Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chris Smalling”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox football biography
{{Infobox football biography
| name = Chris Smalldini
| name = Chris Smalling
| image = Chris Smalling 07-02-2016 1.jpg
| image = Chris Smalling 07-02-2016 1.jpg
| image_size =
| image_size =
| caption = Smalldini chơi cho [[Manchester United F.C.|Manchester United]] năm 2016
| caption = Smalling chơi cho [[Manchester United F.C.|Manchester United]] năm 2016
| fullname = Christopher Lloyd Smalldini<ref name="Hugman2010-11">{{chú thích sách |editor-first=Barry J. |editor-last=Hugman |title=The PFA Footballers' Who's Who 2010–11 |year=2010 |publisher=Mainstream Publishing |isbn=978-1-84596-601-0 |page=382 }}</ref>
| fullname = Christopher Lloyd Smalling<ref name="Hugman2010-11">{{chú thích sách |editor-first=Barry J. |editor-last=Hugman |title=The PFA Footballers' Who's Who 2010–11 |year=2010 |publisher=Mainstream Publishing |isbn=978-1-84596-601-0 |page=382 }}</ref>
| birth_date = {{birth date and age|1989|11|22|df=y}}<ref name="Hugman2010-11"/>
| birth_date = {{birth date and age|1989|11|22|df=y}}<ref name="Hugman2010-11"/>
| birth_place = [[Greenwich]], [[Luân Đôn|London]], Anh
| birth_place = [[Greenwich]], [[Luân Đôn|London]], Anh
| height = {{height|m=1,93}}<ref>{{chú thích web |title=Chris Smalling |url=http://www.manutd.com/en/Players-And-Staff/First-Team/Chris-Smalling.aspx?section=Quote |website=ManUtd.com |publisher=Manchester United |accessdate=ngày 30 tháng 6 năm 2011 }}</ref>
| height = {{height|m=1,93}}<ref>{{chú thích web |title=Chris Smalling |url=http://www.manutd.com/en/Players-And-Staff/First-Team/Chris-Smalling.aspx?section=Quote |website=ManUtd.com |publisher=Manchester United |accessdate=ngày 30 tháng 6 năm 2011 }}</ref>
| position = [[Nghệ nhân dân)|Danh hài]]
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)|Hậu vệ]]
| currentclub = [[Sân khấu hài kịch|Smile Roma]]<br />(mượn từ [[Manchester United F.C.|Manchester United]])
| currentclub = [[A.S. Roma|Roma]]<br />(mượn từ [[Manchester United F.C.|Manchester United]])
| clubnumber = 6
| clubnumber = 6
| youthyears1 = |youthclubs1 = Walderslade
| youthyears1 = |youthclubs1 = Walderslade
Dòng 25: Dòng 25:
| ntupdate = 30 tháng 8 năm 2019
| ntupdate = 30 tháng 8 năm 2019
}}
}}
'''Christopher Lloyd "Chris" Smalldini''' (sinh [[22 tháng 11]] năm [[1989]]) là một cầu thủ bóng đá người Anh hiện đang thi đấu cho [[A.S. Roma|Roma]] của Ý theo dạng cho mượn từ [[Manchester United F.C.|Manchester United]] và [[đội tuyển bóng đá quốc gia Anh]] ở vị trí [[Danh Hài]].
'''Christopher Lloyd "Chris" Smalling''' (sinh [[22 tháng 11]] năm [[1989]]) là một cầu thủ bóng đá người Anh hiện đang thi đấu cho [[A.S. Roma|Roma]] của Ý theo dạng cho mượn từ [[Manchester United F.C.|Manchester United]] và [[đội tuyển bóng đá quốc gia Anh]] ở vị trí [[trung vệ]].


