Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận ). Còn 280 ngày nữa trong năm.
908 – Một năm sau khi tiếm vị, Hậu Lương Thái Tổ cho hạ độc giết chết Lý Chúc, tức Đường Ai Đế , hoàng đế cuối cùng của triều Đường .
1129 – Hai tướng quân Miêu Phó và Lưu Chính Ngạn tiến hành binh biến , phế truất Tống Cao Tông và đưa thái tử Triệu Phu mới 3 tuổi làm hoàng đế.
1861 – Chiến dịch Nam Kỳ : Quân Pháp bắt đầu tiến quân đánh chiếm thành Mỹ Tho .
1931 – Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh được thành lập tại Việt Nam.
1945 – Chiến tranh Thế giới thứ hai : Đảo Iwo Jima của Nhật Bản bị Hải quân Hoa Kỳ chiếm đóng sau hơn 1 tháng giao tranh ác liệt giữa 110.000 quân Mỹ và 22.000 quân Nhật. Trận chiến Iwo Jima đã giết chết hơn 27.000 người, đây được xem là một trong những trận chiến ác liệt nhất tại Chiến trường Thái Bình Dương
1953 – Jonas Salk thông báo về vacxin cho bệnh bại liệt .
1965 - Chiến tranh Việt Nam bộ đội pháo cao xạ bắn rơi 12 máy bay Mỹ tại Hà Tĩnh .
1970 – Tổng thống Việt Nam Cộng hòa Nguyễn Văn Thiệu ban hành Luật "Người cày có ruộng " và Cải cách ruộng đất tại miền Nam Việt Nam .
1971 – Đông Pakistan tuyên bố độc lập với tên gọi Bangladesh, Chiến tranh giải phóng Bangladesh bùng phát.
1975 – Chiến tranh Việt Nam : Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam làm chủ tỉnh Thừa Thiên Huế sau các hoạt động quân sự trong Chiến dịch Huế – Đà Nẵng .
1978 – Bốn ngày trước khánh thành Sân bay quốc tế Narita tại Nhật Bản, một nhóm người biểu tình đã dùng chai cháy phá hủy nhiều thiết bị trong phòng điều khiển không lưu .
1979 – Anwar al-Sadat , Menachem Begin và Jimmy Carter ký Hiệp ước Hòa bình Ai Cập-Israel ở Washington, D.C. , Ai Cập trở thành nước Ả Rập đầu tiên chính thức công nhận Israel.
1982 – Nghi lễ bắt đầu xây dựng Đài tưởng niệm cựu chiến binh Mỹ tại Việt Nam ở Washington, D.C.
1991 – Argentina, Brasil, Uruguay và Paraguay ký kết Hiệp định Asunción, thành lập Mercosur .
1995 – Hiệp ước Schengen có hiệu lực.
1998 – Nội chiến tại Algérie : xảy ra vụ Thảm sát Oued Bouaicha khiến 52 người thiệt mạng.
2005 – Khoảng 200 đến 300 ngàn người xuống đường tuần hành ở thủ phủ Đài Bắc , Đài Loan nhằm phản đối Luật chống ly khai của chính quyền CHND Trung Hoa .
2010 – Tàu tuần tra Cheonan của Hải quân Hàn Quốc bị đắm trên vùng biển Hoàng Hải gần đảo Baengnyeong , Hàn Quốc tuyên bố Triều Tiên tấn công tàu bằng ngư lôi.
2015 – Ả Rập Xê Út bắt đầu can thiệp quân sự vào Yemen , dẫn đến hàng nghìn người chết trong đó có dân thường.
2017 – Một cuộc biểu tình quy mô lớn diễn ra tại 99 thành phố của Nga nhằm phản đối chính quyền của Tổng thống Vladimir Putin .
