Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Thành Tâm”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
|||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
| ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1974|11|20}} |
| ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1974|11|20}} |
||
| nơi sinh = [[Tây Ninh]], [[Việt Nam Cộng hòa]] |
| nơi sinh = [[Tây Ninh]], [[Việt Nam Cộng hòa]] |
||
| nơi ở = [[ |
| nơi ở = [[Phường 3, thành phố Tây Ninh|Phường 3]], thành phố [[Tây Ninh (thành phố)|Tây Ninh]] |
||
| ngày mất = |
| ngày mất = |
||
| nơi mất = |
| nơi mất = |
||
| chức vụ = |
|||
| bắt đầu = |
|||
| chức vụ = [[Bí thư Tỉnh ủy]] [[Tây Ninh]] |
|||
| kết thúc = |
|||
| bắt đầu = [[24 tháng 8]] năm [[2020]] |
|||
| tiền nhiệm = |
|||
| kết thúc = nay <br>{{số năm theo năm và ngày|2020|8|24}} |
|||
| |
| kế nhiệm = |
||
| địa hạt = |
|||
| kế nhiệm = ''đương nhiệm'' |
|||
| |
| trưởng chức vụ = |
||
| |
| trưởng viên chức = |
||
| phó |
| phó chức vụ = |
||
| phó viên chức = |
|||
| chức vụ khác = |
|||
| chức vụ 2= Chủ tịch [[Hội đồng nhân dân]] tỉnh [[Tây Ninh]] |
|||
| thêm = |
|||
| bắt đầu 2= [[1 tháng 7]] năm [[2016]] |
|||
| chức vụ 2 = |
|||
| kết thúc 2= nay <br>{{số năm theo năm và ngày|2016|7|1}} |
|||
| bắt đầu 2 = |
|||
| tiền nhiệm 2= [[Trần Lưu Quang]] |
|||
| kết thúc 2 = |
|||
| kế nhiệm 2= ''đương nhiệm'' |
|||
| |
| tiền nhiệm 2 = |
||
| kế nhiệm 2 = |
|||
| địa hạt 2 = |
|||
| chức vụ 3 = Phó [[Bí thư Tỉnh ủy]] [[Tây Ninh]] |
|||
| |
| trưởng chức vụ 2 = |
||
| |
| trưởng viên chức 2 = |
||
| phó chức vụ 2 = |
|||
| phó viên chức 2 = |
|||
| chức vụ khác 2 = |
|||
| thêm 2 = |
|||
| chức vụ 3 = |
|||
| bắt đầu 3 = |
|||
| kết thúc 3 = |
|||
| tiền nhiệm 3 = |
| tiền nhiệm 3 = |
||
| kế nhiệm 3 = |
| kế nhiệm 3 = |
||
| địa hạt 3 = |
| địa hạt 3 = |
||
| trưởng chức vụ 3 = |
|||
| trưởng viên chức 3 = |
|||
| phó chức vụ 3 = |
| phó chức vụ 3 = |
||
| phó viên chức 3 = |
| phó viên chức 3 = |
||
| chức vụ khác 3 = |
|||
| |
| thêm 3 = |
||
| chức vụ 4 = [[Bí thư Tỉnh ủy]] [[Tây Ninh]] |
|||
| bắt đầu 6 = |
|||
| bắt đầu 4 = [[24 tháng 8]] năm [[2020]] |
|||
| kết thúc 6 = |
|||
| kết thúc 4 = ''nay''<br>{{số năm theo năm và ngày|2020|8|24}} |
|||
| tiền nhiệm 6 = |
|||
| |
| tiền nhiệm 4 = [[Phạm Viết Thanh]] |
||
| kế nhiệm 4 = ''đương nhiệm'' |
|||
| địa hạt 4 = |
|||
| phó chức vụ 4 = Phó Bí thư |
|||
| phó viên chức 4 = [[Nguyễn Thanh Ngọc]]<br>Phạm Hùng Thái |
|||
| chức vụ 5 = Phó Bí thư [[Tỉnh ủy Tây Ninh]] (''thường trực'' từ 2/2020) |
|||
| bắt đầu 5 = 1/2017 |
|||
| kết thúc 5 = 8/2020 |
|||
| tiền nhiệm 5 = |
|||
| kế nhiệm 5 = |
|||
| địa hạt 5 = |
|||
| phó chức vụ 5 = |
|||
| phó viên chức 5 = |
|||
| chức vụ 6 = Chủ tịch [[Hội đồng nhân dân]] tỉnh [[Tây Ninh]] |
|||
| bắt đầu 6 = [[1 tháng 7]] năm [[2016]] |
|||
| kết thúc 6 = ''nay''<br>{{số năm theo năm và ngày|2016|7|1}} |
|||
| tiền nhiệm 6 = [[Trần Lưu Quang]] |
|||
| kế nhiệm 6 = ''đương nhiệm'' |
|||
| địa hạt 6 = |
| địa hạt 6 = |
||
| |
| chức vụ 7 = Bí thư Huyện ủy [[Gò Dầu]] |
||
| |
| bắt đầu 7 = 10/2013 |
||
| |
| kết thúc 7 = 6/2016 |
||
| bắt đầu 7 = |
|||
| kết thúc 7 = |
