50 Tân Thành Cà Mau Cà Mau 23,86
51 An Phú Pleiku Gia Lai 10,79
52 Biển Hồ Pleiku Gia Lai 20,19
53 Chư Á Pleiku Gia Lai 14,47
54 Chư Hdrông Pleiku Gia Lai 13,03
55 Diên Phú Pleiku Gia Lai 16,79
56 Gào Pleiku Gia Lai 58,31
57 Ia Kênh Pleiku Gia Lai 33,03
58 Tân Sơn Pleiku Gia Lai 8,5
59 Trà Đa Pleiku Gia Lai 13,21
60 Ngọc Đường Hà Giang Hà Giang 31,68
61 Phương Độ Hà Giang Hà Giang 43,03
62 Phương Thiện Hà Giang Hà Giang 32,19
63 Đinh Xá Phủ Lý Hà Nam 6,36
64 Kim Bình Phủ Lý Hà Nam 6,29
65 Liêm Chung Phủ Lý Hà Nam 3,48
66 Liêm Tiết Phủ Lý Hà Nam 5,76
67 Liêm Tuyền Phủ Lý Hà Nam 3,32
68 Phù Vân Phủ Lý Hà Nam 5,65
69 Tiên Hải Phủ Lý Hà Nam 3,98
70 Tiên Hiệp Phủ Lý Hà Nam 7,51
71 Tiên Tân Phủ Lý Hà Nam 7,51
72 Trịnh Xá Phủ Lý Hà Nam 6,04
73 Thạch Bình Hà Tĩnh Hà Tĩnh 3,71
74 Thạch Đồng Hà Tĩnh Hà Tĩnh 3,38
75 Thạch Hạ Hà Tĩnh Hà Tĩnh 7,69
76 Thạch Hưng Hà Tĩnh Hà Tĩnh 5,2
77 Thạch Môn Hà Tĩnh Hà Tĩnh 5,53
78 Thạch Trung Hà Tĩnh Hà Tĩnh 6,19
79 Dân Chủ Hòa Bình Hòa Bình 7,49
80 Hòa Bình Hòa Bình Hòa Bình 21,25
81 Sủ Ngòi Hòa Bình Hòa Bình 8,85
82 Thái Thịnh Hòa Bình Hòa Bình 16,16
83 Thống Nhất Hòa Bình Hòa Bình 15,74
84 Trung Minh Hòa Bình Hòa Bình 15,08
85 Yên Mông Hòa Bình Hòa Bình 24,59
86 Bảo Khê Hưng Yên Hưng Yên 4,06
87 Hoàng Hanh Hưng Yên Hưng Yên 4,45
88 Hồng Nam Hưng Yên Hưng Yên 3,67
89 Hùng Cường Hưng Yên Hưng Yên 5,11
90 Liên Phương Hưng Yên Hưng Yên 5,47
91 Phú Cường Hưng Yên Hưng Yên 6,41
92 Phương Chiểu Hưng Yên Hưng Yên 6,41
93 Quảng Châu Hưng Yên Hưng Yên 8,44
94 Tân Hưng Hưng Yên Hưng Yên 7,47
95 Trung Nghĩa Hưng Yên Hưng Yên 5,59
96 An Châu Hải Dương Hải Dương 4,01
97 Nam Đồng Hải Dương Hải Dương
98 Tân Hưng Hải Dương Hải Dương
99 Thượng Đạt Hải Dương Hải Dương 2,66
100 Bắc An Chí Linh Hải Dương
101 Hoàng Hoa Thám Chí Linh Hải Dương 28,03
102 Hưng Đạo Chí Linh Hải Dương 12,78
103 Lê Lợi Chí Linh Hải Dương 26,31
104 Nhân Huệ Chí Linh Hải Dương 5,1
105 Hỏa Lựu Vị Thanh Hậu Giang 17,51
106 Hỏa Tiến Vị Thanh Hậu Giang 21,99
107 Tân Tiến Vị Thanh Hậu Giang 20,22
108 Vị Tân Vị Thanh Hậu Giang 22,58
109 Cam Bình Cam Ranh Khánh Hòa 5,24
110 Cam Lập Cam Ranh Khánh Hòa 21,36
111 Cam Phước Đông Cam Ranh Khánh Hòa 70,28
112 Cam Thành Nam Cam Ranh Khánh Hòa 13,57
113 Cam Thịnh Đông Cam Ranh Khánh Hòa 29,35
114 Cam Thịnh Tây Cam Ranh Khánh Hòa 31,16
115 Phước Đồng Nha Trang Khánh Hòa 56,65
116 Vĩnh Hiệp Nha Trang Khánh Hòa 2,66
117 Vĩnh Lương Nha Trang Khánh Hòa 47,05
118 Vĩnh Ngọc Nha Trang Khánh Hòa 8,53
119 Vĩnh Phương Nha Trang Khánh Hòa 32,44
120 Vĩnh Thái Nha Trang Khánh Hòa 15,34
121 Vĩnh Thạnh Nha Trang Khánh Hòa
122 Vĩnh Trung Nha Trang Khánh Hòa 8,73
123 Phi Thông Rạch Giá Kiên Giang 38,37
124 Thuận Yên Hà Tiên Kiên Giang 30,42
125 Tiên Hải Hà Tiên Kiên Giang
126 Chư Hreng Kon Tum Kon Tum 27,58
127 Đắk Blà Kon Tum Kon Tum 41,16
128 Đắk Cấm Kon Tum Kon Tum 43,52
129 Đắk Năng Kon Tum Kon Tum 22,91
130 Đắk Rơ Wa Kon Tum Kon Tum 28,4
131 Đoàn Kết Kon Tum Kon Tum 21,15
132 Hòa Bình Kon Tum Kon Tum 60,75
133 Ia Chim Kon Tum Kon Tum 66,87
134 Kroong Kon Tum Kon Tum 32,8
135 Ngọk Bay Kon Tum Kon Tum 18,81
136 Vinh Quang Kon Tum Kon Tum 10,42
137 Nậm Loỏng Lai Châu Lai Châu 29,78
138 San Thàng Lai Châu Lai Châu 25,71
139 An Vĩnh Ngãi Tân An Long An 6,76
140 Bình Tâm Tân An Long An 5,96
141 Hướng Thọ Phú Tân An Long An 8,71
142 Lợi Bình Nhơn Tân An Long An 11,91
143 Nhơn Thạnh Trung Tân An Long An 8,74
144 Cam Đường Lào Cai Lào Cai 15,11
145 Đồng Tuyển Lào Cai Lào Cai 15,51
146 Hợp Thành Lào Cai Lào Cai 26,85
147 Tả Phời Lào Cai Lào Cai 88,33
148 Vạn Hòa Lào Cai Lào Cai 20,36
149 Đại Lào Bảo Lộc Lâm Đồng 62,2
150 Đạm Bri Bảo Lộc Lâm Đồng 32,98
151 Lộc Châu Bảo Lộc Lâm Đồng 33,2
152 Lộc Nga Bảo Lộc Lâm Đồng 16,12
153 Lộc Thanh Bảo Lộc Lâm Đồng 20,71
154 Tà Nung Đà Lạt Lâm Đồng 45,82
155 Trạm Hành Đà Lạt Lâm Đồng 55,38
156 Xuân Thọ Đà Lạt Lâm Đồng 62,47
157 Xuân Trường Đà Lạt Lâm Đồng 35,64
158 Hoàng Đồng Lạng Sơn Lạng Sơn 24,79
159 Mai Pha Lạng Sơn Lạng Sơn 13,49
160 Quảng Lạc Lạng Sơn Lạng Sơn 27,65
161 Lộc An Nam Định Nam Định 3,36
162 Lộc Hòa Nam Định Nam Định 6,46
163 Mỹ Xá Nam Định Nam Định 6,24
164 Nam Phong Nam Định Nam Định 6,17
165 Nam Vân Nam Định Nam Định 5,58
166 Hưng Chính Vinh Nghệ An 4,53
167 Hưng Đông Vinh Nghệ An 6,43
168 Hưng Hòa Vinh Nghệ An 14,53
169 Hưng Lộc Vinh Nghệ An 6,71
170 Nghi Ân Vinh Nghệ An 8,66
171 Nghi Đức Vinh Nghệ An 5,66
172 Nghi Kim Vinh Nghệ An 7,36
173 Nghi Liên Vinh Nghệ An 3,35
174 Nghi Phú Vinh Nghệ An 6,47
175 Ninh Nhất Ninh Bình Ninh Bình 7,25
176 Ninh Phúc Ninh Bình Ninh Bình 6,33
177 Ninh Tiến Ninh Bình Ninh Bình 5,19
178 Đông Sơn Tam Điệp Ninh Bình 20,67
179 Quang Sơn Tam Điệp Ninh Bình 35,2
180 Yên Sơn Tam Điệp Ninh Bình 13,52
181 Thành Hải Phan Rang - Tháp Chàm Ninh Thuận 9,37
182 Chu Hóa Việt Trì Phú Thọ 9,31
183 Hùng Lô Việt Trì Phú Thọ 1,98
184 Hy Cương Việt Trì Phú Thọ 7,03
185 Kim Đức Việt Trì Phú Thọ 8,89
186 Phượng Lâu Việt Trì Phú Thọ 5,27
187 Sông Lô Việt Trì Phú Thọ 5,36
188 Tân Đức Việt Trì Phú Thọ 4,54
189 Thanh Bình Việt Trì Phú Thọ 7,9
190 Thụy Vân Việt Trì Phú Thọ 9,86
191 Trưng Vương Việt Trì Phú Thọ 5,72
192 An Phú Tuy Hòa Phú Yên
193 Bình Kiến Tuy Hòa Phú Yên 12,69
194 Bình Ngọc Tuy Hòa Phú Yên 3,67
195 Hòa Kiến Tuy Hòa Phú Yên 32,95
196 Bảo Ninh Đồng Hới Quảng Bình 16,34
197 Đức Ninh Đồng Hới Quảng Bình 5,57
198 Lộc Ninh Đồng Hới Quảng Bình 13,41
199 Nghĩa Ninh Đồng Hới Quảng Bình 16,33
200 Quang Phú Đồng Hới Quảng Bình 3,23
201 Thuận Đức Đồng Hới Quảng Bình 45,36
202 Cẩm Hà Hội An Quảng Nam 6,13
203 Cẩm Kim Hội An Quảng Nam 4,12
204 Cẩm Thanh Hội An Quảng Nam 9,46
205 Tân Hiệp Hội An Quảng Nam 16,16
206 Tam Ngọc Tam Kỳ Quảng Nam 8,08