==Thống kê sự nghiệp==
==Thống kê sự nghiệp==


===Câu lạc bộ===
Anh vô cùng thành công khi kết hợp với [[https://vi.m.wikipedia.org/wiki/Phil_Jones| Phil Jones]] tạo ra vô vàn tiếng cười
{{updated|<!--match played-->30 tháng 8 năm 2019}}
Họ đã trở thành cặp song sát không thể thay thế

{| class=wikitable style=text-align:center
|+ Số trận và số bàn theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
|-
!rowspan=2|Câu lạc bộ
!rowspan=2|Mùa giải
!colspan=3|Vô địch quốc gia
!colspan=2|Cúp quốc gia{{efn|Bao gồm [[Cúp FA]]}}
!colspan=2|Cúp liên đoàn{{efn|Bao gồm [[Cúp Liên đoàn bóng đá Anh]]}}
!colspan=2|Cúp châu âu
!colspan=2|Khác
!colspan=2|Tổng cộng
|-
!Hạng đấu!!Số trận!!Số bàn!!Số trận!!Số bàn!!Số trận!!Số bàn!!Số trận!!Số bàn!!Số trận!!Số bàn!!Số trận!!Số bàn
|-
|rowspan=3|[[Fulham F.C.|Fulham]]
|[[2008–09 Fulham F.C. season|2008–09]]<ref name=sb0809>{{soccerbase season|51128|2008|accessdate=10 April 2016}}</ref>
|[[Premier League]]
|1||0||0||0||0||0||colspan=2|—||colspan=2|—||1||0
|-
|[[2009–10 Fulham F.C. season|2009–10]]<ref name=sb0910>{{soccerbase season|51128|2009|accessdate=10 April 2016}}</ref>
|Premier League
|12||0||1||0||1||0||4{{efn|name=UEL|Ra sân ở [[UEFA Europa League]]}}||0||colspan=2|—||18||0
|-
!colspan=2|Tổng cộng
!13||0||1||0||1||0||4||0||colspan=2|—||19||0
|-
|rowspan=11|[[Manchester United F.C.|Manchester United]]
|[[2010–11 Manchester United F.C. season|2010–11]]<ref name=sb1011>{{soccerbase season|51128|2010|accessdate=10 April 2016}}</ref>
|Premier League
|16||0||4||0||3||1||9{{efn|name=UCL|Ra sân ở [[UEFA Champions League]]}}||0||1{{efn|name=FACS|Ra sân ở [[Siêu cúp Anh]]}}||0||33||1
|-
|[[2011–12 Manchester United F.C. season|2011–12]]<ref name=sb1112>{{soccerbase season|51128|2011|accessdate=10 April 2016}}</ref>
|Premier League
|19||1||2||0||1||0||7{{efn|4 trận ở UEFA Champions League, 3 trận ở UEFA Europa League}}||0||1{{efn|name=FACS}}||1||30||2
|-
|[[2012–13 Manchester United F.C. season|2012–13]]<ref name=sb1213>{{Soccerbase season|51128|2012|accessdate=10 April 2016}}</ref>
|Premier League
|15||0||5||0||0||0||2{{efn|name=UCL}}||0||colspan=2|—||22||0
|-
|[[2013–14 Manchester United F.C. season|2013–14]]<ref name=sb1314>{{soccerbase season|51128|2013|accessdate=10 April 2016}}</ref>
|Premier League
|25||1||1||0||4||0||7{{efn|name=UCL}}||1||1{{efn|name=FACS}}||0||38||2
|-
|[[2014–15 Manchester United F.C. season|2014–15]]<ref name=sb1415>{{soccerbase season|51128|2014|accessdate=10 April 2016}}</ref>
|Premier League
|25||4||4||0||0||0||colspan=2|—||colspan=2|—||29||4
|-
|[[2015–16 Manchester United F.C. season|2015–16]]<ref name=sb1516>{{soccerbase season|51128|2015|accessdate=2 June 2016}}</ref>
|Premier League
|35||0||7||1||2||0||11{{efn|8 trận và 1 bàn ở UEFA Champions League, 3 trận ở UEFA Europa League}}||1||colspan=2|—||55||2
|-
|[[2016–17 Manchester United F.C. season|2016–17]]<ref name=sb1617>{{soccerbase season|51128|2016|accessdate=16 July 2017}}</ref>
|Premier League
|18||1||4||1||4||0||10{{efn|name=UEL}}||0||0||0||36||2
|-
|[[2017–18 Manchester United F.C. season|2017–18]]<ref name=sb1718>{{soccerbase season|51128|2017|accessdate=28 May 2018}}</ref>
|Premier League
|29||4||5||0||3||0||8{{efn|name=UCL}}||0||1{{efn|name=USC|Ra sân ở [[Siêu cúp châu Âu]]}}||0||46||4
|-
|[[2018–19 Manchester United F.C. season|2018–19]]<ref name=sb1819>{{soccerbase season|51128|2018|accessdate=14 July 2019}}</ref>
|Premier League
|24||1||2||0||0||0||8{{efn|name=UCL}}||0||colspan=2|—||34||1
|-
|[[2019–20 Manchester United F.C. season|2019–20]]<ref name=sb1920>{{soccerbase season|51128|2019|accessdate=30 August 2019}}</ref>
|Premier League
|0||0||colspan=2|—||colspan=2|—||colspan=2|—||colspan=2|—||0||0
|-
!colspan=2|Tổng cộng
!206||12||34||2||17||1||62||2||4||1||323||18
|-
|[[A.S. Roma|Roma]] (mượn)
|[[2019–20 A.S. Roma season|2019–20]]<ref name=Soccerway>{{cite web |url=https://uk.soccerway.com/players/chris-smalling/79474/ |title=C. Smalling: Summary |website=Soccerway |publisher=Perform Group |accessdate=30 August 2019}}</ref>
|[[Serie A]]
|0||1||0||0||colspan=2|—||0||0||colspan=2|—||0||0
|-
!colspan=3|Tổng cộng sự nghiệp
!219||12||35||2||18||1||66||2||4||1||342||18
|}

