Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách người đứng đầu chính phủ Việt Nam”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Đã lùi lại sửa đổi 55084630 của Hugopako (thảo luận)
Thẻ: Lùi sửa
Dòng 58: Dòng 58:
| style="text-align: center;" width="2%"|'''Thứ tự'''
| style="text-align: center;" width="2%"|'''Thứ tự'''
| style="text-align: center;" width="10%"|'''Tên'''
| style="text-align: center;" width="10%"|'''Tên'''
| style="text-align: center;" width="5%"|'''Chân dung'''
| style="text-align: center;" width="15%"|'''Nhiệm kỳ'''
| style="text-align: center;" width="15%"|'''Nhiệm kỳ'''
| style="text-align: center;" width="10%"|'''Thời gian tại nhiệm'''
| style="text-align: center;" width="10%"|'''Thời gian tại nhiệm'''
Dòng 65: Dòng 66:


|- style="background:salmon;"
|- style="background:salmon;"
| colspan="7" style="text-align: center;" | '''[[Đế quốc Việt Nam]] (1945)'''
| colspan="8" style="text-align: center;"| '''[[Đế quốc Việt Nam]] (1945)'''
|-
|-
| 1
| 1
| [[Trần Trọng Kim]]
| [[Trần Trọng Kim]]
| [[Tập tin:Tran Trong Kim.jpg|150px]]
| 17 tháng 4 năm 1945 - 23 tháng 8 năm 1945
| 17 tháng 4 năm 1945 - 23 tháng 8 năm 1945
| {{số năm theo năm và ngày|1945|4|17|1945|8|23}}
| {{số năm theo năm và ngày|1945|4|17|1945|8|23}}
Dòng 75: Dòng 77:
|
|
|- style="background:salmon;"
|- style="background:salmon;"
| colspan="7" style="text-align: center;" |'''[[Cộng hòa Tự trị Nam Kỳ]](1945-1976)'''
| colspan="8" style="text-align: center;" |'''[[Cộng hòa Tự trị Nam Kỳ]](1945-1976)'''
|-
|-
|1
|1
|[[Nguyễn Văn Thinh]]
|[[Nguyễn Văn Thinh]]
|[[Tập tin:Dr. Nguyễn Văn Thinh.png|không_khung|150px]]
|[[26 tháng 3]] năm [[1946]] - [[10 tháng 11]] năm [[1946]]
|[[26 tháng 3]] năm [[1946]] - [[10 tháng 11]] năm [[1946]]
(qua đời 1946)
(qua đời 1946)
Dòng 88: Dòng 91:
|2
|2
|[[Lê Văn Hoạch]]
|[[Lê Văn Hoạch]]
|[[Tập tin:Lê Văn Hoạch.jpg|không_khung|150px]]
|Tháng 11 năm 1946 - tháng 9 năm 1947
|Tháng 11 năm 1946 - tháng 9 năm 1947
(qua đời 1978)
(qua đời 1978)
Dòng 97: Dòng 101:
|3
|3
|[[Nguyễn Văn Xuân (trung tướng)|Nguyễn Văn Xuân]]
|[[Nguyễn Văn Xuân (trung tướng)|Nguyễn Văn Xuân]]
|[[Tập tin:Nguyễn Văn Xuân.jpg|không_khung|150px]]
|[[8 tháng 10]] năm [[1947]] – [[27 tháng 5]] năm [[1948]]
|[[8 tháng 10]] năm [[1947]] – [[27 tháng 5]] năm [[1948]]
(qua đời 1989)
(qua đời 1989)
Dòng 104: Dòng 109:
|
|
|- style="background:salmon;"
|- style="background:salmon;"
| colspan="7" style="text-align: center;" | '''[[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]] (1945-1976)'''
| colspan="8" style="text-align: center;"| '''[[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]] (1945-1976)'''
|-
|-
| 1
| 1
|[[Hồ Chí Minh]]
|[[Hồ Chí Minh]]
| [[Tập tin:Ho Chi Minh 1946.jpg|150px]]
| [[2 tháng 9]] năm [[1945]] - [[20 tháng 9]] năm [[1955]]
| [[2 tháng 9]] năm [[1945]] - [[20 tháng 9]] năm [[1955]]
(qua đời 1969)
(qua đời 1969)
Dòng 117: Dòng 123:
| -
| -
| ''[[Huỳnh Thúc Kháng]]''
| ''[[Huỳnh Thúc Kháng]]''
| [[Tập tin:Huynh Thuc Khang.jpg|150px]]
| [[31 tháng 5]] năm [[1946]] - [[21 tháng 9]] năm [[1946]]
| [[31 tháng 5]] năm [[1946]] - [[21 tháng 9]] năm [[1946]]
(qua đời 1947)
(qua đời 1947)
Dòng 126: Dòng 133:
| 2
| 2
| [[Phạm Văn Đồng]]
| [[Phạm Văn Đồng]]
| [[Tập tin:Phạm Văn Đồng 1972.jpg|150px]]
| [[20 tháng 9]] năm [[1955]] - [[2 tháng 7]] năm [[1976]]
| [[20 tháng 9]] năm [[1955]] - [[2 tháng 7]] năm [[1976]]
(qua đời 2000)
(qua đời 2000)
Dòng 133: Dòng 141:
| Đảng Lao động Việt Nam
| Đảng Lao động Việt Nam
|- style="background:cyan;"
|- style="background:cyan;"
| colspan="7" style="text-align: center;" | '''[[Cộng hòa Miền Nam Việt Nam]] (1969-1976)'''
| colspan="8" style="text-align: center;"| '''[[Cộng hòa Miền Nam Việt Nam]] (1969-1976)'''
|-
|-
| -
| -
| [[Huỳnh Tấn Phát]]
| [[Huỳnh Tấn Phát]]
| [[Tập tin:HuynhTanPhat.jpg|150px]]
| [[8 tháng 6]] năm [[1969]] - [[2 tháng 7]] năm [[1976]]
| [[8 tháng 6]] năm [[1969]] - [[2 tháng 7]] năm [[1976]]
(qua đời 1989)
(qua đời 1989)
Dòng 145: Dòng 154:


|- style="background:cyan;"
|- style="background:cyan;"
| colspan="7" style="text-align: center;" | '''[[Quốc gia Việt Nam]] (1949-1955)'''
| colspan="8" style="text-align: center;"| '''[[Quốc gia Việt Nam]] (1949-1955)'''
|-
|-
| 1
| 1
| [[Bảo Đại|Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy]]<br>(1913-1997)<ref>Năm sinh và năm mất</ref>
| [[Bảo Đại|Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy]]<br>(1913-1997)<ref>Năm sinh và năm mất</ref>
| [[Hình:Bao Dai 1953.jpg|150px]]
| 14 tháng 7 năm 1949 - 21 tháng 1 năm 1950
| 14 tháng 7 năm 1949 - 21 tháng 1 năm 1950
| {{số năm theo năm và ngày|1949|7|14|1950|1|21}}
| {{số năm theo năm và ngày|1949|7|14|1950|1|21}}
Dòng 157: Dòng 167:
| 2
| 2
| [[Nguyễn Phan Long]]<br>(1889-1960)
| [[Nguyễn Phan Long]]<br>(1889-1960)
| [[Hình: Nguyễn Phan Long.jpg|150px]]
| 21 tháng 1 năm 1950 - 27 tháng 4 năm 1950
| 21 tháng 1 năm 1950 - 27 tháng 4 năm 1950
| {{số năm theo năm và ngày|1950|1|21|1950|4|27}}
| {{số năm theo năm và ngày|1950|1|21|1950|4|27}}
Dòng 165: Dòng 176:
| 3
| 3
| [[Trần Văn Hữu]]<br>(1895-1985)
| [[Trần Văn Hữu]]<br>(1895-1985)
| [[Hình: Tran Van Huu.jpg|150px]]
| 6 tháng 5 năm 1950 - 3 tháng 6 năm 1952
| 6 tháng 5 năm 1950 - 3 tháng 6 năm 1952
| {{số năm theo năm và ngày|1950|5|6|1952|6|3}}
| {{số năm theo năm và ngày|1950|5|6|1952|6|3}}
Dòng 174: Dòng 186:
| 4
| 4
| [[Nguyễn Văn Tâm]]<br>(1893-1990)
| [[Nguyễn Văn Tâm]]<br>(1893-1990)
| [[Hình: Le Président Nguyen Van Tam décore le drapeau de l'école d'E.O.R, boulevard Charner, Saigon, c. 1953.png|150px]]
| 23 tháng 6 năm 1952 - 7 tháng 12 năm 1953
| 23 tháng 6 năm 1952 - 7 tháng 12 năm 1953
| {{số năm theo năm và ngày|1952|6|23|1953|12|7}}
| {{số năm theo năm và ngày|1952|6|23|1953|12|7}}
Dòng 183: Dòng 196:
| 5
| 5
| [[Nguyễn Phúc Bửu Lộc|Bửu Lộc]]<br>(1914-1990)
| [[Nguyễn Phúc Bửu Lộc|Bửu Lộc]]<br>(1914-1990)
| [[Hình: Bửu Lộc.jpg|150px]]
| 11 tháng 1 năm 1954 - 16 tháng 6 năm 1954
| 11 tháng 1 năm 1954 - 16 tháng 6 năm 1954
| {{số năm theo năm và ngày|1954|1|11|1954|6|16}}
| {{số năm theo năm và ngày|1954|1|11|1954|6|16}}
Dòng 192: Dòng 206:
| 6
| 6
| [[Ngô Đình Diệm]]<br>(1901-1963)
| [[Ngô Đình Diệm]]<br>(1901-1963)
| [[Hình: Ngo Dinh Diem - Thumbnail - ARC 542189.png|150px]]
| 16 tháng 6 năm 1954 - 23 tháng 10 năm 1955
| 16 tháng 6 năm 1954 - 23 tháng 10 năm 1955
| {{số năm theo năm và ngày|1954|6|16|1955|10|23}}
| {{số năm theo năm và ngày|1954|6|16|1955|10|23}}
Dòng 199: Dòng 214:


|- style="background:cyan;"
|- style="background:cyan;"
| colspan="7" style="text-align: center;" | '''[[Việt Nam Cộng hòa]] (1955-1975)'''
| colspan="8" style="text-align: center;"| '''[[Việt Nam Cộng hòa]] (1955-1975)'''
|-
|-
| 1
| 1
| [[Nguyễn Ngọc Thơ]]<br>(1908-1976)
| [[Nguyễn Ngọc Thơ]]<br>(1908-1976)
| [[Hình: Nguyễn Ngọc Thơ.jpg|150px]]
| 6 tháng 11 năm 1963 - 30 tháng 1 năm 1964
| 6 tháng 11 năm 1963 - 30 tháng 1 năm 1964
| {{số năm theo năm và ngày|1963|11|6|1964|1|30}}
| {{số năm theo năm và ngày|1963|11|6|1964|1|30}}
Dòng 211: Dòng 227:
| 2
| 2
| [[Nguyễn Khánh]]<br>(1927-2013)
| [[Nguyễn Khánh]]<br>(1927-2013)
| [[Hình: Nguyenkhanh.jpg|150px]]
| 8 tháng 2 năm 1964 - 29 tháng 8 năm 1964
| 8 tháng 2 năm 1964 - 29 tháng 8 năm 1964
| {{số năm theo năm và ngày|1964|2|8|1964|8|29}}
| {{số năm theo năm và ngày|1964|2|8|1964|8|29}}
Dòng 219: Dòng 236:
| 3
| 3
| [[Nguyễn Xuân Oánh]]<br>(1921-2003)
| [[Nguyễn Xuân Oánh]]<br>(1921-2003)
| [[Hình: Nguyenxuanoanh.gif|150px]]
| 29 tháng 8 năm 1964 - 3 tháng 9 năm 1964
| 29 tháng 8 năm 1964 - 3 tháng 9 năm 1964
| {{số năm theo năm và ngày|1964|8|29|1964|9|3}}
| {{số năm theo năm và ngày|1964|8|29|1964|9|3}}
Dòng 228: Dòng 246:
| 4
| 4
| [[Nguyễn Khánh]]
| [[Nguyễn Khánh]]
| [[Hình: Nguyenkhanh.jpg|150px]]
| 3 tháng 9 năm 1964 - 4 tháng 11 năm 1964
| 3 tháng 9 năm 1964 - 4 tháng 11 năm 1964
| {{số năm theo năm và ngày|1964|9|3|1964|11|4}}
| {{số năm theo năm và ngày|1964|9|3|1964|11|4}}
Dòng 237: Dòng 256:
| 5
| 5
| [[Trần Văn Hương]]<br>(1902-1982)
| [[Trần Văn Hương]]<br>(1902-1982)
| [[Hình: Gen.TranVanHuong.JPG|150px]]
| 4 tháng 11 năm 1964 - 27 tháng 1 năm 1965
| 4 tháng 11 năm 1964 - 27 tháng 1 năm 1965
| {{số năm theo năm và ngày|1964|11|4|1965|1|27}}
| {{số năm theo năm và ngày|1964|11|4|1965|1|27}}
Dòng 246: Dòng 266:
| 6
| 6
| [[Nguyễn Xuân Oánh]]<br>(1921-2003)
| [[Nguyễn Xuân Oánh]]<br>(1921-2003)
| [[Hình: Nguyenxuanoanh.gif|150px]]
| 27 tháng 1 năm 1965<br>15 tháng 2 năm 1965
| 27 tháng 1 năm 1965<br>15 tháng 2 năm 1965
| {{số năm theo năm và ngày|1965|1|27|1965|2|15}}
| {{số năm theo năm và ngày|1965|1|27|1965|2|15}}
Dòng 255: Dòng 276:
| 7
| 7
| [[Phan Huy Quát]]<br>(1908-1979)