|||
| tiền nhiệm 7 = |
| tiền nhiệm 7 = |
||
| kế nhiệm 7 = |
| kế nhiệm 7 = |
||
| địa hạt 7 = |
| địa hạt 7 = tỉnh [[Tây Ninh]] |
||
| phó chức vụ 7 = |
| phó chức vụ 7 = |
||
| phó viên chức 7 = |
| phó viên chức 7 = |
||
| chức vụ 8 = Phó Trưởng đoàn [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam|đại biểu Quốc hội]] khóa XIII tỉnh Tây Ninh |
|||
| chức vụ 8 = |
|||
| bắt đầu 8 = |
| bắt đầu 8 = 11/2011 |
||
| kết thúc 8 = |
| kết thúc 8 = 9/2013 |
||
| tiền nhiệm 8 = |
| tiền nhiệm 8 = |
||
| kế nhiệm 8 = |
| kế nhiệm 8 = |
||
Dòng 59: | Dòng 83: | ||
| phó chức vụ 8 = |
| phó chức vụ 8 = |
||
| phó viên chức 8 = |
| phó viên chức 8 = |
||
| chức vụ 9 = Bí thư Tỉnh đoàn [[Tây Ninh]] |
|||
| bắt đầu 9 = 9/2009 |
|||
| kết thúc 9 = 10/2011 |
|||
| tiền nhiệm 9 = |
|||
| kế nhiệm 9 = |
|||
| địa hạt 9 = |
|||
| phó chức vụ 9 = |
|||
| phó viên chức 9 = |
|||
| chức vụ 10 = Phó Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh [[Tây Ninh]] |
|||
| bắt đầu 10 = 4/2008 |
|||
| kết thúc 10 = 8/2009 |
|||
| tiền nhiệm 10 = |
|||
| kế nhiệm 10 = |
|||
| địa hạt 10 = |
|||
| trưởng chức vụ 10 = |
|||
| trưởng viên chức 20 = |
|||
| phó chức vụ 10 = |
|||
| phó viên chức 20 = |
|||
| chức vụ khác 10 = |
|||
| thêm 10 = |
|||
| chức vụ 11 = [[Danh sách Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XII theo tỉnh thành|Đại biểu Quốc hội khóa XII]], [[Danh sách Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIII theo tỉnh thành|XIII]] |
|||
| bắt đầu 11 = 2007 |
|||
| kết thúc 11 = 2016 |
|||
| tiền nhiệm 11 = |
|||
| kế nhiệm 11 = |
|||
| địa hạt 11 = |
|||
| trưởng chức vụ 11 = |
|||
| trưởng viên chức 11 = |
|||
| phó chức vụ 11 = |
|||
| phó viên chức 11 = |
|||
| chức vụ khác 11 = |
|||
| thêm 11 = {{Thông tin đại biểu quốc hội |
|||
| con = có |
|||
| tỉnh = [[Tây Ninh]] |
|||
| số phiếu = |
|||
| tỉ lệ = |
|||
| chuyên trách = |
|||
| ủy ban = |
|||
| chức vụ = |
|||
}} |
|||
| đa số = |
| đa số = |
||
| đảng = |
| đảng = {{CSVN}} |
||
| đảng khác = |
| đảng khác = |
||
| danh hiệu = |
| danh hiệu = |
||
| nghề nghiệp = |
| nghề nghiệp = [[chính khách]] |
||
| học vấn = |
| học vấn = [[Thạc sĩ]] Kinh tế ngành Chính sách công<br>[[Cử nhân]] Chính trị |
||
*Cử nhân chính trị |
|||
| học trường = |
| học trường = |
||
| dân tộc = |
| dân tộc = |
Phiên bản lúc 02:02, ngày 8 tháng 11 năm 2020
Nguyễn Thành Tâm | |
---|---|
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 24 tháng 8 năm 2020 – nay 3 năm, 261 ngày |
Tiền nhiệm | Phạm Viết Thanh |
Kế nhiệm | đương nhiệm |
Phó Bí thư | Nguyễn Thanh Ngọc Phạm Hùng Thái |
Phó Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh (thường trực từ 2/2020) | |
Nhiệm kỳ | 1/2017 – 8/2020 |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh | |
Nhiệm kỳ | 1 tháng 7 năm 2016 – nay 7 năm, 315 ngày |
Tiền nhiệm | Trần Lưu Quang |
Kế nhiệm | đương nhiệm |
Bí thư Huyện ủy Gò Dầu | |
Nhiệm kỳ | 10/2013 – 6/2016 |
Vị trí | tỉnh Tây Ninh |
Phó Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội khóa XIII tỉnh Tây Ninh | |
Nhiệm kỳ | 11/2011 – 9/2013 |
Bí thư Tỉnh đoàn Tây Ninh | |
Nhiệm kỳ | 9/2009 – 10/2011 |