207 Tam Phú Tam Kỳ Quảng Nam 16,12
208 Tam Thanh Tam Kỳ Quảng Nam 54,02
209 Tam Thăng Tam Kỳ Quảng Nam 21,75
210 Nghĩa An Quảng Ngãi Quảng Ngãi 3,16
211 Nghĩa Dũng Quảng Ngãi Quảng Ngãi 6,12
212 Nghĩa Dõng Quảng Ngãi Quảng Ngãi 6,17
213 Nghĩa Hà Quảng Ngãi Quảng Ngãi 14,67
214 Nghĩa Phú Quảng Ngãi Quảng Ngãi 4,38
215 Tịnh An Quảng Ngãi Quảng Ngãi 8,87
216 Tịnh Ấn Đông Quảng Ngãi Quảng Ngãi 10,12
217 Tịnh Ấn Tây Quảng Ngãi Quảng Ngãi 7,03
218 Tịnh Châu Quảng Ngãi Quảng Ngãi 6,31
219 Tịnh Hòa Quảng Ngãi Quảng Ngãi 17,72
220 Tịnh Khê Quảng Ngãi Quảng Ngãi 15,62
221 Tịnh Kỳ Quảng Ngãi Quảng Ngãi 3,41
222 Tịnh Long Quảng Ngãi Quảng Ngãi 7,45
223 Tịnh Thiện Quảng Ngãi Quảng Ngãi 11,92
224 Cẩm Hải Cẩm Phả Quảng Ninh 15,85
225 Cộng Hòa Cẩm Phả Quảng Ninh 80,54
226 Dương Huy Cẩm Phả Quảng Ninh 47,44
227 Bắc Sơn Móng Cái Quảng Ninh 50,44
228 Hải Đông Móng Cái Quảng Ninh 62,17
229 Hải Sơn Móng Cái Quảng Ninh 98,8
230 Hải Tiến Móng Cái Quảng Ninh 56,46
231 Hải Xuân Móng Cái Quảng Ninh 16,03
232 Quảng Nghĩa Móng Cái Quảng Ninh 62,74
233 Vạn Ninh Móng Cái Quảng Ninh 88,27
234 Vĩnh Thực Móng Cái Quảng Ninh 18,37
235 Vĩnh Trung Móng Cái Quảng Ninh 17,19
236 Điền Công Uông Bí Quảng Ninh 12,72
237 Thượng Yên Công Uông Bí Quảng Ninh 9,51
238 Chiềng Cọ Sơn La Sơn La 39,89
239 Chiềng Đen Sơn La Sơn La 67,41
240 Chiềng Ngần Sơn La Sơn La 45,33
241 Chiềng Xôm Sơn La Sơn La 61,67
242 Hua La Sơn La Sơn La 41,88
243 Quảng Đại Sầm Sơn Thanh Hóa
244 Quảng Hùng Sầm Sơn Thanh Hóa
245 Quảng Minh Sầm Sơn Thanh Hóa
246 Đông Hưng Thanh Hóa Thanh Hóa 4,36
247 Đông Lĩnh Thanh Hóa Thanh Hóa 8,83
248 Đông Tân Thanh Hóa Thanh Hóa 4,51
249 Đông Vinh Thanh Hóa Thanh Hóa 4,38
250 Hoằng Anh Thanh Hóa Thanh Hóa 3,49
251 Hoằng Đại Thanh Hóa Thanh Hóa 4,67
252 Hoằng Long Thanh Hóa Thanh Hóa 2,29
253 Hoằng Lý Thanh Hóa Thanh Hóa 2,9
254 Hoằng Quang Thanh Hóa Thanh Hóa 6,28
255 Quảng Cát Thanh Hóa Thanh Hóa
256 Quảng Đông Thanh Hóa Thanh Hóa
257 Quảng Phú Thanh Hóa Thanh Hóa
258 Quảng Tâm Thanh Hóa Thanh Hóa
259 Quảng Thịnh Thanh Hóa Thanh Hóa
260 Thiệu Dương Thanh Hóa Thanh Hóa 5,66
261 Thiệu Khánh Thanh Hóa Thanh Hóa 5,38
262 Thiệu Vân Thanh Hóa Thanh Hóa 3,7
263 Đông Hòa Thái Bình Thái Bình 5,59
264 Đông Mỹ Thái Bình Thái Bình 4,22
265 Đông Thọ Thái Bình Thái Bình 2,43
266 Phú Xuân Thái Bình Thái Bình 5,92
267 Tân Bình Thái Bình Thái Bình 3,79
268 Vũ Chính Thái Bình Thái Bình 5,58
269 Vũ Đông Thái Bình Thái Bình 6,5
270 Vũ Lạc Thái Bình Thái Bình 7,47
271 Vũ Phúc Thái Bình Thái Bình 6,21
272 Bá Xuyên Sông Công Thái Nguyên 8,67
273 Bình Sơn Sông Công Thái Nguyên 28
274 Tân Quang Sông Công Thái Nguyên 11,07
275 Vinh Sơn Sông Công Thái Nguyên 8,27
276 Cao Ngạn Thái Nguyên Thái Nguyên 8,61
277 Đồng Liên Thái Nguyên Thái Nguyên 8,83
278 Huống Thượng Thái Nguyên Thái Nguyên 8,15
279 Linh Sơn Thái Nguyên Thái Nguyên 15,5
270 Phúc Hà Thái Nguyên Thái Nguyên 6,71
281 Phúc Trìu Thái Nguyên Thái Nguyên 18,92
282 Phúc Xuân Thái Nguyên Thái Nguyên 18,92
283 Quyết Thắng Thái Nguyên Thái Nguyên 12,93
284 Sơn Cẩm Thái Nguyên Thái Nguyên 16,52
285 Tân Cương Thái Nguyên Thái Nguyên 14,83
286 Thịnh Đức Thái Nguyên Thái Nguyên 17,08
287 Đạo Thạnh Mỹ Tho Tiền Giang 10,31
288 Mỹ Phong Mỹ Tho Tiền Giang 10,44
289 Phước Thạnh Mỹ Tho Tiền Giang 10,17
290 Tân Mỹ Chánh Mỹ Tho Tiền Giang 9,32
291 Thới Sơn Mỹ Tho Tiền Giang 12,12
292 Trung An Mỹ Tho Tiền Giang 10,63
293 Long Đức Trà Vinh Trà Vinh 36,76
294 An Khang Tuyên Quang Tuyên Quang
295 An Tường Tuyên Quang Tuyên Quang 11,59
296 Đội Cấn Tuyên Quang Tuyên Quang 25,89
297 Lưỡng Vượng Tuyên Quang Tuyên Quang 11,87
298 Thái Long Tuyên Quang Tuyên Quang 12,37
299 Tràng Đà Tuyên Quang Tuyên Quang 13,41
300 Bình Minh Tây Ninh Tây Ninh 19,51
301 Tân Bình Tây Ninh Tây Ninh 19,93
302 Thạnh Tân Tây Ninh Tây Ninh 39,13
303 Tân Hòa Vĩnh Long Vĩnh Long 7,47
304 Tân Hội Vĩnh Long Vĩnh Long 5,25
305 Tân Ngãi Vĩnh Long Vĩnh Long 9
306 Trường An Vĩnh Long Vĩnh Long 5,52
307 Định Trung Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 7,44
308 Thanh Trù Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
309 Cao Minh Phúc Yên Vĩnh Phúc 12,4
310 Ngọc Thanh Phúc Yên Vĩnh Phúc 77,36
311 Âu Lâu Yên Bái Yên Bái 15,85
312 Giới Phiên Yên Bái Yên Bái 5,35
313 Minh Bảo Yên Bái Yên Bái 15,23
314 Phúc Lộc Yên Bái Yên Bái 5,8
315 Tân Thịnh Yên Bái Yên Bái 11,09
316 Tuy Lộc Yên Bái Yên Bái 5,63
317 Văn Phú Yên Bái Yên Bái 5,07
318 Văn Tiến Yên Bái Yên Bái 9,09
319 Tà Lèng Điện Biên Phủ Điện Biên 15,36
320 Thanh Minh Điện Biên Phủ Điện Biên 24,58
321 Cư Êbur Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 42,89
322 Ea Kao Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 46,08
323 Ea Tu Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 28,91
324 Hòa Khánh Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 33,77
325 Hòa Phú Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 51,48
326 Hòa Thắng Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 31,69
327 Hòa Thuận Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 17,02
328 Hòa Xuân Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 24,05
329 Long Hưng Biên Hòa Đồng Nai 11,73
330 Bảo Quang Long Khánh Đồng Nai 35,15
331 Bàu Trâm Long Khánh Đồng Nai 14,32
332 Bình Lộc Long Khánh Đồng Nai 21,69
333 Hàng Gòn Long Khánh Đồng Nai 33,93
334 Hòa An Cao Lãnh Đồng Tháp 12,08
335 Mỹ Ngãi Cao Lãnh Đồng Tháp 6,19
336 Mỹ Tân Cao Lãnh Đồng Tháp
337 Mỹ Trà Cao Lãnh Đồng Tháp 6,32
338 Tân Thuận Đông Cao Lãnh Đồng Tháp
339 Tân Thuận Tây Cao Lãnh Đồng Tháp
340 Tịnh Thới Cao Lãnh Đồng Tháp 16,08
341 Tân Khánh Đông Sa Đéc Đồng Tháp 21,88
342 Tân Phú Đông Sa Đéc Đồng Tháp
343 Tân Quy Tây Sa Đéc Đồng Tháp 4,68

