Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Royal Brunei Airlines”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Đội bay: Sửa câu cú Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android |
|||
Dòng 72: | Dòng 72: | ||
<center> |
<center> |
||
{| class=" |
{| class="wikitable" style="border-collapse:collapse;text-align:center" |
||
|+ |
|+ Đội bay của Royal Brunei Airlines |
||
⚫ | |||
|- style="background:gold;" |
|||
! |
!rowspan="2"|Máy bay |
||
! |
!rowspan="2"|Đang hoạt động |
||
! |
!rowspan="2"|Đặt hàng |
||
! |
!colspan="4"|Số khách |
||
! |
!rowspan="2"|Ghi chú |
||
|- |
|||
|- style="background:gold;" |
|||
! |
!<abbr title="Hạng thương gia">C</abbr> |
||
! |
!<abbr title="Hạng phổ thông đặc biệt">W</abbr> |
||
!<abbr title="Hạng phổ thông">C</abbr> |
|||
! Tổng |
|||
!Tổng cộng |
|||
|- |
|- |
||
|[[Airbus A320-200]] |
|||
⚫ | |||
|rowspan="2"|6 |
|||
|— |
|||
|rowspan="2"|— |
|||
|12 |
|||
|rowspan="2"|12 |
|||
| |
|18 |
||
| |
|120 |
||
|150<ref name="Seat Map">{{Cite web|title=Seat Map {{!}} Royal Brunei Airlines|url=https://www.flyroyalbrunei.com/brunei/en/information/seat-map/|access-date=2020-08-03|website=Brunei|language=en-US}}</ref> |
|||
|rowspan="2"| |
|||
| |
| |
||
|138 |
|||
|150 |
|||
|- |
|- |
||
|[[Airbus A320neo]] |
|[[Airbus A320neo]] |
||
|7 |
|7 |
||
|— |
|||
|12 |
|||
|18 |
|||
|120 |
|||
|150<ref name="Neo">{{cite web|url=https://www.ch-aviation.com/portal/news/67615-royal-brunei-adds-maiden-a320neo|title=Royal Brunei adds maiden A320neo|work=ch-aviation.com|access-date=29 May 2018}}</ref> |
|||
⚫ | |||
|- |
|- |
||
⚫ | |||
|colspan=3|<abbr title="To Be Announced"><center>TBA</center></abbr> |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
|— |
|||
a330-900neo |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
|18 |
|18 |
||
| |
|52 |
||
| |
|184 |
||
|254<ref name="Seat Map"/> |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
!Tổng |
!Tổng cộng |
||
! |
!14 |
||
!— |
|||
!0 |
|||
!colspan=" |
! colspan="5" | |
||
|} |
|} |
||
</center> |
</center> |
||
[[File:V8-BLB, Royal Brunei, Boeing 777-200ER.jpg|thumb|A Royal Brunei Boeing 777-200ER taxiing at [[Brisbane Airport]]. All of the airline's Boeing 777s were leased from Singapore Airlines and have since been returned.]] |
|||
=== Màu sơn đặc biệt === |
=== Màu sơn đặc biệt === |
Phiên bản lúc 05:00, ngày 29 tháng 1 năm 2021
Royal Brunei Airlines | ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
Lịch sử hoạt động | ||||
Thành lập | 18 tháng 11 năm 1974 | |||
Hoạt động | 14 tháng 5 năm 1975 | |||
Sân bay chính | ||||
Trạm trung chuyển chính | Sân bay quốc tế Brunei | |||
Thông tin chung | ||||
CTHKTX | Royal Skies | |||
Phòng chờ | Sky Lounge | |||
Công ty mẹ | Chính phủ Brunei | |||
Số máy bay | 10 | |||
Điểm đến | 16 | |||
Trụ sở chính | Bandar Seri Begawan, Brunei | |||
Nhân vật then chốt | Dato Paduka Haji Bahrin bin Abdullah (Chủ tịch)[1] Karam Chand (CEO) | |||
Trang web | www |
Royal Brunei Airlines (tiếng Mã Lai: Penerbangan DiRaja Brunei, Jawi: ﻓﻧﺭﺑﺎڠن ﺩﻴﺮﺍﺝ ﺑﺮﻮﻧﻲ), hay RBA, là hãng hàng không duy nhất của Brunei. Hãng này thuộc sở hữu 100% của chính phủ Brunei và là hãng hàng không quốc gia của Sultanate of Brunei Darussalam. Trụ sở của hãng tại sân bay quốc tế Brunei tại Berakas, ngay phía Bắc của thủ đô Bandar Seri Begawan.
Điểm đến
Châu Á
Đông Á
Đông Nam Á
- Brunei
- Bandar Seri Begawan (Sân bay quốc tế Brunei) - Trụ sở chính
- Indonesia
- Malaysia
- Philippines
- Singapore
- Thái Lan
- Việt Nam
Tây Á
Châu Âu
Châu Đại Dương
Đội bay
Đội bay của Royal Brunei Airlines gồm các loại máy bay sau (tính đến tháng 8 năm 2016):[2]
Máy bay | Đang hoạt động | Đặt hàng | Số khách | Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
C | W | C | Tổng cộng | ||||
Airbus A320-200 | 2 | — | 12 | 18 | 120 | 150[3] | |
Airbus A320neo | 7 | — | 12 | 18 | 120 | 150[4] | [5] |
Boeing 787-8 | 5 | — | 18 | 52 | 184 | 254[3] | |
Tổng cộng | 14 | — |
Màu sơn đặc biệt
Vào năm 2014, chiếc Boeing 787-8 của Royal Brunei Airlines (số đăng ký V8-DLD) được sơn biểu trưng kỷ niệm 40 năm hoạt động của hãng hàng không ở vị trí sau cửa sau hai bên máy bay.
Đội bay cũ
Royal Brunei Airlines đã sử dụng các loại máy bay sau:[6]
- Airbus A319-100
- Boeing 737-200 (gồm mẫu B737-200QC được dùng để vừa chở khách vừa chở hàng hóa)
- Boeing 727-200
- Boeing 757-200
- Boeing 767-200/200ER
- Boeing 767-300ER
- Boeing 777-200ER
- Fokker 50
- Fokker 100
Tham khảo
- ^ “Management”. Royal Brunei Airlines. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Global Airline Guide 2016 (Part One)”. Airliner World (October 2016): 8.
|ngày truy cập=
cần|url=
(trợ giúp) - ^ a b “Seat Map | Royal Brunei Airlines”. Brunei (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2020.
- ^ “Royal Brunei adds maiden A320neo”. ch-aviation.com. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Royal Brunei Airlines orders seven A320neo aircraft”. The Brunei Times. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Royal Brunei Airlines Fleet - Airfleets aviation”. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2015.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Royal Brunei Airlines. |