Bước tới nội dung

Ө

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chữ Kirin Oe
Hệ chữ Kirin
Mẫu tự Slav
АБВГҐДЂ
ЃЕЀЁЄЖЗ
З́ЅИЍІЇЙ
ЈКЛЉМНЊ
ОПРСС́ТЋ
ЌУЎҮФХЦ
ЧЏШЩЪЫЬ
ЭЮЯ
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav
ӐА̄А̊А̃ӒӒ̄Ә
Ә́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑
Г̄ҔӺӶԀԂ
ԪԬӖЕ̄Е̃
Ё̄Є̈ӁҖӜԄ
ҘӞԐԐ̈ӠԆӢ
И̃ҊӤҚӃҠҞ
ҜԞԚӅԮԒԠ
ԈԔӍӉҢԨӇ
ҤԢԊО̆О̃О̄Ӧ
ӨӨ̄ӪҨԤҦР̌
ҎԖҪԌҬ
ԎУ̃ӮӰӰ́Ӳ
ҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾ
ҺҺ̈ԦҴҶ
ӴӋҸҼ
ҾЫ̆Ы̄ӸҌЭ̆Э̄
Э̇ӬӬ́Ӭ̄Ю̆Ю̈Ю̈́
Ю̄Я̆Я̄Я̈ԘԜӀ
Ký tự cổ
ҀѺ
ѸѠѼѾ
ѢѤѦ
ѪѨѬѮ
ѰѲѴѶ

Oe (Ө ө; in nghiêng: Ө ө) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin.

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Ө được sử dụng trong bảng chữ cái tiếng Bashkir, Buryat, Kalmyk, Karakalpak, Kazakhstan, Komi-Yazva, Kyrgyz, Mông Cổ, Sakha, Selkup, Tatar, Tuvan.

Mã máy tính

[sửa | sửa mã nguồn]
Kí tự Ө ө
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER
BARRED O
CYRILLIC SMALL LETTER
BARRED O
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 1256 U+04E8 1257 U+04E9
UTF-8 211 168 D3 A8 211 169 D3 A9
Tham chiếu ký tự số Ө Ө ө ө


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]