Danh sách các xã thuộc các thị xã

STT Tên xã Thị xã Tỉnh/Thành phố Diện tích

(km2)

1 Cửu An An Khê Gia Lai 19,98
2 Song An An Khê Gia Lai 44,52
3 Thành An An Khê Gia Lai 22,21
4 Tú An An Khê Gia Lai 35,34
5 Xuân An An Khê Gia Lai 27,93
6 Nhơn An An Nhơn Bình Định 8,9
7 Nhơn Hạnh An Nhơn Bình Định 11,03
8 Nhơn Hậu An Nhơn Bình Định 12,26
9 Nhơn Khánh An Nhơn Bình Định 8,65
10 Nhơn Lộc An Nhơn Bình Định 12,28
11 Nhơn Mỹ An Nhơn Bình Định
12 Nhơn Phong An Nhơn Bình Định 8,2
13 Nhơn Phúc An Nhơn Bình Định 10,23
14 Nhơn Tân An Nhơn Bình Định 63,17
15 Nhơn Thọ An Nhơn Bình Định 32,16
16 Chư Băh Ayun Pa Gia Lai 69,59
17 Ia Rbol Ayun Pa Gia Lai 85,78
18 Ia R'tô Ayun Pa Gia Lai 31
19 Ia Sao Ayun Pa Gia Lai 83,36
20 Quảng Hải Ba Đồn Quảng Bình 4,35
21 Quảng Hòa Ba Đồn Quảng Bình 5,7
22 Quảng Lộc Ba Đồn Quảng Bình 6,03
23 Quảng Minh Ba Đồn Quảng Bình 18,61
24 Quảng Sơn Ba Đồn Quảng Bình 54,14
25 Quảng Tân Ba Đồn Quảng Bình 2,83
26 Quảng Thủy Ba Đồn Quảng Bình 2,89
27 Quảng Tiên Ba Đồn Quảng Bình 10,14
28 Quảng Trung Ba Đồn Quảng Bình 7,16
29 Quảng Văn Ba Đồn Quảng Bình 4,3
30 An Điền Bến Cát Bình Dương 31,01
31 An Tây Bến Cát Bình Dương 44,29
32 Phú An Bến Cát Bình Dương 19,78
33 Hà Lan Bỉm Sơn Thanh Hóa 6,26
34 Quang Trung Bỉm Sơn Thanh Hóa 6,68
35 Thanh Lương Bình Long Bình Phước 69,65
36 Thanh Phú Bình Long Bình Phước 29,61
37 Đông Bình Bình Minh Vĩnh Long 10,1
38 Đông Thành Bình Minh Vĩnh Long 16,3
39 Đông Thạnh Bình Minh Vĩnh Long 14,02
40 Mỹ Hòa Bình Minh Vĩnh Long 23,45
41 Thuận An Bình Minh Vĩnh Long 20,04
42 Bình Thuận Buôn Hồ Đắk Lắk 44,64
43 Cư Bao Buôn Hồ Đắk Lắk 44,05
44 Ea Blang Buôn Hồ Đắk Lắk 30,4
45 Ea Drông Buôn Hồ Đắk Lắk 48,02
46 Ea Siên Buôn Hồ Đắk Lắk 32,77
47 Long Khánh Cai Lậy Tiền Giang 10,11
48 Mỹ Hạnh Đông Cai Lậy Tiền Giang 16,08
49 Mỹ Hạnh Trung Cai Lậy Tiền Giang 9,88
50 Mỹ Phước Tây Cai Lậy Tiền Giang 20,35
51 Nhị Quý Cai Lậy Tiền Giang 8,14
52 Phú Quý Cai Lậy Tiền Giang 8,14
53 Tân Bình Cai Lậy Tiền Giang 9
54 Tân Hội Cai Lậy Tiền Giang 13,77
55 Tân Phú Cai Lậy Tiền Giang 8,23
56 Thanh Hòa Cai Lậy Tiền Giang 6,68
57 Dân Thành Duyên Hải Trà Vinh 41,34
58 Hiệp Thạnh Duyên Hải Trà Vinh 34,51
59 Long Hữu Duyên Hải Trà Vinh 36,04
60 Long Toàn Duyên Hải Trà Vinh 53,48
61 Trương Long Hòa Duyên Hải Trà Vinh 36,4
62 Điện Hòa Điện Bàn Quảng Nam 17,43
63 Điện Hồng Điện Bàn Quảng Nam 15,08
64 Điện Minh Điện Bàn Quảng Nam 7,31
65 Điện Phong Điện Bàn Quảng Nam 11,9
66 Điện Phước Điện Bàn Quảng Nam 11,8
67 Điện Phương Điện Bàn Quảng Nam 10,22
68 Điện Quang Điện Bàn Quảng Nam 14,5
69 Điện Thắng Bắc Điện Bàn Quảng Nam 3,57
70 Điện Thắng Nam Điện Bàn Quảng Nam 5,06
71 Điện Thắng Trung Điện Bàn Quảng Nam 3,79
72 Điện Thọ Điện Bàn Quảng Nam 15,91
73 Điện Tiến Điện Bàn Quảng Nam
74 Điện Trung Điện Bàn Quảng Nam 9,39
75 An Sinh Đông Triều Quảng Ninh 83,12
76 Bình Dương Đông Triều Quảng Ninh 10,08
77 Bình Khê Đông Triều Quảng Ninh 57,76
78 Hoàng Quế Đông Triều Quảng Ninh 15,06
79 Hồng Phong Đông Triều Quảng Ninh 7,18
80 Hồng Thái Đông Đông Triều Quảng Ninh 20,16
81 Hồng Thái Tây Đông Triều Quảng Ninh 19,16
82 Nguyễn Huệ Đông Triều Quảng Ninh 10,83
83 Tân Việt Đông Triều Quảng Ninh 5,55
84 Thủy An Đông Triều Quảng Ninh 7,92
85 Tràng An Đông Triều Quảng Ninh 9,51
86 Tràng Lương Đông Triều Quảng Ninh 72,3
87 Việt Dân Đông Triều Quảng Ninh 7,22
88 Yên Đức Đông Triều Quảng Ninh 9,36
89 Yên Thọ Đông Triều Quảng Ninh 10,17
90 Đắk Nia Gia Nghĩa Đắk Nông 110,38
91 Đắk R'moan Gia Nghĩa Đắk Nông 49,56
92 Quảng Thành Gia Nghĩa Đắk Nông 147,03
93 Phong Tân Giá Rai Bạc Liêu 53,68
94 Phong Thạnh Giá Rai Bạc Liêu 41,24
95 Phong Thạnh A Giá Rai Bạc Liêu 38
96 Phong Thạnh Đông Giá Rai Bạc Liêu 26,99
97 Phong Thạnh Tây Giá Rai Bạc Liêu 53,02
98 Tân Phong Giá Rai Bạc Liêu 62,95
99 Tân Thạnh Giá Rai Bạc Liêu
100 Bình Đông Gò Công Tiền Giang 22,45
101 Bình Xuân Gò Công Tiền Giang 27,86
102 Long Chánh Gò Công Tiền Giang 7,68
103 Long Hòa Gò Công Tiền Giang 6,43
104 Long Hưng Gò Công Tiền Giang 6,57
105 Long Thuận Gò Công Tiền Giang 6,15
106 Tân Trung Gò Công Tiền Giang 19,6
107 Quỳnh Lập Hoàng Mai Nghệ An 22,08
108 Quỳnh Liên Hoàng Mai Nghệ An 7,07
109 Quỳnh Lộc Hoàng Mai Nghệ An 23,84
110 Quỳnh Trang Hoàng Mai Nghệ An 24,89
111 Quỳnh Vinh Hoàng Mai Nghệ An 42,47
112 Thuận Lộc Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 7,39
113 An Bình A Hồng Ngự Đồng Tháp 24,34
114 An Bình B Hồng Ngự Đồng Tháp 21,25
115 Bình Thạnh Hồng Ngự Đồng Tháp
116 Tân Hội Hồng Ngự Đồng Tháp
117 Dương Hòa Hương Thủy Thừa Thiên - Huế 261,61
118 Phú Sơn Hương Thủy Thừa Thiên - Huế 32,74
119 Thủy Bằng Hương Thủy Thừa Thiên - Huế 22,93
120 Thủy Phù Hương Thủy Thừa Thiên - Huế 34,01
121 Thủy Tân Hương Thủy Thừa Thiên - Huế 7,87
122 Thủy Thanh Hương Thủy Thừa Thiên - Huế 8,49
123 Thủy Vân Hương Thủy Thừa Thiên - Huế 4,93
124 Bình Điền Hương Trà Thừa Thiên - Huế 118,9
125 Bình Thành Hương Trà Thừa Thiên - Huế 64,89
126 Hải Dương Hương Trà Thừa Thiên - Huế 9,98
127 Hồng Tiến Hương Trà Thừa Thiên - Huế 21,87
128 Hương Bình Hương Trà Thừa Thiên - Huế 63,11
129 Hương Phong Hương Trà Thừa Thiên - Huế 15,8
130 Hương Thọ Hương Trà Thừa Thiên - Huế 47,08
131 Hương Toàn Hương Trà Thừa Thiên - Huế 12,23
132 Hương Vinh Hương Trà Thừa Thiên - Huế 7,2