{{notelist}}

===Đội tuyển quốc gia===
''Thống kê đến ngày 10 tháng 6 năm 2017.''<ref>{{NFT player|pid=40554|name=Chris Smalling|accessdate=ngày 2 tháng 9 năm 2011 }}</ref>
{| class="wikitable" style="text-align:center"
! colspan=3 | [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|Anh]]
|-
!Năm!!Trận!!Bàn thắng
|-
|-
|2011||2||0
|-
|2012||1||0
|-
|2013||3||0
|-
|2014||6||0
|-
|2015||6||0
|-
|2016||11||1
|-
|2017||2||0
|-
!Tổng cộng||31||1
|}

===Bàn thắng quốc tế===
{|class="wikitable collapsible"
|-
!#!!Ngày!!Địa điểm!!Đối thủ!!Bàn!!Kết quả!!Giải đấu
|-
| 1. || 2 tháng 6 năm 2015|| [[Sân vận động Wembley]], [[Luân Đôn|London]], [[Anh]] || {{fb|LTU}} || '''1'''–0 || 1–0 || Giao hữu
|}


==Danh hiệu==
==Danh hiệu==

Phiên bản lúc 23:48, ngày 4 tháng 12 năm 2019

Chris Smalling
Smalling chơi cho Manchester United năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Christopher Lloyd Smalling[1]
Ngày sinh 22 tháng 11, 1989 (34 tuổi)[1]
Nơi sinh Greenwich, London, Anh
Chiều cao 1,93 m (6 ft 4 in)[2]
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Roma
(mượn từ Manchester United)
Số áo 6
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Walderslade
Millwall
Maidstone United
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2008 Maidstone United 12 (1)
2008–2010 Fulham 13 (0)
2010– Manchester United 206 (12)
2019–Roma (mượn) 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008 Học sinh U-18 Anh 5 (1)
2009 U-20 Anh 1 (0)
2009–2011 U-21 Anh 14 (1)
2011– Anh 31 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 8 năm 2019
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 8 năm 2019