1516 – Conrad Gessner , nhà tự nhiên học Thụy Sĩ (m. 1565 )
1749 – William Blount , chính khách người Mỹ (m. 1800 )
1753 – Benjamin Thompson , nhà vật lý, nhà phát minh người Mỹ (m. 1814 )
1794 – Julius Schnorr von Carolsfeld , họa sĩ người Đức (m. 1872 )
1859
1874 – Robert Frost , nhà thơ người Mỹ (m. 1963 )
1875
1875 – Syngman Rhee , tổng thống người Hàn Quốc (m. 1965 )
1881 – Guccio Gucci (m. 1953 )
1882 – Hermann Obrecht , luật gia Thụy Sĩ (m. 1940 )
1884 – Wilhelm Backhaus , nghệ sĩ dương cầm người Đức (m. 1969 )
1886 – Hugh Mulzac , sĩ quan quân đội người Mỹ (m. 1971 )
1894 – Viorica Ursuleac , ca sĩ soprano người România (m. 1985 )
1898 – Charles Shadwell , người chỉ huy dàn nhạc, người chỉ huy dàn nhạc nhỏ người Anh (m. 1979 )
1888 – Elsa Brändström , người giữ trẻ người Thụy Điển (m. 1948 )
1893 – Palmiro Togliatti , nhà cộng sản lãnh tụ người Ý (m. 1964 )
1904
1911
1913 – Paul Erdős , nhà toán học người Hungary (m. 1996 )
1914
1916
1917 – Rufus Thomas , nhạc sĩ người Mỹ (m. 2001 )
1918 – Jurica Ribar , họa sĩ Nam Tư (m. 1943 )[1]
1919
1922 – Oscar Sala , nhà vật lý người Ý
1923
1925
1929 – Edwin Turney , doanh nhân người Mỹ
1930 – Gregory Corso , nhà thơ người Mỹ (m. 2001 )
1931 – Leonard Nimoy , diễn viên, người đạo diễn người Mỹ
1934 – Alan Arkin , diễn viên người Mỹ
1937 – Wayne Embry , cầu thủ bóng rổ người Mỹ
1938 – Anthony James Leggett , nhà vật lý, giải thưởng Nobel người Mỹ
1940 – James Caan , diễn viên người Mỹ
1941
1942 – Erica Jong , tác gia người Mỹ
1943 – Bob Woodward , nhà báo người Mỹ
1944 – Diana Ross , ca sĩ, diễn viên và nhà sản xuất ghi âm người Mỹ. Thành viên nhóm The Supremes
1945 – Mikhail Voronin , vận động viên thể dục người Liên Xô (m. 2004 )
1946
1947 – Dar Robinson , diễn viên đóng thế người Mỹ (m. 1986 )
1949
1950
1951 – Carl Wieman , nhà vật lý, giải thưởng Nobel người Mỹ
1952 – Didier Pironi , tay đua xe Công thức 1 người Pháp (m. 1987 )
1955 – Danny Arndt , vận động viên khúc côn cầu trên băng người Canada
1956 – Charly McClain , ca sĩ người Mỹ
1957 – Leeza Gibbons , người dẫn chương trình truyền hình người Mỹ
1958 – Elio de Angelis , người đua xe người Ý (m. 1986 )
1959 – Chris Hansen , phóng viên, Correspondent người Mỹ
1960
1961 – William Hague , chính khách người Anh
1962 – John Stockton , cầu thủ bóng rổ người Mỹ
1962 – Paul de Leeuw , người dẫn chương trình truyền hình người Đức
1963
1964 – Ulf Samuelsson , vận động viên khúc côn cầu trên băng người Thụy Điển
1966
1968
1970 – Paul Bosvelt , cầu thủ bóng đá người Đức
1972 – Jon Reep , diễn viên hài, diễn viên người Mỹ
1973
1974 – Mike Peca , vận động viên khúc côn cầu trên băng người Canada
1976
1977
1978 – Anastasia Kostaki , cầu thủ bóng rổ người Hy Lạp
1979
1980 – Son Ho-young , ca sĩ người Hàn Quốc
1981
1982 – Mikel Arteta , cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha
1983 – Michael Brendli , đô vật Wrestling chuyên nghiệp người Mỹ
1984