133 Bình Hiệp Kiến Tường Long An 32,19
134 Bình Tân Kiến Tường Long An 13,21
135 Thạnh Hưng Kiến Tường Long An 65,3
136 Thạnh Trị Kiến Tường Long An 32,45
137 Tuyên Thạnh Kiến Tường Long An 42,46
138 Kỳ Hà Kỳ Anh Hà Tĩnh 10,51
139 Kỳ Hoa Kỳ Anh Hà Tĩnh 31,77
140 Kỳ Hưng Kỳ Anh Hà Tĩnh 14,61
141 Kỳ Lợi Kỳ Anh Hà Tĩnh 20,3
142 Kỳ Nam Kỳ Anh Hà Tĩnh 23,96
143 Kỳ Ninh Kỳ Anh Hà Tĩnh 20,37
144 Tân Bình La Gi Bình Thuận 57,83
145 Tân Hải La Gi Bình Thuận 34,27
146 Tân Phước La Gi Bình Thuận 32,73
147 Tân Tiến La Gi Bình Thuận 41,72
148 Long Bình Long Mỹ Hậu Giang 37,47
149 Long Phú Long Mỹ Hậu Giang 23,13
150 Long Trị Long Mỹ Hậu Giang 17,51
151 Long Trị A Long Mỹ Hậu Giang 20,41
152 Tân Phú Long Mỹ Hậu Giang 25,5
153 Lay Nưa Mường Lay Điện Biên 61,68
154 Cẩm Xá Mỹ Hào Hưng Yên
155 Dương Quang Mỹ Hào Hưng Yên
156 Hòa Phong Mỹ Hào Hưng Yên
157 Hưng Long Mỹ Hào Hưng Yên
158 Ngọc Lâm Mỹ Hào Hưng Yên
159 Xuân Dục Mỹ Hào Hưng Yên
160 Đại Thành Ngã Bảy Hậu Giang 23,84
161 Hiệp Lợi Ngã Bảy Hậu Giang 15,15
162 Tân Thành Ngã Bảy Hậu Giang 23,12
163 Long Bình Ngã Năm Sóc Trăng 29,63
164 Mỹ Bình Ngã Năm Sóc Trăng 21,07
165 Mỹ Quới Ngã Năm Sóc Trăng 29,25
166 Tân Long Ngã Năm Sóc Trăng 33,12
167 Vĩnh Quới Ngã Năm Sóc Trăng 31,02
168 Nghĩa An Nghĩa Lộ Yên Bái 11,15
169 Nghĩa Lợi Nghĩa Lộ Yên Bái 3,7
170 Nghĩa Phúc Nghĩa Lộ Yên Bái 3,71
171 Ninh An Ninh Hòa Khánh Hòa 39,62
172 Ninh Bình Ninh Hòa Khánh Hòa 13,67
173 Ninh Đông Ninh Hòa Khánh Hòa 8,65
174 Ninh Hưng Ninh Hòa Khánh Hòa 30,5
175 Ninh Ích Ninh Hòa Khánh Hòa 60,72
176 Ninh Lộc Ninh Hòa Khánh Hòa 29,72
177 Ninh Phú Ninh Hòa Khánh Hòa 58,47
178 Ninh Phụng Ninh Hòa Khánh Hòa 8,43
179 Ninh Phước Ninh Hòa Khánh Hòa
180 Ninh Quang Ninh Hòa Khánh Hòa 18,45
181 Ninh Sim Ninh Hòa Khánh Hòa 34,47
182 Ninh Sơn Ninh Hòa Khánh Hòa 171,75
183 Ninh Tân Ninh Hòa Khánh Hòa
184 Ninh Tây Ninh Hòa Khánh Hòa 282,88
185 Ninh Thân Ninh Hòa Khánh Hòa 17,11
186 Ninh Thọ Ninh Hòa Khánh Hòa 26,88
187 Ninh Thượng Ninh Hòa Khánh Hòa 73,34
188 Ninh Trung Ninh Hòa Khánh Hòa 17,34
189 Ninh Vân Ninh Hòa Khánh Hòa 44,51
190 Ninh Xuân Ninh Hòa Khánh Hòa 60,01
191 Đắc Sơn Phổ Yên Thái Nguyên
192 Đông Cao Phổ Yên Thái Nguyên 6,67
193 Hồng Tiến Phổ Yên Thái Nguyên 17,65
194 Minh Đức Phổ Yên Thái Nguyên 18,03
195 Nam Tiến Phổ Yên Thái Nguyên 8,44
196 Phúc Tân Phổ Yên Thái Nguyên 34,5
197 Phúc Thuận Phổ Yên Thái Nguyên 52,17
198 Tân Hương Phổ Yên Thái Nguyên 8,9
199 Tân Phú Phổ Yên Thái Nguyên 4,78
200 Thành Công Phổ Yên Thái Nguyên 31,9
201 Thuận Thành Phổ Yên Thái Nguyên 5,65
202 Tiên Phong Phổ Yên Thái Nguyên
203 Trung Thành Phổ Yên Thái Nguyên
204 Vạn Phái Phổ Yên Thái Nguyên 8,97
205 Châu Pha Phú Mỹ Bà Rịa - Vũng Tàu
206 Sông Xoài Phú Mỹ Bà Rịa - Vũng Tàu
207 Tân Hải Phú Mỹ Bà Rịa - Vũng Tàu
208 Tân Hòa Phú Mỹ Bà Rịa - Vũng Tàu
209 Tóc Tiên Phú Mỹ Bà Rịa - Vũng Tàu
210 Hà Lộc Phú Thọ Phú Thọ 13,57
211 Hà Thạch Phú Thọ Phú Thọ 10,89
212 Phú Hộ Phú Thọ Phú Thọ 16,57
213 Thanh Minh Phú Thọ Phú Thọ 6,5
214 Văn Lung Phú Thọ Phú Thọ 6,33
215 Long Giang Phước Long Bình Phước 22,18
216 Phước Tín Phước Long Bình Phước 30,57
217 Hải Lệ Quảng Trị Quảng Trị 65,77
218 Cẩm La Quảng Yên Quảng Ninh 4,2
219 Hiệp Hòa Quảng Yên Quảng Ninh 9,73
220 Hoàng Tân Quảng Yên Quảng Ninh 67,5
221 Liên Hòa Quảng Yên Quảng Ninh 35,89
222 Liên Vị Quảng Yên Quảng Ninh 32,58
223 Sông Khoai Quảng Yên Quảng Ninh 18,39
224 Tiền An Quảng Yên Quảng Ninh 25,93
225 Tiền Phong Quảng Yên Quảng Ninh 16,41
226 Xuân Bình Sông Cầu Phú Yên
227 Xuân Cảnh Sông Cầu Phú Yên
228 Xuân Hải Sông Cầu Phú Yên
229 Xuân Hòa Sông Cầu Phú Yên 11,84
230 Xuân Lâm Sông Cầu Phú Yên
231 Xuân Lộc Sông Cầu Phú Yên
232 Xuân Phương Sông Cầu Phú Yên 44,91
233 Xuân Thịnh Sông Cầu Phú Yên
234 Xuân Thọ 1 Sông Cầu Phú Yên 30,68
235 Xuân Thọ 2 Sông Cầu Phú Yên 23,32
236 Cổ Đông Sơn Tây Hà Nội 26,05
237 Đường Lâm Sơn Tây Hà Nội 7,87
238 Kim Sơn Sơn Tây Hà Nội 15,49
239 Sơn Đông Sơn Tây Hà Nội 20,3
240 Thanh Mỹ Sơn Tây Hà Nội 10,98
241 Xuân Sơn Sơn Tây Hà Nội 13,33
242 Châu Phong Tân Châu An Giang 21,43
243 Lê Chánh Tân Châu An Giang 15,03
244 Long An Tân Châu An Giang 11,23
245 Phú Lộc Tân Châu An Giang 14,73
246 Phú Vinh Tân Châu An Giang 14,52
247 Tân An Tân Châu An Giang 10,86
248 Tân Thạnh Tân Châu An Giang 11,34
249 Vĩnh Hòa Tân Châu An Giang 21,19
250 Vĩnh Xương Tân Châu An Giang 14,2
251 Bạch Đằng Tân Uyên Bình Dương 10,7
252 Hội Nghĩa Tân Uyên Bình Dương 17,34
253 Phú Chánh Tân Uyên Bình Dương 7,29
254 Tân Vĩnh Hiệp Tân Uyên Bình Dương 9,35
255 Thạnh Hội Tân Uyên Bình Dương 3,88
256 Vĩnh Tân Tân Uyên Bình Dương 32,2
257 Đông Hiếu Thái Hòa Nghệ An 20,5
258 Nghĩa Hòa Thái Hòa Nghệ An 11,95
259 Nghĩa Mỹ Thái Hòa Nghệ An 11,92
260 Nghĩa Thuận Thái Hòa Nghệ An 30,76
261 Nghĩa Tiến Thái Hòa Nghệ An 12,34
262 Tây Hiếu Thái Hòa Nghệ An 24,13
263 An Sơn Thuận An Bình Dương 5,79
264 Hương Mạc Từ Sơn Bắc Ninh 5,58
265 Phù Chẩn Từ Sơn Bắc Ninh 6
266 Phù Khê Từ Sơn Bắc Ninh 3,49
267 Tam Sơn Từ Sơn Bắc Ninh 8,48
268 Tương Giang Từ Sơn Bắc Ninh 5,66
269 Hòa Đông Vĩnh Châu Sóc Trăng 45,87
270 Lạc Hòa Vĩnh Châu Sóc Trăng 38,58
271 Lai Hòa Vĩnh Châu Sóc Trăng 57,15
272 Vĩnh Hải Vĩnh Châu Sóc Trăng 73,2
273 Vĩnh Hiệp Vĩnh Châu Sóc Trăng 38,47
274 Vĩnh Tân Vĩnh Châu Sóc Trăng 52,74