Phó Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh | |
Nhiệm kỳ | 4/2008 – 8/2009 |
Nhiệm kỳ | 2007 – 2016 |
Đại diện | Tây Ninh |
Thông tin chung | |
Sinh | 20 tháng 11, 1974 Tây Ninh, Việt Nam Cộng hòa |
Nơi ở | Phường 3, thành phố Tây Ninh |
Nghề nghiệp | chính khách |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Việt Nam |
Học vấn | Thạc sĩ Kinh tế ngành Chính sách công Cử nhân Chính trị |
Nguyễn Thành Tâm (sinh ngày 20 tháng 11 năm 1974) là một chính trị gia người Việt Nam. Ông hiện là Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh nhiệm kì 2016-2021.[1][2]
Xuất thân
Ông hiện cư trú ở số 9, hẻm 2 đường Phạm Công Khiêm, Phường 3, Thành phố Tây Ninh.
Giáo dục
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế, Thạc sĩ Chính sách công.
Lí luận chính trị: Cử nhân.
Ngoại ngữ: Anh văn - C.
Ngày vào Đảng: 10 - 5 - 2000.
Sự nghiệp
Ông từng là Phó Sở Bưu chính Viễn thông; Quyền Giám đốc Sở Bưu chính Viễn thông; Phó Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông; Bí thư Tỉnh Đoàn; Đại biểu Quốc hội khóa XII, XIII đoàn ĐBQH tỉnh Tây Ninh; Phó Trưởng Đoàn (chuyên trách) Đoàn ĐBQH khóa XIII đơn vị tỉnh Tây Ninh; Bí thư Huyện ủy Gò Dầu.
Sáng ngày 1 tháng 7 năm 2016, tại kỳ họp lần thứ I Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX, ông Nguyễn Thành Tâm, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Huyện ủy Gò Dầu, được bầu làm Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX với trên 98% số đại biểu đồng ý.[1]
Tháng 1 năm 2017 ông được Ban bí thư Trung ương Đảng chuẩn y làm Phó Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh khóa X nhiệm kì 2015 - 2020.
Tháng 2 năm 2020 ông được Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh phân công làm Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Tây Ninh thay ông Nguyễn Minh Tân nghỉ hưu.
Ngày 24/8/2020 được sự đồng ý của Bộ chính trị, Ban Thường vụ Tỉnh ủy Tây Ninh tổ chức Hội nghị Ban chấp hành đảng bộ tỉnh thực hiện quy trình bầu bổ sung chức danh Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh khóa X, nhiệm kì 2015 - 2020. Kết quả, ông Nguyễn Thành Tâm được bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh khóa X nhiệm kì 2015 - 2020 với 41/41 số phiếu đồng ý (đạt 100%).[3]
Cũng tại Hội nghị, Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh cũng thống nhất giới thiệu ông Nguyễn Thành Tâm tham gia Ban thường vụ, Ban chấp hành và giữ chức Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Tây Ninh nhiệm kì 2020 - 2025.[4]
Tham khảo
- ^ a b Hà Khánh/VOV-TPHCM (1 tháng 7 năm 2016). “Bí thư Huyện ủy Gò Dầu được bầu làm Chủ tịch HĐND tỉnh Tây Ninh”. VOV. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ
|dead-url=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ “Danh sách thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh nhiệm kì 2016-2021”. Cổng thông tin điện tử HĐND tỉnh Tây Ninh. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ
|dead-url=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ “Ông Nguyễn Thành Tâm được bầu làm bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh”.
- ^ “Chân dung tân Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh Nguyễn Thành Tâm”.