| [[Phan Huy Quát]]<br>(1908-1979)
| [[Hình: Phan Huy Quat.jpg|150px]]
| 16 tháng 2 năm 1965 - 5 tháng 6 năm 1965
| 16 tháng 2 năm 1965 - 5 tháng 6 năm 1965
| {{số năm theo năm và ngày|1965|2|16|1965|6|5}}
| {{số năm theo năm và ngày|1965|2|16|1965|6|5}}
Dòng 264: Dòng 286:
| 8
| 8
| [[Nguyễn Cao Kỳ]]<br>(1930-2011)
| [[Nguyễn Cao Kỳ]]<br>(1930-2011)
| [[Hình: Nguyen Cao Ky.jpg|150px]]
| 19 tháng 6 năm 1965 - 1 tháng 9 năm 1967
| 19 tháng 6 năm 1965 - 1 tháng 9 năm 1967
| {{số năm theo năm và ngày|1965|6|19|1967|9|1}}
| {{số năm theo năm và ngày|1965|6|19|1967|9|1}}
Dòng 273: Dòng 296:
| 9
| 9
| [[Nguyễn Văn Lộc (thủ tướng)|Nguyễn Văn Lộc]]<br>(1922-1992)
| [[Nguyễn Văn Lộc (thủ tướng)|Nguyễn Văn Lộc]]<br>(1922-1992)
| [[Hình: No image.svg|150px]]
| 1 tháng 9 năm 1967 - 17 tháng 5 năm 1968
| 1 tháng 9 năm 1967 - 17 tháng 5 năm 1968
| {{số năm theo năm và ngày|1967|9|1|1968|5|17}}
| {{số năm theo năm và ngày|1967|9|1|1968|5|17}}
Dòng 282: Dòng 306:
| 10
| 10
| [[Trần Văn Hương]]
| [[Trần Văn Hương]]
| [[Hình: Gen.TranVanHuong.JPG|150px]]
| 28 tháng 5 năm 1968 - 1 tháng 9 năm 1969
| 28 tháng 5 năm 1968 - 1 tháng 9 năm 1969
| {{số năm theo năm và ngày|1968|5|28|1969|9|1}}
| {{số năm theo năm và ngày|1968|5|28|1969|9|1}}
Dòng 292: Dòng 317:
| 11
| 11
| [[Trần Thiện Khiêm]]<br>(1925)
| [[Trần Thiện Khiêm]]<br>(1925)
| [[Hình:Trần Thiện Khiêm.jpeg|150px]]
| 1 tháng 9 năm 1969 - 4 tháng 4 năm 1975
| 1 tháng 9 năm 1969 - 4 tháng 4 năm 1975
| {{số năm theo năm và ngày|1969|9|1|1975|4|4}}
| {{số năm theo năm và ngày|1969|9|1|1975|4|4}}
Dòng 301: Dòng 327:
| 12
| 12
| [[Nguyễn Bá Cẩn]]<br>(1930-2009)
| [[Nguyễn Bá Cẩn]]<br>(1930-2009)
| [[Hình: Nguyen Ba Can (1968).jpg|150px]]
| 5 tháng 4 năm 1975 - 24 tháng 4 năm 1975
| 5 tháng 4 năm 1975 - 24 tháng 4 năm 1975
| {{số năm theo năm và ngày|1975|4|5|1975|4|24}}
| {{số năm theo năm và ngày|1975|4|5|1975|4|24}}
Dòng 310: Dòng 337:
| 13
| 13
| [[Vũ Văn Mẫu]]<br>(1914-1998)
| [[Vũ Văn Mẫu]]<br>(1914-1998)
| [[Hình: Vu Van Mau.jpg|150px]]
| 28 tháng 4 năm 1975 - 30 tháng 4 năm 1975
| 28 tháng 4 năm 1975 - 30 tháng 4 năm 1975
| {{số năm theo năm và ngày|1975|4|28|1975|4|30}}
| {{số năm theo năm và ngày|1975|4|28|1975|4|30}}
Dòng 317: Dòng 345:


|- style="background:palegreen;"
|- style="background:palegreen;"
| colspan="7" style="text-align: center;" | '''[[Việt Nam|Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam]] (1976-nay)'''
| colspan="8" style="text-align: center;"| '''[[Việt Nam|Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam]] (1976-nay)'''
|-
|-
| 1
| 1
| [[Phạm Văn Đồng]]
| [[Phạm Văn Đồng]]
| [[Tập tin:Pham Van Đong.jpeg|150px]]
| [[2 tháng 7]] năm [[1976]] - [[18 tháng 6]] năm [[1987]]
| [[2 tháng 7]] năm [[1976]] - [[18 tháng 6]] năm [[1987]]
(qua đời 2000)
(qua đời 2000)
Dòng 330: Dòng 359:
| 2
| 2
| [[Phạm Hùng]]
| [[Phạm Hùng]]
| [[Tập tin:Phạm Hùng.gif|150px]]
| [[18 tháng 6]] năm [[1987]] - [[10 tháng 3]] năm [[1988]]<br>(qua đời khi đang tại chức)
| [[18 tháng 6]] năm [[1987]] - [[10 tháng 3]] năm [[1988]]<br>(qua đời khi đang tại chức)
| {{số năm theo năm và ngày|1987|6|18|1988|3|10}}
| {{số năm theo năm và ngày|1987|6|18|1988|3|10}}
Dòng 338: Dòng 368:
| -
| -
| ''[[Võ Văn Kiệt]]''
| ''[[Võ Văn Kiệt]]''
| [[Tập tin:Vo-Van-Kiet-1.jpg|150px]]
| [[10 tháng 3]] năm [[1988]] - [[22 tháng 6]] năm [[1988]]
| [[10 tháng 3]] năm [[1988]] - [[22 tháng 6]] năm [[1988]]
(qua đời 2008)
(qua đời 2008)
Dòng 347: Dòng 378:
| 3
| 3
| [[Đỗ Mười]]
| [[Đỗ Mười]]
| [[Tập tin:Do Muoi cropped.jpg|150px]]
| [[22 tháng 6]] năm [[1988]] - [[8 tháng 8]] năm [[1991]]
| [[22 tháng 6]] năm [[1988]] - [[8 tháng 8]] năm [[1991]]
(qua đời 2018)
(qua đời 2018)
Dòng 356: Dòng 388:
| 4
| 4
| [[Võ Văn Kiệt]]
| [[Võ Văn Kiệt]]
| [[Tập tin:Vo-Van-Kiet-1.jpg|150px]]
| [[8 tháng 8]] năm [[1991]] - [[25 tháng 9]] năm [[1997]]
| [[8 tháng 8]] năm [[1991]] - [[25 tháng 9]] năm [[1997]]
(qua đời 2008)
(qua đời 2008)
Dòng 365: Dòng 398:
| 5
| 5
| [[Phan Văn Khải]]
| [[Phan Văn Khải]]
| [[ File:Phan Văn Khải.jpeg|150px]]
| [[25 tháng 9]] năm [[1997]] - [[27 tháng 6]] năm [[2006]]
| [[25 tháng 9]] năm [[1997]] - [[27 tháng 6]] năm [[2006]]
(qua đời 2018)
(qua đời 2018)
Dòng 374: Dòng 408:
| 6
| 6
| [[Nguyễn Tấn Dũng]]
| [[Nguyễn Tấn Dũng]]
| [[ File: Nguyen Tan Dung.jpg|150px]]
| [[27 tháng 6]] năm [[2006]] - [[6 tháng 4]] năm [[2016]]
| [[27 tháng 6]] năm [[2006]] - [[6 tháng 4]] năm [[2016]]
| {{số năm theo năm và ngày|2006|6|27|2016|4|6}}
| {{số năm theo năm và ngày|2006|6|27|2016|4|6}}
Dòng 382: Dòng 417:
| 7
| 7
| [[Nguyễn Xuân Phúc]]
| [[Nguyễn Xuân Phúc]]
|[[Tập tin:Vietnamese Prime Minister Phuc.jpg|150px]]
| [[7 tháng 4]] năm [[2016]] - ''nay''
| [[7 tháng 4]] năm [[2016]] - ''nay''
| {{số năm theo năm và ngày|2016|4|7}}
| {{số năm theo năm và ngày|2016|4|7}}