1985 – Keira Knightley , nữ diễn viên người Anh
1987
1989 – Simon Kjær , cầu thủ bóng đá người Đan Mạch
1990
1998 – Kim Kyung-ju , ca sĩ người Hàn Quốc nhóm Cherry Bullet
2005 – Ella Anderson , diễn viên nhí người Mỹ
929 – Vương Đô , quân phiệt người Trung Quốc, tức ngày Quý Sửu (13) tháng 2 năm Kỉ Sửu
1212 – Vua Sancho I của Bồ Đào Nha (s. vào 1154 )
1535 – Georg Tannstetter , nhà khoa học người Áo (s. 1482 )
1546 – Thomas Elyot , nhà ngoại giao người Anh
1566 – Antonio de Cabezón , nhà soạn nhạc người Tây Ban Nha (s. 1510 )
1726 – Sir John Vanbrugh , nhà viết kịch người Anh (s. 1664 )
1772 – Charles Pinot Duclos , nhà văn người Pháp (s. 1704 )
1776 – Samuel Ward , chính khách người Mỹ (s. 1725 )
1793 – John Mudge , thầy thuốc người Anh (s. 1721 )
1797 – James Hutton , nhà địa chất người Scotland (s. 1726 )
1827 – Ludwig van Beethoven , nhà soạn nhạc người Đức (s. 1770 )
1858 – John Addison Thomas , người lính người Mỹ (s. 1811 )
1881 – Roman Sanguszko , quý tộc người Ba Lan (s. 1800 )
1892 – Walt Whitman , nhà thơ người Mỹ (s. 1819 )
1902 – Cecil Rhodes , nhà thám hiểm người Anh (s. 1853 )
1910 – Auguste Charlois , nhà thiên văn người Pháp (s. 1864 )
1923 – Sarah Bernhardt , nữ diễn viên người Pháp (s. 1844 )
1926 – Konstantin Fehrenbach , Đức Chancellor (s. 1852 )
1929 – Katharine Lee Bates , nhà thơ người Mỹ (s. 1859 )
1933 – Eddie Lang , nhạc sĩ người Mỹ (s. 1902 )
1942 – Jimmy Burke , vận động viên bóng chày người Mỹ (s. 1874 )
1945 – David Lloyd George , thủ tướng Anh (s. 1863 )
1957 – Édouard Herriot , chính khách người Pháp (s. 1872 )
1958 – Phil Mead , cầu thủ cricket người Anh (s. 1887 )
1959 – Raymond Chandler , tiểu thuyết gia người Mỹ (s. 1888 )
1969 – John Kennedy Toole , tác gia người Mỹ (s. 1937 )
1973
1976
1978 – Wilfred Pickles , diễn viên, phát thanh viên truyền thanh người Anh (s. 1904 )
1987 – Eugen Jochum , người chỉ huy dàn nhạc người Đức (s. 1902 )
1990 – Halston , thời trang nhà thiết kế người Mỹ (s. 1932 )
1992 – Barbara Frum , nhà báo người Canada (s. 1937 )
1996
2000 – Alex Comfort , tác gia người Mỹ (s. 1920 )
2003 – Daniel Patrick Moynihan , thượng nghị sĩ Mỹ (s. 1927 )
2004 – Jan Sterling , nữ diễn viên người Mỹ (s. 1921 )
2005
2006
2007 – Mikhail Alexandrovich Ulyanov , diễn viên Nga , Nghệ sĩ Nhân dân Liên Xô (s. 1927 )[2]
2008
2016 – Jim Harrison , tiểu thuyết gia người Mỹ (s. 1937 )
2022 – Lê Nam Phong , Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam (s. 1927 )
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 26 tháng 3 .
^ Petričević, Jozo (1987). Jurica Ribar — slikar i revolucionar [Jurica Ribar — họa sĩ và nhà cách mạng ] (bằng tiếng Serbo-Croatia). Zagreb : Radničke novine. ISBN 86-7057-054-8 .
^ “Он играл маршала Жукова. Биография Михаила Ульянова” [Diễn viên đóng vai nguyên soái Zhukov. Tiểu sử Mikhail Ulyanov] (bằng tiếng Nga). РИА Новости. ngày 27 tháng 3 năm 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022 .