Danh sách các xã thuộc các huyện

A

STT Tên xã Huyện Tỉnh/Thành phố Diện tích

(km2)

1 A Đớt A Lưới Thừa Thiên - Huế 17,84
2 A Ngo A Lưới Thừa Thiên - Huế 8,65
3 A Roàng A Lưới Thừa Thiên - Huế 57,44
4 Bắc Sơn A Lưới Thừa Thiên - Huế 10,45
5 Đông Sơn A Lưới Thừa Thiên - Huế 26,4
6 Hồng Bắc A Lưới Thừa Thiên - Huế 31,57
7 Hồng Hạ A Lưới Thừa Thiên - Huế 183,19
8 Hồng Kim A Lưới Thừa Thiên - Huế 40,76
9 Hồng Quảng A Lưới Thừa Thiên - Huế
10 Hồng Thái A Lưới Thừa Thiên - Huế 69,69
11 Hồng Thủy A Lưới Thừa Thiên - Huế 113,1
12 Hồng Thượng A Lưới Thừa Thiên - Huế 40,31
13 Hồng Trung A Lưới Thừa Thiên - Huế 67,38
14 Hồng Vân A Lưới Thừa Thiên - Huế 43,02
15 Hương Lâm A Lưới Thừa Thiên - Huế 50,6
16 Hương Nguyên A Lưới Thừa Thiên - Huế 282,62
17 Hương Phong A Lưới Thừa Thiên - Huế 81,39
18 Nhâm A Lưới Thừa Thiên - Huế 37,93
19 Phú Vinh A Lưới Thừa Thiên - Huế 28,98
20 Sơn Thủy A Lưới Thừa Thiên - Huế 15,91
21 Đông Thái An Biên Kiên Giang 59,35
22 Đông Yên An Biên Kiên Giang 55,61
23 Hưng Yên An Biên Kiên Giang 47,41
24 Nam Thái An Biên Kiên Giang 46,83
25 Nam Thái A An Biên Kiên Giang 35,38
26 Nam Yên An Biên Kiên Giang 51,15
27 Tây Yên An Biên Kiên Giang 44,58
28 Tây Yên A An Biên Kiên Giang 33,13
29 An Đồng An Dương Hải Phòng 6,98
30 An Hòa An Dương Hải Phòng 9,38
31 An Hồng An Dương Hải Phòng 8,35
32 An Hưng An Dương Hải Phòng 7,57
33 Bắc Sơn An Dương Hải Phòng 4,62
34 Đại Bản An Dương Hải Phòng 11,51
35 Đặng Cương An Dương Hải Phòng 5,35
36 Đồng Thái An Dương Hải Phòng 5,68
37 Hồng Phong An Dương Hải Phòng 9,66
38 Hồng Thái An Dương Hải Phòng 7,16
39 Lê Lợi An Dương Hải Phòng 5,52
40 Lê Thiện An Dương Hải Phòng 3,09
41 Nam Sơn An Dương Hải Phòng 4,16
42 Quốc Tuấn An Dương Hải Phòng 6,99
43 Tân Tiến An Dương Hải Phòng 4,62
44 An Dũng An Lão Bình Định 42,33
45 An Hòa An Lão Bình Định 40,98
46 An Hưng An Lão Bình Định 65,95
47 An Nghĩa An Lão Bình Định 85,79
48 An Quang An Lão Bình Định 55,71
49 An Tân An Lão Bình Định 23,58
50 An Toàn An Lão Bình Định 262,67
51 An Trung An Lão Bình Định 64,71
52 An Vinh An Lão Bình Định 85,79
53 An Thái An Lão Hải Phòng 5,77
54 An Thắng An Lão Hải Phòng 5,47
55 An Thọ An Lão Hải Phòng 5,66
56 An Tiến An Lão Hải Phòng 6,71
57 Bát Trang An Lão Hải Phòng 12,16
58 Chiến Thắng An Lão Hải Phòng 8,83
59 Mỹ Đức An Lão Hải Phòng 9,38
60 Quang Hưng An Lão Hải Phòng 6,81
61 Quang Trung An Lão Hải Phòng 6,73
62 Quốc Tuấn An Lão Hải Phòng 8,14
63 Tân Dân An Lão Hải Phòng 4,18
64 Tân Viên An Lão Hải Phòng 8,42
65 Thái Sơn An Lão Hải Phòng 6,06
66 Trường Thành An Lão Hải Phòng 5
67 Trường Thọ An Lão Hải Phòng 8,18
68 Đông Hòa An Minh Kiên Giang 98,47
69 Đông Hưng An Minh Kiên Giang 48,24
70 Đông Hưng A An Minh Kiên Giang 33,64
71 Đông Hưng B An Minh Kiên Giang 83,12
72 Đông Thạnh An Minh Kiên Giang 54,32
73 Tân Thạnh An Minh Kiên Giang 39,56
74 Thuận Hòa An Minh Kiên Giang 75,92
75 Vân Khánh An Minh Kiên Giang 62,4
76 Vân Khánh Đông An Minh Kiên Giang 40,01
77 Vân Khánh Tây An Minh Kiên Giang 46,41
78 Đa Phước An Phú An Giang 15,76
79 Khánh An An Phú An Giang 6,44
80 Khánh Bình An Phú An Giang 8,0
81 Nhơn Hội An Phú An Giang 12,96
82 Phú Hội An Phú An Giang 23,96
83 Phú Hữu An Phú An Giang 39,75
84 Phước Hưng An Phú An Giang 15,23
85 Quốc Thái An Phú An Giang 10,79
86 Vĩnh Hậu An Phú An Giang 20,15
87 Vĩnh Hội Đông An Phú An Giang 7,79
88 Vĩnh Lộc An Phú An Giang 41,16
89 Vĩnh Trường An Phú An Giang 12,52
90 Bình Sơn Anh Sơn Nghệ An 27,31
91 Cao Sơn Anh Sơn Nghệ An 27,43
92 Cẩm Sơn Anh Sơn Nghệ An 27,79
93 Đỉnh Sơn Anh Sơn Nghệ An 22,63
94 Đức Sơn Anh Sơn Nghệ An 40,04
95 Hoa Sơn Anh Sơn Nghệ An 24,66
96 Hội Sơn Anh Sơn Nghệ An 18,76
97 Hùng Sơn Anh Sơn Nghệ An 25,86
98 Khai Sơn Anh Sơn Nghệ An 15,08
99 Lạng Sơn Anh Sơn Nghệ An
100 Lĩnh Sơn Anh Sơn Nghệ An 19,11
101 Long Sơn Anh Sơn Nghệ An 22,32
102 Phúc Sơn Anh Sơn Nghệ An 152,08
103 Tam Sơn Anh Sơn Nghệ An 11,18
104 Tào Sơn Anh Sơn Nghệ An 20,47
105 Thạch Sơn Anh Sơn Nghệ An 5,33
106 Thành Sơn Anh Sơn Nghệ An 16,14
107 Thọ Sơn Anh Sơn Nghệ An 44,11
108 Tường Sơn Anh Sơn Nghệ An 32,92
109 Vĩnh Sơn Anh Sơn Nghệ An 19,79

Â

STT Tên xã Huyện Tỉnh/Thành phố Diện tích

(km2)

1 Bãi Sậy Ân Thi Hưng Yên 7,11
2 Bắc Sơn Ân Thi Hưng Yên 7,68
3 Cẩm Ninh Ân Thi Hưng Yên 4,93
4 Đa Lộc Ân Thi Hưng Yên 6,07
5 Đào Dương Ân Thi Hưng Yên 6,28
6 Đặng Lễ Ân Thi Hưng Yên 5,89
7 Hạ Lễ Ân Thi Hưng Yên 5,77
8 Hoàng Hoa Thám Ân Thi Hưng Yên 5,8
9 Hồ Tùng Mậu Ân Thi Hưng Yên 7,1
10 Hồng Quang Ân Thi Hưng Yên 3,41
11 Hồng Vân Ân Thi Hưng Yên 4,53
12 Nguyễn Trãi Ân Thi Hưng Yên 7,42
13 Phù Ủng Ân Thi Hưng Yên 8,28
14 Quảng Lãng Ân Thi Hưng Yên 6,54
15 Quang Vinh Ân Thi Hưng Yên
16 Tân Phúc Ân Thi Hưng Yên 4,74
17 Tiền Phong Ân Thi Hưng Yên 4,71
18 Văn Nhuệ Ân Thi Hưng Yên 6,06
19 Vân Du Ân Thi Hưng Yên 5,56
20 Xuân Trúc Ân Thi Hưng Yên 7,71

B

STT Tên xã Huyện Tỉnh/Thành phố Diện tích

(km2)