Phiên bản lúc 06:37, ngày 10 tháng 9 năm 2019

Thủ tướng Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Đương nhiệm
Nguyễn Xuân Phúc

từ 7 tháng 4 năm 2016
Chức vụThủ tướng Chính phủ
Thành viên củaQuốc hội, Chính phủ
Báo cáo tớiỦy ban thường vụ Quốc hội, Quốc hội, Chủ tịch nước
Trụ sởVăn phòng Chính phủ
01 Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình, Hà Nội
Đề cử bởiChủ tịch nước
Bổ nhiệm bởiQuốc hội
Nhiệm kỳ5 năm, theo nhiệm kỳ Quốc hội
(Không giới hạn số lần tái cử)
Người đầu tiên nhậm chứcPhạm Văn Đồng
Thành lập20 tháng 9 năm 1955
Thủ tướng đầu tiên

2 tháng 7 năm 1976
Thủ tướng của Nhà nước thống nhất đầu tiên
Websitehttp://thutuong.chinhphu.vn/


Thủ tướng theo Hiến pháp 2013 hiện tại là người đứng đầu Chính phủ - nhánh hành pháp của nước Việt Nam. Từ khi thành lập Chính phủ Dân chủ Cộng hòa năm 1945 tới nay, trải qua nhiều bản Hiến pháp, chức vụ Thủ tướng ở Việt Nam có nhiều tên gọi khác nhau cùng với mức độ quyền lực khác nhau ở mỗi thời kỳ như: Thủ tướng Nội các, Thủ tướng Hội đồng Chính phủ, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Thủ tướng Chính phủ.

Riêng Chính phủ của Quốc hội khóa I theo chế định của Hiến pháp 1946, Chủ tịch nước mới là người đứng đầu Chính phủ nắm quyền Hành pháp chứ không phải Thủ tướng. Thủ tướng đứng đầu Nội các, giúp việc cho Chủ tịch nước. Quyền lực hành pháp của Thủ tướng như vậy cũng bị giới hạn[1].

Thủ tướng Chính phủ Việt Nam hiện nay là ông Nguyễn Xuân Phúc, Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa XII.

Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa

Thủ tướng Việt Nam Dân chủ Cộng hòa

Thủ tướng Đế quốc Việt Nam

Thủ tướng Cộng hòa Tự trị Nam Kỳ

Danh sách Thủ tướng Việt Nam

Dưới đây là danh sách Thủ tướng ở Việt Nam từ năm 1945 trên hai miền nam và bắc Việt Nam.

Từ khi thành lập Chính phủ lâm thời tháng 8 năm 1945 (danh sách Chính phủ lâm thời đầu tiên được đăng trên các báo ngày 28 tháng 8) đến 1954, Hồ Chí Minh giữ chức vụ Chủ tịch Chính phủ, vừa đại diện đất nước, vừa nắm quyền Hành pháp. Tuy Hiến pháp 1946 có quy định chức vụ Thủ tướng đứng đầu Nội các hỗ trợ Chủ tịch Chính phủ, nhưng trước năm 1955 không có ai giữ cương vị này nên Chủ tịch Hồ Chí Minh được coi như kiêm nhiệm cả công việc của Thủ tướng Nội các. Trong công hàm đề ngày 19 tháng 7 năm 1955 gửi Quốc trưởng và Thủ tướng Chính phủ miền Nam Việt Nam về vấn đề hiệp thương chính trị có ghi chức vụ của Hồ Chí Minh là Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kiêm Chủ tịch Chính phủ.

Khung màu xám chỉ người giữ chức vụ Quyền Thủ tướng Chính phủ.