Christopher Lloyd "Chris" Smalling (sinh 22 tháng 11 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Anh hiện đang thi đấu cho Roma của Ý theo dạng cho mượn từ Manchester Unitedđội tuyển bóng đá quốc gia Anh ở vị trí trung vệ.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 30 tháng 8 năm 2019
Số trận và số bàn theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Vô địch quốc gia Cúp quốc gia[a] Cúp liên đoàn[b] Cúp châu âu Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Số bàn Số trận Số bàn Số trận Số bàn Số trận Số bàn Số trận Số bàn Số trận Số bàn
Fulham 2008–09[3] Premier League 1 0 0 0 0 0 1 0
2009–10[4] Premier League 12 0 1 0 1 0 4[c] 0 18 0
Tổng cộng 13 0 1 0 1 0 4 0 19 0
Manchester United 2010–11[5] Premier League 16 0 4 0 3 1 9[d] 0 1[e] 0 33 1
2011–12[6] Premier League 19 1 2 0 1 0 7[f] 0 1[e] 1 30 2
2012–13[7] Premier League 15 0 5 0 0 0 2[d] 0 22 0
2013–14[8] Premier League 25 1 1 0 4 0 7[d] 1 1[e] 0 38 2
2014–15[9] Premier League 25 4 4 0 0 0 29 4
2015–16[10] Premier League 35 0 7 1 2 0 11[g] 1 55 2
2016–17[11] Premier League 18 1 4 1 4 0 10[c] 0 0 0 36 2
2017–18[12] Premier League 29 4 5 0 3 0 8[d] 0 1[h] 0 46 4
2018–19[13] Premier League 24 1 2 0 0 0 8[d] 0 34 1
2019–20[14] Premier League 0 0 0 0
Tổng cộng 206 12 34 2 17 1 62 2 4 1 323 18
Roma (mượn) 2019–20[15] Serie A 0 1 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng sự nghiệp 219 12 35 2 18 1 66 2 4 1 342 18
  1. ^ Bao gồm Cúp FA
  2. ^ Bao gồm Cúp Liên đoàn bóng đá Anh
  3. ^ a b Ra sân ở UEFA Europa League
  4. ^ a b c d e Ra sân ở UEFA Champions League
  5. ^ a b c Ra sân ở Siêu cúp Anh
  6. ^ 4 trận ở UEFA Champions League, 3 trận ở UEFA Europa League
  7. ^ 8 trận và 1 bàn ở UEFA Champions League, 3 trận ở UEFA Europa League
  8. ^ Ra sân ở Siêu cúp châu Âu

Đội tuyển quốc gia

Thống kê đến ngày 10 tháng 6 năm 2017.[16]

Anh
Năm Trận Bàn thắng
2011 2 0
2012 1 0
2013 3 0
2014 6 0
2015 6 0
2016 11 1
2017 2 0
Tổng cộng 31 1

Bàn thắng quốc tế

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn Kết quả Giải đấu
1. 2 tháng 6 năm 2015 Sân vận động Wembley, London, Anh  Litva 1–0 1–0 Giao hữu

Danh hiệu

Câu lạc bộ

Manchester United

Cá nhân

Chú thích

  1. ^ a b Hugman, Barry J. biên tập (2010). The PFA Footballers' Who's Who 2010–11. Mainstream Publishing. tr. 382. ISBN 978-1-84596-601-0.
  2. ^ “Chris Smalling”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2011.
  3. ^ “Trận thi đấu của Chris Smalling trong 2008/2009”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016.
  4. ^ “Trận thi đấu của Chris Smalling trong 2009/2010”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016.
  5. ^ “Trận thi đấu của Chris Smalling trong 2010/2011”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016.
  6. ^ “Trận thi đấu của Chris Smalling trong 2011/2012”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016.
  7. ^ “Trận thi đấu của Chris Smalling trong 2012/2013”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016.
  8. ^ “Trận thi đấu của Chris Smalling trong 2013/2014”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016.
  9. ^ “Trận thi đấu của Chris Smalling trong 2014/2015”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016.
  10. ^ “Trận thi đấu của Chris Smalling trong 2015/2016”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
  11. ^ “Trận thi đấu của Chris Smalling trong 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
  12. ^ “Trận thi đấu của Chris Smalling trong 2017/2018”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2018.
  13. ^ “Trận thi đấu của Chris Smalling trong 2018/2019”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  14. ^ “Trận thi đấu của Chris Smalling trong 2019/2020”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2019.
  15. ^ “C. Smalling: Summary”. Soccerway. Perform Group. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2019.
  16. ^ “Chris Smalling”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2011.

Liên kết ngoài