1 Bành Trạch Ba Bể Bắc Kạn 59,76
2 Cao Thượng Ba Bể Bắc Kạn 37,92
3 Cao Trĩ Ba Bể Bắc Kạn 24,08
4 Chu Hương Ba Bể Bắc Kạn 35,06
5 Địa Linh Ba Bể Bắc Kạn 31,17
6 Đồng Phúc Ba Bể Bắc Kạn 58,24
7 Hà Hiệu Ba Bể Bắc Kạn 39,98
8 Hoàng Trĩ Ba Bể Bắc Kạn 35,42
9 Khang Ninh Ba Bể Bắc Kạn 44,21
10 Mỹ Phương Ba Bể Bắc Kạn 57,03
11 Nam Mẫu Ba Bể Bắc Kạn 64,64
12 Phúc Lộc Ba Bể Bắc Kạn 61,86
13 Quảng Khê Ba Bể Bắc Kạn 55,07
14 Thượng Giáo Ba Bể Bắc Kạn 33,03
15 Yến Dương Ba Bể Bắc Kạn 39,61
16 Đạp Thanh Ba Chẽ Quảng Ninh 91,77
17 Đồn Đạc Ba Chẽ Quảng Ninh 132,98
18 Lương Mông Ba Chẽ Quảng Ninh 65,11
19 Minh Cầm Ba Chẽ Quảng Ninh 33,1
20 Nam Sơn Ba Chẽ Quảng Ninh 83,06
21 Thanh Lâm Ba Chẽ Quảng Ninh 84,1
22 Thanh Sơn Ba Chẽ Quảng Ninh 110,42
23 Ba Bích Ba Tơ Quảng Ngãi 59,16
24 Ba Chùa Ba Tơ Quảng Ngãi 16,55
25 Ba Cung Ba Tơ Quảng Ngãi 30,43
26 Ba Dinh Ba Tơ Quảng Ngãi 35,76
27 Ba Điền Ba Tơ Quảng Ngãi 44,43
28 Ba Động Ba Tơ Quảng Ngãi 14,45
29 Ba Giang Ba Tơ Quảng Ngãi
30 Ba Khâm Ba Tơ Quảng Ngãi 51,5
31 Ba Lế Ba Tơ Quảng Ngãi 95,11
32 Ba Liên Ba Tơ Quảng Ngãi 41,12
33 Ba Nam Ba Tơ Quảng Ngãi
34 Ba Ngạc Ba Tơ Quảng Ngãi 41,29
35 Ba Thành Ba Tơ Quảng Ngãi 47,78
36 Ba Tiêu Ba Tơ Quảng Ngãi
37 Ba Tô Ba Tơ Quảng Ngãi 58,78
38 Ba Trang Ba Tơ Quảng Ngãi 147,84
39 Ba Vì Ba Tơ Quảng Ngãi 43,55
40 Ba Vinh Ba Tơ Quảng Ngãi 70,35
41 Ba Xa Ba Tơ Quảng Ngãi 100,99
42 An Bình Tây Ba Tri Bến Tre 15,31
43 An Đức Ba Tri Bến Tre 12,76
44 An Hiệp Ba Tri Bến Tre 29,61
45 An Hòa Tây Ba Tri Bến Tre 17,45
46 An Ngãi Tây Ba Tri Bến Tre 14,52
47 An Ngãi Trung Ba Tri Bến Tre 14,27
48 An Phú Trung Ba Tri Bến Tre 10,43
49 An Thủy Ba Tri Bến Tre 29,73
50 Bảo Thạnh Ba Tri Bến Tre 28,72
51 Bảo Thuận Ba Tri Bến Tre 24,92
52 Mỹ Chánh Ba Tri Bến Tre 11,68
53 Mỹ Hòa Ba Tri Bến Tre 16,96
54 Mỹ Nhơn Ba Tri Bến Tre 9,42
55 Mỹ Thạnh Ba Tri Bến Tre 9,15
56 Phú Lễ Ba Tri Bến Tre 10,33
57 Phú Ngãi Ba Tri Bến Tre 10,54
58 Phước Tuy Ba Tri Bến Tre 5,33
59 Tân Hưng Ba Tri Bến Tre 12,12
60 Tân Mỹ Ba Tri Bến Tre 12,36
61 Tân Thủy Ba Tri Bến Tre 11,06
62 Tân Xuân Ba Tri Bến Tre 24,97
63 Vĩnh An Ba Tri Bến Tre 7,54
64 Vĩnh Hòa Ba Tri Bến Tre 7,99
65 Ba Trại Ba Vì Hà Nội 20,25
66 Ba Vì Ba Vì Hà Nội 25,35
67 Cam Thượng Ba Vì Hà Nội 8,26
68 Cẩm Lĩnh Ba Vì Hà Nội 26,63
69 Châu Sơn Ba Vì Hà Nội 3,58
70 Chu Minh Ba Vì Hà Nội
71 Cổ Đô Ba Vì Hà Nội 8,48
72 Đông Quang Ba Vì Hà Nội 3,83
73 Đồng Thái Ba Vì Hà Nội
74 Khánh Thượng Ba Vì Hà Nội 27,84
75 Minh Châu Ba Vì Hà Nội 5,57
76 Minh Quang Ba Vì Hà Nội 29,77
77 Phong Vân Ba Vì Hà Nội 4,81
78 Phú Châu Ba Vì Hà Nội 9,91
79 Phú Cường Ba Vì Hà Nội 9,28
80 Phú Đông Ba Vì Hà Nội 3,62
81 Phú Thượng Ba Vì Hà Nội 4,34
82 Phú Sơn Ba Vì Hà Nội 13,72
83 Sơn Đà Ba Vì Hà Nội 12,17
84 Tản Hồng Ba Vì Hà Nội 8,82
85 Tản Lĩnh Ba Vì Hà Nội 2,78
86 Thái Hòa Ba Vì Hà Nội 5,7
87 Thuần Mỹ Ba Vì Hà Nội 12,41
88 Thụy An Ba Vì Hà Nội 16,45
89 Tiên Phong Ba Vì Hà Nội 8,73
90 Tòng Bạt Ba Vì Hà Nội 8,24
91 Vạn Thắng Ba Vì Hà Nội 9,91
92 Vân Hòa Ba Vì Hà Nội
93 Vật Lại Ba Vì Hà Nội 14,4
94 Yên Bài Ba Vì Hà Nội 36,49
95 Ái Thượng Bá Thước Thanh Hóa 27,15
96 Ban Công Bá Thước Thanh Hóa 43,89
97 Cổ Lũng Bá Thước Thanh Hóa 49,08
98 Điền Hạ Bá Thước Thanh Hóa 35,43
99 Điền Lư Bá Thước Thanh Hóa 16,96
100 Điền Quang Bá Thước Thanh Hóa 25,67
101 Điền Thượng Bá Thước Thanh Hóa 42,35
102 Điền Trung Bá Thước Thanh Hóa 22,58
103 Hạ Trung Bá Thước Thanh Hóa 37,31
104 Kỳ Tân Bá Thước Thanh Hóa 29,83
105 Lâm Sa Bá Thước Thanh Hóa 11,19
106 Lũng Cao Bá Thước Thanh Hóa 78,48
107 Lũng Niêm Bá Thước Thanh Hóa 14,83
108 Lương Ngoại Bá Thước Thanh Hóa 30
109 Lương Nội Bá Thước Thanh Hóa 58,35
110 Lương Trung Bá Thước Thanh Hóa 44,95
111 Tân Lập Bá Thước Thanh Hóa 13,13
112 Thành Lâm Bá Thước Thanh Hóa 28,24
113 Thành Sơn Bá Thước Thanh Hóa 38,47
114 Thiết Kế Bá Thước Thanh Hóa 28,45
115 Thiết Ống Bá Thước Thanh Hóa 66,4
116 Văn Nho Bá Thước Thanh Hóa 34,88
117 Phước Bình Bác Ái Ninh Thuận
118 Phước Chính Bác Ái Ninh Thuận 65,34
119 Phước Đại Bác Ái Ninh Thuận
120 Phước Hòa Bác Ái Ninh Thuận
121 Phước Tân Bác Ái Ninh Thuận