Thứ tự Tên Chân dung Nhiệm kỳ Thời gian tại nhiệm Chức vụ Chính phủ Đảng phái
Đế quốc Việt Nam (1945)
1 Trần Trọng Kim Tập tin:Tran Trong Kim.jpg 17 tháng 4 năm 1945 - 23 tháng 8 năm 1945 128 ngày Thủ tướng
Cộng hòa Tự trị Nam Kỳ(1945-1976)
1 Nguyễn Văn Thinh 26 tháng 3 năm 1946 - 10 tháng 11 năm 1946

(qua đời 1946)

0 năm, 229 ngày Thủ tướng Đảng Dân chủ Đông Dương
2 Lê Văn Hoạch Tháng 11 năm 1946 - tháng 9 năm 1947

(qua đời 1978)

10 tháng Thủ tướng
3 Nguyễn Văn Xuân 8 tháng 10 năm 194727 tháng 5 năm 1948

(qua đời 1989)

0 năm, 232 ngày Thủ tướng
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945-1976)
1 Hồ Chí Minh 2 tháng 9 năm 1945 - 20 tháng 9 năm 1955

(qua đời 1969)

10 năm, 18 ngày Thủ tướng chính phủ Cách mạng Lâm thời (1945)
Liên hiệp Lâm thời (1946)
Liên hiệp Kháng chiến (1946)
Liên hiệp Quốc dân (1946-1955)
Đảng Cộng sản Đông Dương (đến 1951)
Đảng Lao động Việt Nam (từ 1951)
- Huỳnh Thúc Kháng 31 tháng 5 năm 1946 - 21 tháng 9 năm 1946

(qua đời 1947)

113 ngày Quyền Thủ tướng Chính phủ Liên hiệp Kháng chiến (1946) không đảng phái
2 Phạm Văn Đồng 20 tháng 9 năm 1955 - 2 tháng 7 năm 1976

(qua đời 2000)

20 năm, 286 ngày Thủ tướng Chính phủ Chính phủ mở rộng (1955-1959)
Khóa II (1960-1964), Khóa III (1964-1971)
Khóa IV (1971-1975), Khóa V (1975-1976)
Đảng Lao động Việt Nam
Cộng hòa Miền Nam Việt Nam (1969-1976)
- Huỳnh Tấn Phát 8 tháng 6 năm 1969 - 2 tháng 7 năm 1976

(qua đời 1989)

7 năm, 24 ngày Chủ tịch Chính phủ Cách mạng Lâm thời (1969-1976) Đảng Nhân dân Cách mạng Việt Nam (chịu ảnh hưởng của Đảng Lao động Việt Nam)
Quốc gia Việt Nam (1949-1955)
1 Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy
(1913-1997)[2]
14 tháng 7 năm 1949 - 21 tháng 1 năm 1950 191 ngày Quốc trưởng kiêm Thủ tướng
2 Nguyễn Phan Long
(1889-1960)
21 tháng 1 năm 1950 - 27 tháng 4 năm 1950 96 ngày Thủ tướng
3 Trần Văn Hữu
(1895-1985)
6 tháng 5 năm 1950 - 3 tháng 6 năm 1952 2 năm, 28 ngày Thủ tướng
4 Nguyễn Văn Tâm
(1893-1990)
Tập tin:Le Président Nguyen Van Tam décore le drapeau de l'école d'E.O.R, boulevard Charner, Saigon, c. 1953.png 23 tháng 6 năm 1952 - 7 tháng 12 năm 1953 1 năm, 167 ngày Thủ tướng
5 Bửu Lộc
(1914-1990)
11 tháng 1 năm 1954 - 16 tháng 6 năm 1954 156 ngày Thủ tướng
6 Ngô Đình Diệm
(1901-1963)
16 tháng 6 năm 1954 - 23 tháng 10 năm 1955 1 năm, 129 ngày Thủ tướng
Việt Nam Cộng hòa (1955-1975)
1 Nguyễn Ngọc Thơ
(1908-1976)
Tập tin:Nguyễn Ngọc Thơ.jpg 6 tháng 11 năm 1963 - 30 tháng 1 năm 1964 85 ngày Thủ tướng lâm thời
2 Nguyễn Khánh
(1927-2013)
8 tháng 2 năm 1964 - 29 tháng 8 năm 1964 203 ngày Thủ tướng
3 Nguyễn Xuân Oánh
(1921-2003)
Tập tin:Nguyenxuanoanh.gif 29 tháng 8 năm 1964 - 3 tháng 9 năm 1964 5 ngày Quyền Thủ tướng
4 Nguyễn Khánh 3 tháng 9 năm 1964 - 4 tháng 11 năm 1964 62 ngày Quyền Thủ tướng
5 Trần Văn Hương
(1902-1982)
Tập tin:Gen.TranVanHuong.JPG 4 tháng 11 năm 1964 - 27 tháng 1 năm 1965 84 ngày Thủ tướng
6 Nguyễn Xuân Oánh
(1921-2003)
Tập tin:Nguyenxuanoanh.gif 27 tháng 1 năm 1965
15 tháng 2 năm 1965
19 ngày Quyền Thủ tướng
7 Phan Huy Quát
(1908-1979)
16 tháng 2 năm 1965 - 5 tháng 6 năm 1965 109 ngày Thủ tướng
8 Nguyễn Cao Kỳ
(1930-2011)
19 tháng 6 năm 1965 - 1 tháng 9 năm 1967 2 năm, 74 ngày Chủ tịch Ủy ban Hành pháp Trung ương[3]
9 Nguyễn Văn Lộc
(1922-1992)
1 tháng 9 năm 1967 - 17 tháng 5 năm 1968 259 ngày Thủ tướng
10 Trần Văn Hương Tập tin:Gen.TranVanHuong.JPG 28 tháng 5 năm 1968 - 1 tháng 9 năm 1969 1 năm, 96 ngày Thủ tướng