122 Phước Thành Bác Ái Ninh Thuận
123 Phước Thắng Bác Ái Ninh Thuận
124 Phước Tiến Bác Ái Ninh Thuận
125 Phước Trung Bác Ái Ninh Thuận
126 Cao Sơn Bạch Thông Bắc Kạn 63,52
127 Cẩm Giàng Bạch Thông Bắc Kạn 9,33
128 Dương Phong Bạch Thông Bắc Kạn 49,92
129 Đôn Phong Bạch Thông Bắc Kạn 127,53
130 Hà Vị Bạch Thông Bắc Kạn 12,68
131 Lục Bình Bạch Thông Bắc Kạn 2,87
132 Mỹ Thanh Bạch Thông Bắc Kạn 33,92
133 Nguyên Phúc Bạch Thông Bắc Kạn 47,27
134 Phương Linh Bạch Thông Bắc Kạn 21,07
135 Quang Thuận Bạch Thông Bắc Kạn
136 Quân Bình Bạch Thông Bắc Kạn 7,58
137 Sỹ Bình Bạch Thông Bắc Kạn 27,2
138 Tân Tiến Bạch Thông Bắc Kạn 14,12
139 Tú Trĩ Bạch Thông Bắc Kạn 12,17
140 Vi Hương Bạch Thông Bắc Kạn 20,94
141 Vũ Muộn Bạch Thông Bắc Kạn 38,87
142 Bảo Toàn Bảo Lạc Cao Bằng 66,81
143 Cô Ba Bảo Lạc Cao Bằng 73,24
144 Cốc Pàng Bảo Lạc Cao Bằng 82,42
145 Đình Phùng Bảo Lạc Cao Bằng 55,75
146 Hồng An Bảo Lạc Cao Bằng 41,83
147 Hồng Trị Bảo Lạc Cao Bằng 39,57
148 Hưng Đạo Bảo Lạc Cao Bằng 35,4
149 Hưng Thịnh Bảo Lạc Cao Bằng 44,24
150 Huy Giáp Bảo Lạc Cao Bằng 76,28
151 Khánh Xuân Bảo Lạc Cao Bằng 59,56
152 Kim Cúc Bảo Lạc Cao Bằng 44,31
153 Phan Thanh Bảo Lạc Cao Bằng 52,22
154 Sơn Lập Bảo Lạc Cao Bằng 43,69
155 Sơn Lộ Bảo Lạc Cao Bằng 53,55
156 Thương Hà Bảo Lạc Cao Bằng 63,38
157 Xuân Trường Bảo Lạc Cao Bằng 84,92
158 Đức Hạnh Bảo Lâm Cao Bằng 90,56
159 Lý Bôn Bảo Lâm Cao Bằng 117,95
160 Mông Ân Bảo Lâm Cao Bằng 53,41
161 Nam Cao Bảo Lâm Cao Bằng 75,07
162 Nam Quang Bảo Lâm Cao Bằng 49,78
163 Quảng Lâm Bảo Lâm Cao Bằng 87,2
164 Tân Việt Bảo Lâm Cao Bằng 21,59
165 Thạch Lâm Bảo Lâm Cao Bằng 87,74
166 Thái Học Bảo Lâm Cao Bằng 39,9
167 Thái Sơn Bảo Lâm Cao Bằng 55,48
168 Vĩnh Phong Bảo Lâm Cao Bằng 71,45
169 Vĩnh Quang Bảo Lâm Cao Bằng 56,27
170 Yên Thổ Bảo Lâm Cao Bằng 73,93
171 B'lá Bảo Lâm Lâm Đồng 74,24
172 Lộc An Bảo Lâm Lâm Đồng 48,55
173 Lộc Bắc Bảo Lâm Lâm Đồng 265,8
174 Lộc Bảo Bảo Lâm Lâm Đồng 246
175 Lộc Đức Bảo Lâm Lâm Đồng 38,51
176 Lộc Lâm Bảo Lâm Lâm Đồng 135,9
177 Lộc Nam Bảo Lâm Lâm Đồng 70,31
178 Lộc Ngãi Bảo Lâm Lâm Đồng 98,11
179 Lộc Phú Bảo Lâm Lâm Đồng 125,2
180 Lộc Quảng Bảo Lâm Lâm Đồng 32,26
181 Lộc Tân Bảo Lâm Lâm Đồng 136,8
182 Lộc Thành Bảo Lâm Lâm Đồng 86,37
183 Tân Lạc Bảo Lâm Lâm Đồng
184 Bản Cầm Bảo Thắng Lào Cai 42,14
185 Bản Phiệt Bảo Thắng Lào Cai 32,33
186 Gia Phú Bảo Thắng Lào Cai 79,92
187 Phố Lu Bảo Thắng Lào Cai 8,08
188 Phong Niên Bảo Thắng Lào Cai 43,03
189 Phú Thuận Bảo Thắng Lào Cai 84,44
190 Sơn Hà Bảo Thắng Lào Cai 20,29
191 Sơn Hải Bảo Thắng Lào Cai 17,47
192 Thái Niên Bảo Thắng Lào Cai 95,74
193 Trì Quang Bảo Thắng Lào Cai 33,47
194 Xuân Giao Bảo Thắng Lào Cai 29,61
195 Xuân Quang Bảo Thắng Lào Cai 58,22
196 Bảo Hà Bảo Yên Lào Cai 66,9
197 Cam Cọn Bảo Yên Lào Cai 46,07
198 Điện Quan Bảo Yên Lào Cai 43,73
199 Kim Sơn Bảo Yên Lào Cai 68,6
200 Long Khánh Bảo Yên Lào Cai 56,85
201 Long Phúc Bảo Yên Lào Cai 24,11
202 Lương Sơn Bảo Yên Lào Cai 38,06
203 Minh Tân Bảo Yên Lào Cai 33,93
204 Nghĩa Đô Bảo Yên Lào Cai 38,51
205 Tân Dương Bảo Yên Lào Cai 32,11
206 Tân Tiến Bảo Yên Lào Cai 59,01
207 Thượng Hà Bảo Yên Lào Cai 66,01
208 Việt Tiến Bảo Yên Lào Cai 33,19
209 Vĩnh Yên Bảo Yên Lào Cai 62,56
210 Xuân Hòa Bảo Yên Lào Cai 74,01
211 Xuân Thượng Bảo Yên Lào Cai 42,72
212 Yên Sơn Bảo Yên Lào Cai 26,36
213 A Lù Bát Xát Lào Cai 26,3
214 A Mú Sung Bát Xát Lào Cai 56,92
215 Bản Qua Bát Xát Lào Cai 53,67
216 Bản Vược Bát Xát Lào Cai 35,8
217 Bản Xèo Bát Xát Lào Cai 26,73
218 Cốc Mỳ Bát Xát Lào Cai 80,01
219 Cốc San Bát Xát Lào Cai 19,33
220 Dền Sáng Bát Xát Lào Cai 39,68
221 Dền Thàng Bát Xát Lào Cai 19,88
222 Mường Hum Bát Xát Lào Cai 26,84
223 Mường Vi Bát Xát Lào Cai 28,11
224 Nậm Chạc Bát Xát Lào Cai 49,9
225 Nậm Pung Bát Xát Lào Cai 39,61
226 Ngải Thầu Bát Xát Lào Cai 15,48
227 Pa Cheo Bát Xát Lào Cai 28,12
228 Phìn Ngan Bát Xát Lào Cai 66,2
229 Quang Kim Bát Xát Lào Cai 30,89
230 Sàng Ma Sáo Bát Xát Lào Cai 73,26
231 Tòng Sành Bát Xát Lào Cai 25,32
232 Trịnh Tường Bát Xát Lào Cai 79,76
233 Trung Lèng Hồ Bát Xát Lào Cai 148,28
234 Y Tý Bát Xát Lào Cai 86,54

C

STT Tên xã Huyện Tỉnh/Thành phố Diện tích

(km2)

1 Cẩm Sơn Cai Lậy Tiền Giang 12,42
2 Bình Phú Cai Lậy Tiền Giang 18,9
3 Hiệp Đức Cai Lậy Tiền Giang
4 Hội Xuân Cai Lậy Tiền Giang 11,76
5 Long Tiên Cai Lậy Tiền Giang 16,46
6 Long Trung Cai Lậy Tiền Giang 15,13
7 Mỹ Long Cai Lậy Tiền Giang 12,8
8 Mỹ Thành Bắc Cai Lậy Tiền Giang 17,52
9 Mỹ Thành Nam Cai Lậy Tiền Giang 21,8
10 Ngũ Hiệp Cai Lậy Tiền Giang 27,29
11 Phú An Cai Lậy Tiền Giang 15,76
12 Phú Cường Cai Lậy Tiền Giang 32,57
13 Phú Nhuận Cai Lậy Tiền Giang 13,63
14 Tam Bình Cai Lậy Tiền Giang 20,76
15 Tân Phong Cai Lậy Tiền Giang 24,25
16 Thạnh Lộc Cai Lậy Tiền Giang 23,85
17 An Cư Cái Bè Tiền Giang 11,43
18 An Hữu Cái Bè Tiền Giang 13,93
18 An Thái Đông Cái Bè Tiền Giang 7,34
19 An Thái Trung Cái Bè Tiền Giang 19,56
20 Đông Hoà Hiệp Cái Bè Tiền Giang 13,5
21 Hậu Mỹ Bắc A Cái Bè Tiền Giang 27,38
22 Hậu Mỹ Bắc B Cái Bè Tiền Giang 19,73
23 Hậu Mỹ Phú Cái Bè Tiền Giang 11,08
24 Hậu Mỹ Trinh Cái Bè Tiền Giang 31,53
25 Hậu Thành Cái Bè Tiền Giang 11,76
26 Hoà Hưng Cái Bè Tiền Giang 16,02
27 Hoà Khánh Cái Bè Tiền Giang
28 Mỹ Đức Đông Cái Bè Tiền Giang
29 Mỹ Đức Tây Cái Bè Tiền Giang 19,86
30 Mỹ Hội Cái Bè Tiền Giang 13,77
31 Mỹ Lợi A Cái Bè Tiền Giang 17,64
32 Mỹ Lợi B Cái Bè Tiền Giang 18,84
33 Mỹ Lương Cái Bè Tiền Giang
34 Mỹ Tân Cái Bè Tiền Giang 14,06
35 Mỹ Trung Cái Bè Tiền Giang 24,75
36 Tân Hưng Cái Bè Tiền Giang 14,75
37 Tân Thanh Cái Bè Tiền Giang 12,98
38 Thiện Trí Cái Bè Tiền Giang 13,29
39 Thiện Trung Cái Bè Tiền Giang 20,15
40 Đông Hưng Cái Nước Cà Mau 32,8
41 Đông Thới Cái Nước Cà Mau 29,2
42 Hoà Mỹ Cái Nước Cà Mau 38,6
43 Hưng Mỹ Cái Nước Cà Mau 29,7
44 Lương Thế Trân Cái Nước Cà Mau
45 Phú Hưng Cái Nước Cà Mau
46 Tân Hưng Cái Nước Cà Mau
47 Tân Hưng Đông Cái Nước Cà Mau 51,73
48 Thạnh Phú Cái Nước Cà Mau 31,11
49 Trần Thời Cái Nước Cà Mau 38,3
50 Cam An Bắc Cam Lâm Khánh Hoà 20,81
51 Cam An Nam Cam Lâm Khánh Hoà 13,57
52 Cam Hải Đông Cam Lâm Khánh Hoà 37,84
53 Cam Hải Tây Cam Lâm Khánh Hoà 11,51
54 Cam Hiệp Bắc Cam Lâm Khánh Hoà 15,66
55 Cam Hiệp Nam Cam Lâm Khánh Hoà 19,23
56 Cam Hoà Cam Lâm Khánh Hoà 36,43
57 Cam Phước Tây Cam Lâm Khánh Hoà 86,86
58 Cam Tân Cam Lâm Khánh Hoà 29,21
59 Cam Thành Bắc Cam Lâm Khánh Hoà 20,9
60 Sơn Tân Cam Lâm Khánh Hoà 55,19
61 Suối Cát Cam Lâm Khánh Hoà 101,42
62 Suối Tân Cam Lâm Khánh Hoà 76,02
63 Cam An Cam Lộ Quảng Trị 14,59
64 Cam Chính Cam Lộ Quảng Trị 57,01
65 Cam Hiếu Cam Lộ Quảng Trị 25,85
66 Cam Nghĩa Cam Lộ Quảng Trị 55,36
67 Cam Thanh Cam Lộ Quảng Trị 13,21
68 Cam Thành Cam Lộ Quảng Trị 44,7
69 Cam Thuỷ Cam Lộ Quảng Trị 20,62
70 Cam Tuyền Cam Lộ Quảng Trị 103,3
71 Gia Hanh Can Lộc Hà Tĩnh 18,7
72 Khánh Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 6,47
73 Kim Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 6,23
74 Mỹ Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 18,38
75 Phú Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 21,24
76 Phú Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 8,51
77 Sơn Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 13,54
78 Sang Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 5,39
79 Thanh Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 8,31
80 Thiên Lộc Can Lộc Hà Tĩnh
81 Thuần Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 27,46
82 Thượng Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 28,26
83 Thường Nga Can Lộc Hà Tĩnh
84 Tiến Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 6,82
85 Trung Lôc Can Lộc Hà Tĩnh 5,94
86 Trường Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 4,58
87 Tùng Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 9,92
88 Vĩnh Lộc Can Lộc Hà Tĩnh
89 Vượng Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 14,16
90 Xuân Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 10,9
91 Yên Lộc Can Lộc Hà Tĩnh 5,85
92 An Trường Càng Long Trà Vinh 30,7
93 An Trường A Càng Long Trà Vinh 16,58
94 Bình Phú Càng Long Trà Vinh 27,15
95 Đại Phúc Càng Long Trà Vinh 10,51
96 Đại Phước Càng Long Trà Vinh 19,82
97 Đức Mỹ Càng Long Trà Vinh 24,4
98 Huyền Hội Càng Long Trà Vinh 34,6
99 Mỹ Cẩm Càng Long Trà Vinh 34,74
100 Nhị Long Càng Long Trà Vinh 13,21
101 Nhị Long Phú Càng Long Trà Vinh 11,93
102 Phương Thạnh Càng Long Trà Vinh 22,26
103 Tân An Càng Long Trà Vinh 48,06
104 Tân Bình Càng Long Trà Vinh 25,19
105 An Bình Cao Lãnh Đồng Tháp
106 Ba Sao Cao Lãnh Đồng Tháp
107 Bình Hàng Tây Cao Lãnh Đồng Tháp
108 Bình Hàng Trung Cao Lãnh Đồng Tháp
109 Bình Thạnh Cao Lãnh Đồng Tháp 31,43
110 Gáo Giồng Cao Lãnh Đồng Tháp
111 Mỹ Hiệp Cao Lãnh Đồng Tháp
112 Mỹ Hội Cao Lãnh Đồng Tháp
113 Mỹ Long Cao Lãnh Đồng Tháp
114 Mỹ Thọ Cao Lãnh Đồng Tháp 25,27
115 Mỹ Xương Cao Lãnh Đồng Tháp
116 Nhị Mỹ Cao Lãnh Đồng Tháp
117 Phong Mỹ Cao Lãnh Đồng Tháp
118 Phương Thịnh Cao Lãnh Đồng Tháp
119 Phương Trà Cao Lãnh Đồng Tháp
120 Tân Hội Trung Cao Lãnh Đồng Tháp 19,6
121 Tân Nghĩa Cao Lãnh Đồng Tháp
122 Bảo Lâm Cao Lộc Lạng Sơn 41,29
123 Bình Trung Cao Lộc Lạng Sơn 15,25
124 Cao Lâu Cao Lộc Lạng Sơn 58,65
125 Công Sơn Cao Lộc Lạng Sơn 34,54
126 Gia Cát Cao Lộc Lạng Sơn
127 Hải Yến Cao Lộc Lạng Sơn 29,3
128 Hoà Cư Cao Lộc Lạng Sơn 21,07
129 Hồng Phong Cao Lộc Lạng Sơn 10,45
130 Hợp Thành Cao Lộc Lạng Sơn 9,72
131 Lộc Yên Cao Lộc Lạng Sơn 31,03
132 Mẫu Sơn Cao Lộc Lạng Sơn 23,78
133 Phú Xá Cao Lộc Lạng Sơn 12,69
134 Song Giáp Cao Lộc Lạng Sơn 9,15
135 Tân Liên Cao Lộc Lạng Sơn 15,19
136 Tân Thành Cao Lộc Lạng Sơn 39,45
137 Thạch Đạn Cao Lộc Lạng Sơn 35,3
138 Thanh Loà Cao Lộc Lạng Sơn 37,64
139 Thuỵ Hùng Cao Lộc Lạng Sơn 22,62
140 Xuất Lễ Cao Lộc Lạng Sơn 75,46
141 Xuân Long Cao Lộc Lạng Sơn 22,81
142 Yên Trạch Cao Lộc Lạng Sơn 37,16
143 Bắc Phong Cao Phong Hoà Bình 24,23
144 Bình Thanh Cao Phong Hoà Bình 26,43
145 Đông Phong Cao Phong Hoà Bình 9,46
146 Dũng Phong Cao Phong Hoà Bình 10,72
147 Nam Phong Cao Phong Hoà Bình 18,86
148 Tân Phong Cao Phong Hoà Bình 8,94
149 Tây Phong Cao Phong Hoà Bình 22,55
150 Thu Phong Cao Phong Hoà Bình 18,34
151 Thung Nai Cao Phong Hoà Bình 36,38
152 Xuân Phong Cao Phong Hoà Bình 30,86
153 Yên Lập Cao Phong Hoà Bình 22,71
154 Yên Thượng Cao Phong Hoà Bình 17,25
155 Đồng Nai Thượng Cát Tiên Lâm Đồng
156 Đức Phổ Cát Tiên Lâm Đồng 11,33
157 Gia Viễn Cát Tiên Lâm Đồng 27,76
158 Mỹ Lâm Cát Tiên Lâm Đồng 15,72
159 Nam Ninh Cát Tiên Lâm Đồng
160 Phước Cát 2 Cát Tiên Lâm Đồng 148,4
161 Quảng Ngãi Cát Tiên Lâm Đồng 7,45
162 Tiên Hoàng Cát Tiên Lâm Đồng 50,23
163 Tư Nghĩa Cát Tiên Lâm Đồng
164 Cẩm Điền Cẩm Giàng Hải Dương 4,13
165 Cẩm Định Cẩm Giàng Hải Dương 6.23
166 Cẩm Đoài Cẩm Giàng Hải Dương 4,56
167 Cẩm Đông Cẩm Giàng Hải Dương 7,09
168 Cẩm Hoàng Cẩm Giàng Hải Dương 7,76
169 Cẩm Hưng Cẩm Giàng Hải Dương 6,2
170 Cẩm Phúc Cẩm Giàng Hải Dương 57,36
171 Cẩm Sơn Cẩm Giàng Hải Dương 1,65
172 Cẩm Văn Cẩm Giàng Hải Dương 5,7
173 Cẩm Vũ Cẩm Giàng Hải Dương 4,91
174 Cao An Cẩm Giàng Hải Dương
175 Đức Chính Cẩm Giàng Hải Dương 7,35
176 Kim Giang Cẩm Giàng Hải Dương 5,11
177 Lương Điền Cẩm Giàng Hải Dương 9,04
178 Ngọc Liên Cẩm Giàng Hải Dương 7,23
179 Tân Trường Cẩm Giàng Hải Dương 84,53
180 Thạch Lỗi Cẩm Giàng Hải Dương 4,97
181 Tiên Lương Cẩm Khê Phú Thọ 19,76
182 Ngô Xá Cẩm Khê Phú Thọ
183 Tuy Lộc Cẩm Khê Phú Thọ
184 Đồng Cam Cẩm Khê Phú Thọ
185 Phương Xá Cẩm Khê Phú Thọ
186 Phùng Xá Cẩm Khê Phú Thọ
187 Sơn Nga Cẩm Khê Phú Thọ
188 Sai Nga Cẩm Khê Phú Thọ
189 Phượng Vĩ Cẩm Khê Phú Thọ
199 Thuỵ Liễu Cẩm Khê Phú Thọ
191 Tam Sơn Cẩm Khê Phú Thọ
192 Văn Bán Cẩm Khê Phú Thọ
193 Tùng Khê Cẩm Khê Phú Thọ
194 Cấp Dẫn Cẩm Khê Phú Thọ
195 Xương Thịnh Cẩm Khê Phú Thọ
196 Thanh Nga Cẩm Khê Phú Thọ
197 Sơn Tình Cẩm Khê Phú Thọ
198 Phú Khê Cẩm Khê Phú Thọ
199 Yên Tập Cẩm Khê Phú Thọ
200 Hương Lung Cẩm Khê Phú Thọ
201 Tạ Xá Cẩm Khê Phú Thọ
202 Chương Xá Cẩm Khê Phú Thọ
203 Phú Lạc Cẩm Khê Phú Thọ
204 Tình Cương Cẩm Khê Phú Thọ
205 Văn Khúc Cẩm Khê Phú Thọ
206 Hiền Đa Cẩm Khê Phú Thọ
207 Yên Dưỡng Cẩm Khê Phú Thọ
208 Điêu Lương Cẩm Khê Phú Thọ
209 Cát Trù Cẩm Khê Phú Thọ
210 Đồng Lương Cẩm Khê Phú Thọ
211

Chú thích

  1. ^ Tong Cuc Thong Ke
  2. ^ Donoghe, John. Cam An a Fishing Village in Central Vietnam. Saigon: Michigan State University Vietnam Advisory Group. 1961.

Xem thêm

Liên kết ngoài