11 Trần Thiện Khiêm
(1925)
Tập tin:Trần Thiện Khiêm.jpeg 1 tháng 9 năm 1969 - 4 tháng 4 năm 1975 5 năm, 215 ngày Thủ tướng
12 Nguyễn Bá Cẩn
(1930-2009)
5 tháng 4 năm 1975 - 24 tháng 4 năm 1975 19 ngày Thủ tướng
13 Vũ Văn Mẫu
(1914-1998)
Tập tin:Vu Van Mau.jpg 28 tháng 4 năm 1975 - 30 tháng 4 năm 1975 2 ngày Thủ tướng
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (1976-nay)
1 Phạm Văn Đồng Tập tin:Pham Van Đong.jpeg 2 tháng 7 năm 1976 - 18 tháng 6 năm 1987

(qua đời 2000)

11 năm, 131 ngày Thủ tướng Chính phủ (đến 1981)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (từ 1981)
Khóa VI (1976-1981), Khóa VII (1981-1987) Đảng Cộng sản Việt Nam (hợp nhất từ Đảng Lao động và Đảng Nhân dân Cách mạng)
2 Phạm Hùng 18 tháng 6 năm 1987 - 10 tháng 3 năm 1988
(qua đời khi đang tại chức)
266 ngày Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Khóa VIII (1987-1988) Đảng Cộng sản Việt Nam
- Võ Văn Kiệt Tập tin:Vo-Van-Kiet-1.jpg 10 tháng 3 năm 1988 - 22 tháng 6 năm 1988

(qua đời 2008)

104 ngày Quyền Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Khóa VIII (1988-1988) Đảng Cộng sản Việt Nam
3 Đỗ Mười 22 tháng 6 năm 1988 - 8 tháng 8 năm 1991

(qua đời 2018)

4 năm, 47 ngày Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Khóa VIII (1988-1991) Đảng Cộng sản Việt Nam
4 Võ Văn Kiệt Tập tin:Vo-Van-Kiet-1.jpg 8 tháng 8 năm 1991 - 25 tháng 9 năm 1997

(qua đời 2008)

6 năm, 48 ngày Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (đến 1992)
Thủ tướng Chính phủ (từ 1992)
Khóa VIII (1991-1992), Khóa IX (1992-1997) Đảng Cộng sản Việt Nam
5 Phan Văn Khải Tập tin:Phan Văn Khải.jpeg 25 tháng 9 năm 1997 - 27 tháng 6 năm 2006

(qua đời 2018)

8 năm, 275 ngày Thủ tướng Chính phủ Khóa X (1997-2002), Khóa XI (2002-2006) Đảng Cộng sản Việt Nam
6 Nguyễn Tấn Dũng 27 tháng 6 năm 2006 - 6 tháng 4 năm 2016 9 năm, 284 ngày Thủ tướng Chính phủ Khóa XI (2006-2007),Khóa XII (2007-2011), Khóa XIII (2011-2016) Đảng Cộng sản Việt Nam
7 Nguyễn Xuân Phúc 7 tháng 4 năm 2016 - nay 8 năm, 47 ngày Thủ tướng Chính phủ Khóa XIII (2016), Khóa XIV (2016-2021) Đảng Cộng sản Việt Nam

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “HIẾN PHÁP VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA 1946, Chương IV: CHÍNH PHỦ”. CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ BỘ TƯ PHÁP.
  2. ^ Năm sinh và năm mất
  3. ^ Chức vụ này cũng gọi là Thủ tướng, người đứng đầu Nội các Chính phủ

Liên kết ngoài